Lời giới thiệu |
5 |
I. ĐỜI SỐNG DÂNG HIẾN |
5 |
II. TÂM LÝ NHÂN CÁCH |
12 |
1. Giai đoạn thuần lý |
13 |
2. Giai đoạn thực nghiệm |
14 |
3. Giai đoạn nhân bản |
18 |
Phân loại tính tình của Jung (1903) |
21 |
Lý thuyết về các nét hay đặc tính (Traits Approaches) |
22 |
Tâm lý năng động và phân tâm học |
23 |
Phân tâm học của S.Freud (1856 – 1939) |
24 |
III. TÂM LÝ NĂNG ĐỘNG |
26 |
1. Quan niệm tổng hợp |
26 |
2. Trong viễn tượng Kitô giáo |
28 |
3. Tâm lý năng động giúp hiểu biết con người |
29 |
4. Đối chiếu giữa Tâm lý cổ điển và Tâm lý năng động |
30 |
5. Những lý thuyết có ảnh hưởng trên Tâm lý năng động |
32 |
A. Phái “Tổng thể” và “Toàn diện” |
32 |
B. Tâm lý chiều sâu |
34 |
C. Triết lý hiện sinh |
35 |
6. Những đặc tính của tâm lý năng động |
36 |
IV. TÂM LÝ VÀ LINH ĐẠO |
39 |
1. Áp dụng tâm lý vào đời sống thiêng liêng |
40 |
2. Một cái nhìn toàn diện về con người |
43 |
3. Thực tại Ân sủng |
45 |
4. Dấu chỉ sự hiện diện của Thiên Chúa |
47 |
V. VÀI NÉT VỀ TÁC PHẨM CỦA MARIAN DOLORES |
49 |
1. Sơ lược về Tác giả |
50 |
2. Tác phẩm |
51 |
Thay lời kết |
57 |
DÂNG HIẾN SÁNG TẠO |
59 |
I. TỰ NHIÊN VÀ ÂN SỦNG |
60 |
Trưởng thành tâm lý và tăng trưởng thiêng liêng |
61 |
Vai trò của tâm lý |
62 |
Lệch lạc tâm lý và trách nhiệm luân lý |
63 |
Nhu cầu nhận biết |
64 |
Ân sủng xây dựng trên tự nhiên |
65 |
Những sự xáo trộn tâm thần |
66 |
Xung đột tâm thần |
67 |
Định nghĩa sức khỏe tâm thần |
68 |
Suy nhược thần kinh |
69 |
Vấn đề phức tạp của tâm bệnh |
70 |
II. ĐỘNG LỰC NHÂN LINH |
72 |
Phản ứng tự vệ |
72 |
Tự chủ đích thực |
73 |
Những xáo trộn tinh thần gây tâm bệnh |
75 |
Trí năng và năng động lực |
76 |
1. Các năng lực tự bảo vệ |
77 |
Cơn đói giả tạo |
77 |
Thuốc viên như thức ăn |
78 |
Thúc bách giới tính |
79 |
2. Xúc cảm và tình cảm |
80 |
Các chứng bệnh tâm thể lý |
83 |
Người tu sĩ áy náy |
85 |
Tiến trình thích ứng |
87 |
Kinh nghiệm thất đoạt |
89 |
Tính ưu việt của tình yêu |
90 |
3. Các năng động lực tự hướng dẫn |
91 |
Sự hình thành các nguyên động |
93 |
Nguyên động tích cực và tiêu cực |
94 |
Mục tiêu tự hướng dẫn |
96 |
Hạnh phúc và tự chủ |
97 |
III. NHỮNG MẦM MỐNG ẤU TRĨ |
99 |
Phải biết mình |
99 |
1. Vô thức và ý thức |
101 |
2. Động năng điều ứng (điều chỉnh và thích ứng) |
103 |
3. Khuynh hướng thu mình hay lẩn tránh |
110 |
Một vài thái độ nơi người bình thường |
112 |
1. Mộng tưởng ban ngày |
113 |
2. Mộng tưởng và suy niệm |
116 |
3. Khám phá ra người mơ mộng |
117 |
4. Các phương thuốc chữa trị |
119 |
Những người lo âu, xao xuyến |
119 |
Triệu chứng bất an |
121 |
Các xáo trộn tâm thể lý |
123 |
Sự xao xuyến tâm bệnh |
123 |
Các ủy kỵ |
124 |
Ám ảnh |
124 |
Mặc cảm tội lỗi |
125 |
Thúc động |
126 |
Phương thuốc chữa những cơn bệnh sợ sệt |
127 |
IV. THÍCH ỨNG CÁ NHÂN |
129 |
Năng động lực, nguồn mạch của tác phong |
129 |
Tương quan giữa đời sống tâm lý và đời sống thiêng liêng |
132 |
Tuổi thơ triển nở |
133 |
Tuyển chọn ứng viên |
135 |
Tình yêu, tâm tình thứ nhất |
136 |
Bác ái hằng ngày |
137 |
Thiếu tình thương |
138 |
Chấp nhận và từ rẫy |
140 |
Tình thương của Chúa Cứu Thế |
142 |
Mẫu gương của Bề trên |
143 |
Cảm thức trực thuộc |
144 |
Khiêm tốn |
145 |
Tinh thần gia đình |
147 |
Can đảm |
148 |
Tự tin |
149 |
Tự do |
153 |
Trách nhiệm |
154 |
Giờ giải trí |
155 |
Sự cộng tác |
157 |
V. ĐỜI SỐNG CỘNG ĐỒNG |
158 |
Thiện cảm |
159 |
Tài sản của cộng đồng |
161 |
Thanh bần |
161 |
Biết ơn |
162 |
Đàm thoại |
163 |
Khen tặng |
164 |
Giải trí |
164 |
Thuyết trình, hội thảo |
165 |
Hiếu khách |
166 |
Tương trợ |
167 |
Tình bạn |
167 |
Bất thích ứng |
169 |
Báo thù |
170 |
Nói quanh |
171 |
Khuyến khích Sáng kiến |
172 |
Ba con đường của đời sống Kitô hữu |
172 |
Thăng tiến thiêng liêng nhờ cộng đồng |
174 |
Công việc được giao phó |
176 |
Cảm thấy hữu dụng |
180 |
Sự thích ứng xã hội đích thực |
181 |
VI. HƯỚNG DẪN TÂM LINH |
182 |
Hướng dẫn theo nghĩa rộng |
182 |
Hướng dẫn theo nghĩa chuyên nghiệp |
183 |
Sự trợ giúp hữu hiệu |
184 |
Can thiệp rõ ràng và đặc biệt |
187 |
Không nên vụ hình thức |
187 |
Sự ưng thuận của người được hướng dẫn |
188 |
Tương quan |
190 |
Việc chấp nhận người thụ hướng |
191 |
Một bầu khí yên tĩnh |
193 |
Tình trạng sức khỏe |
195 |
Thái độ thụ động của hướng dẫn viên |
196 |
Hướng dẫn lương tâm và bảo vệ kỷ luật |
197 |
Việc kiểm thảo của người hướng dẫn hay tư vấn |
200 |
Lúc nào phải chỉ bảo? |
201 |
Siêu thoát và bất ổn định |
203 |
Kết thúc buổi gặp gỡ |
204 |
Sự khiêm tốn của người hướng dẫn |
207 |
VII. SÁNG TẠO TÍNH |
209 |
Căng thẳng chẳng làm tê liệt sáng tạo tính |
210 |
Các thái độ ngăn chặn sáng tạo tính |
212 |
Những hoàn cảnh bất lợi |
214 |
Sáng tạo tính và học vấn |
215 |
Sáng tạo tính và tình yêu |
218 |
Sáng tạo tính và tự do |
218 |
Con người thiên bẩm |
219 |
Trách nhiệm của Bề trên |
221 |
Sáng tạo tính thành hình như thế nào? |
222 |
Sáng tạo tính và hình thức chủ nghĩa |
225 |
Sáng tạo tính trong tương quan với hữu thể chúng ta |
227 |
GLOSSARY |
231 |