266 triều đại giáo hoàng trong dòng lịch sử Giáo hội
Tác giả: Lm. Phêrô Nguyễn Thanh Tùng
Ký hiệu tác giả: NG-T
DDC: 270 - Lịch sử Giáo hội
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 3

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 158PS0002083
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2014
Khổ sách: 21
Số trang: 288
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0006981
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2014
Khổ sách: 21
Số trang: 288
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0009295
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2014
Khổ sách: 21
Số trang: 288
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Nội dung Trang
Lời giới thiệu trong lần xuất bản lần đầu 7
Lời nói đầu 9
Cơ mật viện bầu Giáo hoàng 13
THIÊN NIÊN KỶ I
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ I
1. Thánh Phêrô 29
2. Thánh Giáo hoàng Linô 30
3. Thánh Giáo hoàng Anaclêtô 31
4. Thánh Giáo hoàng Clêmentê I 32
5. Thánh Giáo hoàng Êvaristô
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ II
6. Thánh Giáo hoàng Alexanđê I 35
7. Thánh Giáo hoàng Sixtô I 36
8. Thánh Giáo hoàng Têlesphôrô 37
9. Thánh Giáo hoàng Higinô 38
10. Thánh Giáo hoàng Piô I 38
11. Thánh Giáo hoàng Anicêtô 39
12. Thánh Giáo hoàng Sôtêrô 40
13. Thánh Giáo hoàng Êlêutêrô 41
14. Thánh Giáo hoàng Victor I 42
15. Thánh Giáo hoàng Zêphyrinô 43
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ III
16. Thánh Giáo hoàng Calixtô I 45
17. Thánh Giáo hoàng Urbanô I 46
18. Thánh Giáo hoàng Pontianô 47
19. Thánh Giáo hoàng Antêrô 47
20. Thánh Giáo hoàng Fabianô 48
21. Thánh Giáo hoàng Cornêliô 49
22. Thánh Giáo hoàng Luciô I 50
23. Thánh Giáo hoàng Stêphanô I (Êtianô I) 51
24. Thánh Giáo hoàng Sixtô II 52
25. Thánh Giáo hoàng Điônisiô 53
26. Thánh Giáo hoàng Fêlix I 54
27. Thánh Giáo hoàng Eutykianô 55
28. Thánh Giáo hoàng Caiô 56
29. Thánh Giáo hoàng Marcellinô 57
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ IV
30. Thánh Giáo hoàng Marcellô I 59
31. Thánh Giáo hoàng Êusêbiô 60
32. Thánh Giáo hoàng Miltiađê 60
33. Thánh Giáo hoàng Sylvestrô I 61
34. Thánh Giáo hoàng Marcô 62
35. Thánh Giáo hoàng Giuliô I 63
36. Giáo hoàng Libêrô 64
37. Thánh Giáo hoàng Đamasô I 66
38. Thánh Giáo hoàng Siriciô 68
39. Thánh Giáo hoàng Anastasiô I 69
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ V
40. Thánh Giáo hoàng Innôcentê I 71
41. Thánh Giáo hoàng Zôsimô 72
42. Thánh Giáo hoàng Bônifaciô I 73
43. Thánh Giáo hoàng Cêlestinô I 74
44. Thánh Giáo hoàng Sixtô III 75
45. Thánh Giáo hoàng Lêô Cả 76
46. Thánh Giáo hoàng Hilariô 78
47. Thánh Giáo hoàng Simpliciô 79
48. Thánh Giáo hoàng Fêlix III 80
49. Thánh Giáo hoàng Gêlasiô I 81
50. Thánh Giáo hoàng Anastasiô II 82
51. Thánh Giáo hoàng Symmacô 82
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ VI
52. Thánh Giáo hoàng Hormisđa 85
53. Thánh Giáo hoàng Gioan I 86
54. Thánh Giáo hoàng Fêlix IV (III) 87
55. Đức Giáo hoàng Bônifaciô II 88
56. Đức Giáo hoàng Gioan II 88
57. Thánh Giáo hoàng Agapêtô I 89
58. Thánh Giáo hoàng Silvêriô 90
59. Đức Giáo hoàng Vigiliô 91
60. Đức Giáo hoàng Pêlagiô I 92
61. Đức Giáo hoàng Gioan III 93
62. Đức Giáo hoàng Bênêđictô I 93
63. Đức Giáo hoàng Pêlagiô II 94
64. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô I 94
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ VII
65. Đức Giáo hoàng Sabinianô 97
66. Đức Giáo hoàng Bônifaciô III 98
67. Thánh Giáo hoàng Bônifaciô IV 98
68. Thánh Giáo hoàng Ađêôđatô I 99
69. Đức Giáo hoàng Bônifaciô V 100
70. Đức Giáo hoàng Hônôriô I 100
71. Đức Giáo hoàng Sêvêrinô 102
72. Đức Giáo hoàng Gioan IV 102
73. Đức Giáo hoàng Thêôđôrô I 103
74. Thánh Giáo hoàng Martinô I 104
75. Thánh Giáo hoàng Êugêniô I 105
76. Thánh Giáo hoàng Vitalianô 106
77. Đức Giáo hoàng Ađêôđatô II 107
78. Đức Giáo hoàng Đônô 107
79. Thánh Giáo hoàng Agathô 108
80. Thánh Giáo hoàng Lêô II 109
81. Thánh Giáo hoàng Bênêđictô II 110
82. Đức Giáo hoàng Gioan V 111
83. Đức Giáo hoàng Cônon 111
84. Thánh Giáo hoàng Sergiô I 112
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ VIII
85. Đức Giáo hoàng Gioan VI 115
86. Đức Giáo hoàng Gioan VII 116
87. Đức Giáo hoàng Sisinniô 116
88. Đức Giáo hoàng Constantinô 117
89. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô II 118
90. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô III 119
91. Thánh Giáo hoàng Dacaria 121
92. Đức Giáo hoàng Stêphanô II (III) 122
93. Thánh Giáo hoàng Phaolô I 123
94. Đức Giáo hoàng Stêphanô III (IV) 124
95. Đức Giáo hoàng Ađrianô I 125
96. Thánh Giáo hoàng Lêô III 126
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ IX
97. Đức Giáo hoàng Stêphanô IV (V) 129
98. Thánh Giáo hoàng Pascal I 130
99. Đức Giáo hoàng Êugêniô II 131
100. Đức Giáo hoàng Valentinô 132
101. Đức Giáo hoàng Grêgôriô IV 132
102. Đức Giáo hoàng Sergiô II 133
103. Thánh Giáo hoàng Lêô IV 134
104. Đức Giáo hoàng Bênêđictô III 135
105. Thánh Giáo hoàng Nicôla I 136
106. Đức Giáo hoàng Ađrianô II 137
107. Đức Giáo hoàng Gioan VIII 138
108. Đức Giáo hoàng Marinô I 139
109. Thánh Giáo hoàng Ađrianô III 140
110. Đức Giáo hoàng Stêphanô V (VI) 140
111. Đức Giáo hoàng Formôsô 141
112. Đức Giáo hoàng Bônifaciô VI 142
113. Đức Giáo hoàng Stêphanô VI (VII) 143
114. Đức Giáo hoàng Rômanô 144
115. Đức Giáo hoàng Thêôđôrô II 144
116. Đức Giáo hoàng Gioan IX 145
117. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IV 146
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ X
118. Đức Giáo hoàng Lêô V 147
119. Đức Giáo hoàng Sergiô III 147
120. Đức Giáo hoàng Anastasiô III 149
121. Đức Giáo hoàng Lanđô 149
122. Đức Giáo hoàng Gioan X 150
123. Đức Giáo hoàng Lêô VI 151
124. Đức Giáo hoàng Stêphanô VII (VIII) 152
125. Đức Giáo hoàng Gioan XI 152
126. Đức Giáo hoàng Lêô VII 153
127. Đức Giáo hoàng Stêphanô VIII (IX) 154
128. Đức Giáo hoàng Marinô II 154
129. Đức Giáo hoàng Agapêtô II 155
130. Đức Giáo hoàng Gioan XII 156
131. Đức Giáo hoàng Lêô VIII 157
132. Đức Giáo hoàng Bênêđictô V 158
133. Đức Giáo hoàng Gioan XIII 158
134. Đức Giáo hoàng Bênêđictô VI 159
135. Đức Giáo hoàng Bênêđictô VII 160
136. Đức Giáo hoàng Gioan XIV 161
137. Đức Giáo hoàng Gioan XV 162
138. Đức Giáo hoàng Grêgôriô V 162
139. Đức Giáo hoàng Sylvestrô II 163
THIÊN NIÊN KỶ II
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XI
140. Đức Giáo hoàng Gioan XVII 167
141. Đức Giáo hoàng Gioan XVIII 168
142. Đức Giáo hoàng Sergiô IV 169
143. Đức Giáo hoàng Bênêđictô VIII 170
144. Đức Giáo hoàng Gioan XIX 171
145. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IX (lần 1) 172
146. Đức Giáo hoàng Sylvestrô III 172
147. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IX (lần 2) 173
148. Đức Giáo hoàng Grêgôriô VI 174
149. Đức Giáo hoàng Clêmentê II 175
150. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IX (lần 3) 176
151. Đức Giáo hoàng Đamasô II 176
152. Thánh Giáo hoàng Lêô IX 178
153. Đức Giáo hoàng Victor II 179
154. Đức Giáo hoàng Stêphanô IX (X) 180
155. Đức Giáo hoàng Nicôla II 181
156. Đức Giáo hoàng Alêxanđê II 183
157. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô VII 184
158. Chân phước Giáo hoàng Victor III 185
159. Chân phước Giáo hoàng Urbanô II 186
160. Đức Giáo hoàng Pascal II 187
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XII
161. Đức Giáo hoàng Gêlasiô II 189
162. Đức Giáo hoàng Calixtô II 190
163. Đức Giáo hoàng Hônôriô II 191
164. Đức Giáo hoàng Innôcentê II 192
165. Đức Giáo hoàng Cêlestinô II 193
166. Đức Giáo hoàng Luciô II 194
167. Chân phước Giáo hoàng Êugêniô III 195
168. Đức Giáo hoàng Anastasiô IV 196
169. Đức Giáo hoàng Ađrianô IV 196
170. Đức Giáo hoàng Alexanđê III 198
171. Đức Giáo hoàng Luciô III 199
172. Đức Giáo hoàng Urbanô III 200
173. Đức Giáo hoàng Grêgôriô VIII 201
174. Đức Giáo hoàng Clêmentê III 202
175. Đức Giáo hoàng Cêlestinô III 203
176. Đức Giáo hoàng Innôcentê III 204
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XIII
177. Đức Giáo hoàng Hônôriô III 207
178. Đức Giáo hoàng Grêgôriô IX 208
179. Đức Giáo hoàng Cêlestinô IV 209
180. Đức Giáo hoàng Innôcentê IV 210
181. Đức Giáo hoàng Alexanđê IV 211
182. Đức Giáo hoàng Urbanô IV 212
183. Đức Giáo hoàng Clêmentê IV 213
184. Chân phước Giáo hoàng Grêgôriô X 215
185. Chân phước Giáo hoàng Innôcentê V 216
186. Đức Giáo hoàng Ađrianô V 217
187. Đức Giáo hoàng Gioan XXI 218
188. Đức Giáo hoàng Nicôla III 219
189. Đức Giáo hoàng Martinô IV 220
190. Đức Giáo hoàng Hônôriô IV 221
191. Đức Giáo hoàng Nicôla IV 222
192. Thánh Giáo hoàng Cêlestinô V 223
193. Đức Giáo hoàng Bônifaciô VIII 224
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XIV
194. Chân phước Giáo hoàng Bênêđictô XI 227
195. Đức Giáo hoàng Clêmentê V 228
196. Đức Giáo hoàng Gioan XXII 229
197. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XII 230
198. Đức Giáo hoàng Clêmentê VI 231
199. Đức Giáo hoàng Innôcentê VI 232
200. Chân phước Giáo hoàng Urbanô V 233
201. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XI 234
202. Đức Giáo hoàng Urbanô VI 235
203. Đức Giáo hoàng Bônifaciô IX 236
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XV
204. Đức Giáo hoàng Innôcentê VII 239
205. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XII 240
206. Đức Giáo hoàng Martinô V 241
207. Đức Giáo hoàng Êugêniô IV 242
208. Đức Giáo hoàng Nicôla V 244
209. Đức Giáo hoàng Calixtô III 245
210. Đức Giáo hoàng Piô II 246
211. Đức Giáo hoàng Phaolô II 247
212. Đức Giáo hoàng Sixtô IV 248
213. Đức Giáo hoàng Innôcentê VIII 249
214. Đức Giáo hoàng Alexanđê VI 250
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XVI
215. Đức Giáo hoàng Piô III 253
216. Đức Giáo hoàng Giuliô II 254
217. Đức Giáo hoàng Lêô X 255
218. Đức Giáo hoàng Ađrianô VI 257
219. Đức Giáo hoàng Clêmentê VII 258
220. Đức Giáo hoàng Phaolô III 259
221. Đức Giáo hoàng Giuliô III 262
222. Đức Giáo hoàng Marcellô II 263
223. Đức Giáo hoàng Phaolô IV 264
224. Đức Giáo hoàng Piô IV 265
225. Thánh Giáo hoàng Piô V 266
226. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XIII 267
227. Đức Giáo hoàng Sixtô V 269
228. Đức Giáo hoàng Urbanô VII 270
229. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XIV 270
230. Đức Giáo hoàng Innôcentê IX 271
231. Đức Giáo hoàng Clêmentê VIII 272
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XVII
232. Đức Giáo hoàng Lêô XI 273
233. Đức Giáo hoàng Phaolô V 274
234. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XV 275
235. Đức Giáo hoàng Urbanô VIII 276
236. Đức Giáo hoàng Innôcentê X 277
237. Đức Giáo hoàng Alexanđê VII 278
238. Đức Giáo hoàng Clêmentê IX 279
239. Đức Giáo hoàng Clêmentê X 280
240. Chân phước Giáo hoàng Innôcentê XI 281
241. Đức Giáo hoàng Alexanđê VIII 282
242. Đức Giáo hoàng Innôcentê XII 283
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XVIII
243. Đức Giáo hoàng Clêmentê XI 285
244. Đức Giáo hoàng Innôcentê XIII 286
245. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XIII 287
246. Đức Giáo hoàng Clêmentê XII 288
247. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XIV 289
248. Đức Giáo hoàng Clêmentê XIII 290
249. Đức Giáo hoàng Clêmentê XIV 291
250. Đức Giáo hoàng Piô VI 292
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XIX
251. Đức Giáo hoàng Piô VII 295
252. Đức Giáo hoàng Lêô XII 296
253. Đức Giáo hoàng Piô VIII 297
254. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XVI 298
255. Chân phước Giáo hoàng Piô IX 299
256. Đức Giáo hoàng Lêô XIII 301
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XX
257. Thánh Giáo hoàng Piô X 303
258. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XV 306
259. Đức Giáo hoàng Piô XI 308
260. Đức Giáo hoàng Piô XII 310
261. Thánh Giáo hoàng Gioan XXIII 312
262. Thánh Giáo hoàng Phaolô VI 315
263. Tôi tớ Chúa, Giáo hoàng Gioan Phaolô I 318
264. Thánh Giáo hoàng Gioan Phaolô II 320
THIÊN NIÊN KỶ III
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XXI
265. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XVI 327
266. Đức Giáo hoàng Phanxicô 331
Ngụy Giáo hoàng trong lịch sử Giáo hội Công giáo 335
Thay lời kết 339
266 vị Giáo hoàng theo bảng chữ cái tiếng Việt 341
266 vị Giáo hoàng theo bảng chữ cái Latinh 351
Mục lục 356