Lời giới thiệu trong lần xuất bản lần đầu |
7 |
Lời nói đầu |
9 |
Cơ mật viện bầu Giáo hoàng |
13 |
THIÊN NIÊN KỶ I |
|
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ I |
|
1. Thánh Phêrô |
29 |
2. Thánh Giáo hoàng Linô |
30 |
3. Thánh Giáo hoàng Anaclêtô |
31 |
4. Thánh Giáo hoàng Clêmentê I |
32 |
5. Thánh Giáo hoàng Êvaristô |
|
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ II |
|
6. Thánh Giáo hoàng Alexanđê I |
35 |
7. Thánh Giáo hoàng Sixtô I |
36 |
8. Thánh Giáo hoàng Têlesphôrô |
37 |
9. Thánh Giáo hoàng Higinô |
38 |
10. Thánh Giáo hoàng Piô I |
38 |
11. Thánh Giáo hoàng Anicêtô |
39 |
12. Thánh Giáo hoàng Sôtêrô |
40 |
13. Thánh Giáo hoàng Êlêutêrô |
41 |
14. Thánh Giáo hoàng Victor I |
42 |
15. Thánh Giáo hoàng Zêphyrinô |
43 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ III |
|
16. Thánh Giáo hoàng Calixtô I |
45 |
17. Thánh Giáo hoàng Urbanô I |
46 |
18. Thánh Giáo hoàng Pontianô |
47 |
19. Thánh Giáo hoàng Antêrô |
47 |
20. Thánh Giáo hoàng Fabianô |
48 |
21. Thánh Giáo hoàng Cornêliô |
49 |
22. Thánh Giáo hoàng Luciô I |
50 |
23. Thánh Giáo hoàng Stêphanô I (Êtianô I) |
51 |
24. Thánh Giáo hoàng Sixtô II |
52 |
25. Thánh Giáo hoàng Điônisiô |
53 |
26. Thánh Giáo hoàng Fêlix I |
54 |
27. Thánh Giáo hoàng Eutykianô |
55 |
28. Thánh Giáo hoàng Caiô |
56 |
29. Thánh Giáo hoàng Marcellinô |
57 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ IV |
|
30. Thánh Giáo hoàng Marcellô I |
59 |
31. Thánh Giáo hoàng Êusêbiô |
60 |
32. Thánh Giáo hoàng Miltiađê |
60 |
33. Thánh Giáo hoàng Sylvestrô I |
61 |
34. Thánh Giáo hoàng Marcô |
62 |
35. Thánh Giáo hoàng Giuliô I |
63 |
36. Giáo hoàng Libêrô |
64 |
37. Thánh Giáo hoàng Đamasô I |
66 |
38. Thánh Giáo hoàng Siriciô |
68 |
39. Thánh Giáo hoàng Anastasiô I |
69 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ V |
|
40. Thánh Giáo hoàng Innôcentê I |
71 |
41. Thánh Giáo hoàng Zôsimô |
72 |
42. Thánh Giáo hoàng Bônifaciô I |
73 |
43. Thánh Giáo hoàng Cêlestinô I |
74 |
44. Thánh Giáo hoàng Sixtô III |
75 |
45. Thánh Giáo hoàng Lêô Cả |
76 |
46. Thánh Giáo hoàng Hilariô |
78 |
47. Thánh Giáo hoàng Simpliciô |
79 |
48. Thánh Giáo hoàng Fêlix III |
80 |
49. Thánh Giáo hoàng Gêlasiô I |
81 |
50. Thánh Giáo hoàng Anastasiô II |
82 |
51. Thánh Giáo hoàng Symmacô |
82 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ VI |
|
52. Thánh Giáo hoàng Hormisđa |
85 |
53. Thánh Giáo hoàng Gioan I |
86 |
54. Thánh Giáo hoàng Fêlix IV (III) |
87 |
55. Đức Giáo hoàng Bônifaciô II |
88 |
56. Đức Giáo hoàng Gioan II |
88 |
57. Thánh Giáo hoàng Agapêtô I |
89 |
58. Thánh Giáo hoàng Silvêriô |
90 |
59. Đức Giáo hoàng Vigiliô |
91 |
60. Đức Giáo hoàng Pêlagiô I |
92 |
61. Đức Giáo hoàng Gioan III |
93 |
62. Đức Giáo hoàng Bênêđictô I |
93 |
63. Đức Giáo hoàng Pêlagiô II |
94 |
64. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô I |
94 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ VII |
|
65. Đức Giáo hoàng Sabinianô |
97 |
66. Đức Giáo hoàng Bônifaciô III |
98 |
67. Thánh Giáo hoàng Bônifaciô IV |
98 |
68. Thánh Giáo hoàng Ađêôđatô I |
99 |
69. Đức Giáo hoàng Bônifaciô V |
100 |
70. Đức Giáo hoàng Hônôriô I |
100 |
71. Đức Giáo hoàng Sêvêrinô |
102 |
72. Đức Giáo hoàng Gioan IV |
102 |
73. Đức Giáo hoàng Thêôđôrô I |
103 |
74. Thánh Giáo hoàng Martinô I |
104 |
75. Thánh Giáo hoàng Êugêniô I |
105 |
76. Thánh Giáo hoàng Vitalianô |
106 |
77. Đức Giáo hoàng Ađêôđatô II |
107 |
78. Đức Giáo hoàng Đônô |
107 |
79. Thánh Giáo hoàng Agathô |
108 |
80. Thánh Giáo hoàng Lêô II |
109 |
81. Thánh Giáo hoàng Bênêđictô II |
110 |
82. Đức Giáo hoàng Gioan V |
111 |
83. Đức Giáo hoàng Cônon |
111 |
84. Thánh Giáo hoàng Sergiô I |
112 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ VIII |
|
85. Đức Giáo hoàng Gioan VI |
115 |
86. Đức Giáo hoàng Gioan VII |
116 |
87. Đức Giáo hoàng Sisinniô |
116 |
88. Đức Giáo hoàng Constantinô |
117 |
89. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô II |
118 |
90. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô III |
119 |
91. Thánh Giáo hoàng Dacaria |
121 |
92. Đức Giáo hoàng Stêphanô II (III) |
122 |
93. Thánh Giáo hoàng Phaolô I |
123 |
94. Đức Giáo hoàng Stêphanô III (IV) |
124 |
95. Đức Giáo hoàng Ađrianô I |
125 |
96. Thánh Giáo hoàng Lêô III |
126 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ IX |
|
97. Đức Giáo hoàng Stêphanô IV (V) |
129 |
98. Thánh Giáo hoàng Pascal I |
130 |
99. Đức Giáo hoàng Êugêniô II |
131 |
100. Đức Giáo hoàng Valentinô |
132 |
101. Đức Giáo hoàng Grêgôriô IV |
132 |
102. Đức Giáo hoàng Sergiô II |
133 |
103. Thánh Giáo hoàng Lêô IV |
134 |
104. Đức Giáo hoàng Bênêđictô III |
135 |
105. Thánh Giáo hoàng Nicôla I |
136 |
106. Đức Giáo hoàng Ađrianô II |
137 |
107. Đức Giáo hoàng Gioan VIII |
138 |
108. Đức Giáo hoàng Marinô I |
139 |
109. Thánh Giáo hoàng Ađrianô III |
140 |
110. Đức Giáo hoàng Stêphanô V (VI) |
140 |
111. Đức Giáo hoàng Formôsô |
141 |
112. Đức Giáo hoàng Bônifaciô VI |
142 |
113. Đức Giáo hoàng Stêphanô VI (VII) |
143 |
114. Đức Giáo hoàng Rômanô |
144 |
115. Đức Giáo hoàng Thêôđôrô II |
144 |
116. Đức Giáo hoàng Gioan IX |
145 |
117. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IV |
146 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ X |
|
118. Đức Giáo hoàng Lêô V |
147 |
119. Đức Giáo hoàng Sergiô III |
147 |
120. Đức Giáo hoàng Anastasiô III |
149 |
121. Đức Giáo hoàng Lanđô |
149 |
122. Đức Giáo hoàng Gioan X |
150 |
123. Đức Giáo hoàng Lêô VI |
151 |
124. Đức Giáo hoàng Stêphanô VII (VIII) |
152 |
125. Đức Giáo hoàng Gioan XI |
152 |
126. Đức Giáo hoàng Lêô VII |
153 |
127. Đức Giáo hoàng Stêphanô VIII (IX) |
154 |
128. Đức Giáo hoàng Marinô II |
154 |
129. Đức Giáo hoàng Agapêtô II |
155 |
130. Đức Giáo hoàng Gioan XII |
156 |
131. Đức Giáo hoàng Lêô VIII |
157 |
132. Đức Giáo hoàng Bênêđictô V |
158 |
133. Đức Giáo hoàng Gioan XIII |
158 |
134. Đức Giáo hoàng Bênêđictô VI |
159 |
135. Đức Giáo hoàng Bênêđictô VII |
160 |
136. Đức Giáo hoàng Gioan XIV |
161 |
137. Đức Giáo hoàng Gioan XV |
162 |
138. Đức Giáo hoàng Grêgôriô V |
162 |
139. Đức Giáo hoàng Sylvestrô II |
163 |
THIÊN NIÊN KỶ II |
|
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XI |
|
140. Đức Giáo hoàng Gioan XVII |
167 |
141. Đức Giáo hoàng Gioan XVIII |
168 |
142. Đức Giáo hoàng Sergiô IV |
169 |
143. Đức Giáo hoàng Bênêđictô VIII |
170 |
144. Đức Giáo hoàng Gioan XIX |
171 |
145. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IX (lần 1) |
172 |
146. Đức Giáo hoàng Sylvestrô III |
172 |
147. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IX (lần 2) |
173 |
148. Đức Giáo hoàng Grêgôriô VI |
174 |
149. Đức Giáo hoàng Clêmentê II |
175 |
150. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IX (lần 3) |
176 |
151. Đức Giáo hoàng Đamasô II |
176 |
152. Thánh Giáo hoàng Lêô IX |
178 |
153. Đức Giáo hoàng Victor II |
179 |
154. Đức Giáo hoàng Stêphanô IX (X) |
180 |
155. Đức Giáo hoàng Nicôla II |
181 |
156. Đức Giáo hoàng Alêxanđê II |
183 |
157. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô VII |
184 |
158. Chân phước Giáo hoàng Victor III |
185 |
159. Chân phước Giáo hoàng Urbanô II |
186 |
160. Đức Giáo hoàng Pascal II |
187 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XII |
|
161. Đức Giáo hoàng Gêlasiô II |
189 |
162. Đức Giáo hoàng Calixtô II |
190 |
163. Đức Giáo hoàng Hônôriô II |
191 |
164. Đức Giáo hoàng Innôcentê II |
192 |
165. Đức Giáo hoàng Cêlestinô II |
193 |
166. Đức Giáo hoàng Luciô II |
194 |
167. Chân phước Giáo hoàng Êugêniô III |
195 |
168. Đức Giáo hoàng Anastasiô IV |
196 |
169. Đức Giáo hoàng Ađrianô IV |
196 |
170. Đức Giáo hoàng Alexanđê III |
198 |
171. Đức Giáo hoàng Luciô III |
199 |
172. Đức Giáo hoàng Urbanô III |
200 |
173. Đức Giáo hoàng Grêgôriô VIII |
201 |
174. Đức Giáo hoàng Clêmentê III |
202 |
175. Đức Giáo hoàng Cêlestinô III |
203 |
176. Đức Giáo hoàng Innôcentê III |
204 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XIII |
|
177. Đức Giáo hoàng Hônôriô III |
207 |
178. Đức Giáo hoàng Grêgôriô IX |
208 |
179. Đức Giáo hoàng Cêlestinô IV |
209 |
180. Đức Giáo hoàng Innôcentê IV |
210 |
181. Đức Giáo hoàng Alexanđê IV |
211 |
182. Đức Giáo hoàng Urbanô IV |
212 |
183. Đức Giáo hoàng Clêmentê IV |
213 |
184. Chân phước Giáo hoàng Grêgôriô X |
215 |
185. Chân phước Giáo hoàng Innôcentê V |
216 |
186. Đức Giáo hoàng Ađrianô V |
217 |
187. Đức Giáo hoàng Gioan XXI |
218 |
188. Đức Giáo hoàng Nicôla III |
219 |
189. Đức Giáo hoàng Martinô IV |
220 |
190. Đức Giáo hoàng Hônôriô IV |
221 |
191. Đức Giáo hoàng Nicôla IV |
222 |
192. Thánh Giáo hoàng Cêlestinô V |
223 |
193. Đức Giáo hoàng Bônifaciô VIII |
224 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XIV |
|
194. Chân phước Giáo hoàng Bênêđictô XI |
227 |
195. Đức Giáo hoàng Clêmentê V |
228 |
196. Đức Giáo hoàng Gioan XXII |
229 |
197. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XII |
230 |
198. Đức Giáo hoàng Clêmentê VI |
231 |
199. Đức Giáo hoàng Innôcentê VI |
232 |
200. Chân phước Giáo hoàng Urbanô V |
233 |
201. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XI |
234 |
202. Đức Giáo hoàng Urbanô VI |
235 |
203. Đức Giáo hoàng Bônifaciô IX |
236 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XV |
|
204. Đức Giáo hoàng Innôcentê VII |
239 |
205. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XII |
240 |
206. Đức Giáo hoàng Martinô V |
241 |
207. Đức Giáo hoàng Êugêniô IV |
242 |
208. Đức Giáo hoàng Nicôla V |
244 |
209. Đức Giáo hoàng Calixtô III |
245 |
210. Đức Giáo hoàng Piô II |
246 |
211. Đức Giáo hoàng Phaolô II |
247 |
212. Đức Giáo hoàng Sixtô IV |
248 |
213. Đức Giáo hoàng Innôcentê VIII |
249 |
214. Đức Giáo hoàng Alexanđê VI |
250 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XVI |
|
215. Đức Giáo hoàng Piô III |
253 |
216. Đức Giáo hoàng Giuliô II |
254 |
217. Đức Giáo hoàng Lêô X |
255 |
218. Đức Giáo hoàng Ađrianô VI |
257 |
219. Đức Giáo hoàng Clêmentê VII |
258 |
220. Đức Giáo hoàng Phaolô III |
259 |
221. Đức Giáo hoàng Giuliô III |
262 |
222. Đức Giáo hoàng Marcellô II |
263 |
223. Đức Giáo hoàng Phaolô IV |
264 |
224. Đức Giáo hoàng Piô IV |
265 |
225. Thánh Giáo hoàng Piô V |
266 |
226. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XIII |
267 |
227. Đức Giáo hoàng Sixtô V |
269 |
228. Đức Giáo hoàng Urbanô VII |
270 |
229. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XIV |
270 |
230. Đức Giáo hoàng Innôcentê IX |
271 |
231. Đức Giáo hoàng Clêmentê VIII |
272 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XVII |
|
232. Đức Giáo hoàng Lêô XI |
273 |
233. Đức Giáo hoàng Phaolô V |
274 |
234. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XV |
275 |
235. Đức Giáo hoàng Urbanô VIII |
276 |
236. Đức Giáo hoàng Innôcentê X |
277 |
237. Đức Giáo hoàng Alexanđê VII |
278 |
238. Đức Giáo hoàng Clêmentê IX |
279 |
239. Đức Giáo hoàng Clêmentê X |
280 |
240. Chân phước Giáo hoàng Innôcentê XI |
281 |
241. Đức Giáo hoàng Alexanđê VIII |
282 |
242. Đức Giáo hoàng Innôcentê XII |
283 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XVIII |
|
243. Đức Giáo hoàng Clêmentê XI |
285 |
244. Đức Giáo hoàng Innôcentê XIII |
286 |
245. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XIII |
287 |
246. Đức Giáo hoàng Clêmentê XII |
288 |
247. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XIV |
289 |
248. Đức Giáo hoàng Clêmentê XIII |
290 |
249. Đức Giáo hoàng Clêmentê XIV |
291 |
250. Đức Giáo hoàng Piô VI |
292 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XIX |
|
251. Đức Giáo hoàng Piô VII |
295 |
252. Đức Giáo hoàng Lêô XII |
296 |
253. Đức Giáo hoàng Piô VIII |
297 |
254. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XVI |
298 |
255. Chân phước Giáo hoàng Piô IX |
299 |
256. Đức Giáo hoàng Lêô XIII |
301 |
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XX |
|
257. Thánh Giáo hoàng Piô X |
303 |
258. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XV |
306 |
259. Đức Giáo hoàng Piô XI |
308 |
260. Đức Giáo hoàng Piô XII |
310 |
261. Thánh Giáo hoàng Gioan XXIII |
312 |
262. Thánh Giáo hoàng Phaolô VI |
315 |
263. Tôi tớ Chúa, Giáo hoàng Gioan Phaolô I |
318 |
264. Thánh Giáo hoàng Gioan Phaolô II |
320 |
THIÊN NIÊN KỶ III |
|
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XXI |
|
265. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XVI |
327 |
266. Đức Giáo hoàng Phanxicô |
331 |
Ngụy Giáo hoàng trong lịch sử Giáo hội Công giáo |
335 |
Thay lời kết |
339 |
266 vị Giáo hoàng theo bảng chữ cái tiếng Việt |
341 |
266 vị Giáo hoàng theo bảng chữ cái Latinh |
351 |
Mục lục |
356 |