Cẩm nang mục vụ giáo luật và bí tích hôn nhân
Tác giả: Lm. J.B. Lê Ngọc Dũng
Ký hiệu tác giả: LE-D
DDC: 262.932 - Giáo luật về Giáo sĩ, Tu sĩ và Giáo dân
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 3

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 158PS0002225
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2017
Khổ sách: 20
Số trang: 203
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0002226
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2017
Khổ sách: 20
Số trang: 203
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0002227
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2017
Khổ sách: 20
Số trang: 203
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có

CẨM NANG MỤC VỤ GIÁO LUẬT BÍ TÍCH HÔN NHÂN

Mục lục

Nội dung Trang
I. NHỮNG NGUYÊN TẮC NỀN TẢNG 1
1.1. Hôn nhân 1
    a- Sự thành lập hôn nhân: Kết ước 1
    b- Đối tượng hay nội dung của kết ước hôn nhân 1
    c- Tình yêu trong hôn nhân 2
    d- Thiện ích hôn nhân, bonum coniugum 3
    e- Quyền trên thân xác, ius in corpus 3
    f- Sự giả vờ ưng thuận do kết hôn giả hình, simulatio 4
1.2. Bí tích hôn nhân 5
    a- Phẩm giá bí tích 5
    b- Bí Tích Hôn Phối và Thánh Lễ 5
    c- Phép giao là gì? 6
    d- Kết hôn tự nhiên hay kết hôn theo luật tệ
    e- Theo đạo sau kết hôn
1.3. Đặc tính chính yếu
    a- Yếu tố chính yếu của kết ước hôn nhân
    b- Sự hữu hiệu của “ưng thuận” kết hôn
    c- Sự ưng thuận được biểu lộ theo thể thức hợp pháp
    d- Có năng cách pháp lý
    e- Hôn nhân chưa hoàn hợp
1.5. Quyền kết hôn
1.6. Giao luật chi phối
    a- Ý nghĩa
2.2. Lãnh nhận bí tích Thêm Sức 20
2. CHUẨN BỊ CỬ HÀNH HÔN NHÂN
2.1. Chuẩn bị xa, gần và tức thì
    a- Chuẩn bị xa
    b- Chuẩn bị gần
    c- Chuẩn bị tức thì
    d- Có bắt buộc chuẩn bị hôn nhân không?
    e- Giải pháp cho những vụ xin cưới gấp
3. NGĂN TRỞ TIÊU HÔN, CẤM HÔN 22
3.1. Ngăn trở tiêu hôn nói chung 22
    a- Ý nghĩa 22
    b- Phân biệt với những ngăn cản hôn nhân khác 23
    c- Quyền thiết lập ngăn trở 23
    d- Sự nhận biết về diện ngăn trở tiêu hôn 24
    e- Nài chuẩn? 25
3.2. Mười hai ngăn trở tiêu hôn 25
    1) Tuổi 26
    2) Bất lực 27
    3) Dây hôn phối 28
    4) Khác đạo (dị giáo) 28
    5) Chức thánh 29
    6) Khấn dòng 30
    7) Bắt cóc 30
    8) Tội ác 30
    9) Họ máu 33
    10) Họ kết bạn (hôn thuộc) 34
    11) Công hạnh (liêm sĩ) 34
    12) Họ hàng
3.3. Ngăn trở công (public) và ngăn trở tiềm ẩn (occult)
    a- Ngăn trở công (public)
    b- Ngăn trở tiềm ẩn (occult)
3.4. Miễn chuẩn
    a- Khái niệm
    b- Phạm vi quyền miễn chuẩn
    c- Miễn chuẩn khi đã sẵn sàng lễ cưới
    d- Miễn chuẩn ngăn trở trường hợp nguy tử
    e- Đơn xin miễn chuẩn các ngăn trở
3.5. Những trường hợp kết hôn cần xin phép
    a- Không quy định pháp lý
    b- Không nỡ kết hôn dân sự?
    c- Hiện diện nhà thờ để có phép phối hợp trước
    d- Miễn chuẩn chỉ thị Đức tin Công Giáo
    e- Kết hôn bất hợp luật nhưng hữu hiệu
3.6. Cấm kết hôn
    a- Thẩm quyền cấm kết hôn
    b- Giám ban cấm kết hôn
3.7. Một số quy định hôn nhân theo luật dân sự
3.7.1. Cấm các hành vi 45
3.7.2. Điều kiện kết hôn 46
4. QUYỀN CHỨNG HÔN 47
4.1. Năng quyền do chức vụ 47
    a- Năng quyền cần thiết để chứng hôn thành sự 47
    b- Năng quyền do chức vụ, hữu hiệu trong địa hạt 48
    c- Năng quyền tổng hợp 49
    d- Chứng hôn hiện hữu và hợp luật 49
4.2. Năng quyền tổng nhiệm 50
4.3. Năng quyền do ủy nhiệm 50
    a- Ủy quyền tổng quát 51
    b- Ủy quyền riêng biệt 51
    c- Ủy quyền vượt quá giới hạn địa hạt: vô hiệu 52
    d- Chuyển ủy 52
    e- Ký hồ sơ khuyên việc ủy năng quyền chứng hôn 55
    g- Lý do khuyên việc ủy năng quyền chứng hôn 55
    h- Nhiệm vụ chứng minh và xác tín khi chứng hôn 57
5. CỬ HÀNH KẾT HÔN 57
5.1. Thể thức giáo luật (forma canonica) 57
    5.1.1. Về một nghi vấn thông thường 58
    5.1.2. Thể thức kết hôn 58
    e- Vị chứng hôn
    g- Thể thức chứng
5.2. Thể thức kết hôn bất thường
5.3. Cử hành kết hôn
    a- Cử hành hôn phối trong người nhà thờ
    b- Cử hành hôn phối trong Thánh lễ
    c- Nghi thức hôn nhân trong Thánh lễ
    d- Nghi thức hôn nhân hỗn hợp: khác đạo
6. THỦ TỤC KẾT HÔN
    b- Giấy giới thiệu kết hôn 78
    c- Giấy chứng nhận hôn phối và Thêm sức 79
    d- Đơn xin kết hôn 80
    e- Rao hôn phối 81
    f- Chứng nhận kết hôn 84
    g- Giấy chứng nhận nghi trở hay phép kết hôn dân sự 85
    h- Giấy giới thiệu người chứng nhận pháp lý 86
    i- Giấy giới thiệu hay phép chứng nhận phụ tá 87
    k- Giấy chứng nhận Rửa tội và Thêm sức 87
    l- Hôn khải trước kết hôn 88
    m) Giấy rao hôn phối 88
    n) Giấy giới thiệu ký hôn nhân 89
    o) Giấy chứng nhận kết hôn dân sự 89
    p) Hô sơ theo luật dân sự 90
    q) Hôn nhân với người không Công Giáo 90
    r) Hôn nhân với người bị 90
6.4. Mục vụ và điều tra kết hôn 91
6.5. Ghi nhận những kết hôn và ghi chú sổ Rửa tội 92
7. HÔN NHÂN HỖN HỢP, KHÁC ĐẠO
7.1. Hôn nhân hỗn hợp
    a- Khái niệm
    b- Xin phép miễn nhiều nhiệm của Bản Quyền
    c- Những điều kiện của điều 1125
    d- Cần xin Tòa thánh thanh sự?
    e- Nghi thức kết hôn trong hay ngoài Thánh lễ?
7.2. Hôn nhân khác đạo (dị giáo)
    a- Khái niệm
    b- Nghi thức trong hay ngoài Thánh lễ?
    c- Về việc thờ cúng tổ tiên
    d- Miễn chuẩn thể thức giáo luật
8. KẾT HÔN NHỜ ĐẶC ÂN
8.1. Đặc ân thánh Phaolô
    a- Ý nghĩa
    b- Những quy định pháp lý
    c- Sự “chia tay” phải hiểu theo nghĩa pháp lý
    d- Người được Rửa tội có gây ra chia tay
    e- Chất vấn (interpellation)
    g- Xin miễn chuẩn việc chất vấn
    b- Thẩm hành để điều tra đặc ân thánh Phaolô 112
    c- Văn bản điều kiện học đạo và đặc ân thánh 113
8.2. Đặc ân đức tin (In Favorem Fidei) 113
    a- Tòa án Đặc Ân Đức Tin - In Favorem Fidei 113
    b- Đối tượng được hưởng đặc ân 114
    c- Những điều kiện hưởng đặc ân 115
    d- Áp dụng cho đặc ân Đức Tin ở Việt Nam 117
9. THÁNH SỰ HÓA HÔN NHÂN 117
9.1. Thánh sự hóa do đặc ân ngăn trở tiêu hôn 118
    a- Pháp lý 118
    b- Cấp phép tái lập sự “ưng thuận” theo thể thức 119
    c- Dạy tái sự “ưng thuận” theo thể thức định 121
    d- Kết ước sự hóa do theo thể thức 122
    e- Thánh sự hóa hôn nhân hữu hiệu hơn hôn nhân? 123
9.2. Điều trị tại căn 124
    a- Ý nghĩa 125
    b- Sự ưng thuận đã được biểu lộ theo thể thức công 126
    c- Bảo đảm miễn chuẩn ngăn trở theo thể thức 126
    c- Hồi tố của những hiệu quả giáo luật
    d- Tổng Tắc
9.2.2. Giám mục Giáo phận
9.2.3. Phạm vi của việc ban điều trị tại căn
    a- Miễn chuẩn ngăn trở
    b- Miễn chuẩn thể thức
    c- Điều kiện để điều trị tại căn
    d- Nguy cơ khi đã hết biết hoặc mất bên không biết
    e- Giải pháp mục vụ thiết thực
9.2.4. Mời giải pháp mục vụ thiết thực
    a- Khi linh mục chứng hôn bị vạ lây
    b- Khi miễn chuẩn ngăn trở tiêu hôn
    c- Khi phân bên hương hay Tòa thánh từ chối cử hành
    d- Mẫu đơn dụng để nghị
10. LY THÂN MÀ DÂY HÔN PHỐI VẪN CÒN
    a- Thẩm quyền Giáo Hội cao thiệp
    b- Ly thân tạm thời và ly thân đi tới án dân sự
    c- Về phụ và tội ly dị đi tới án dân sự
11. TÒA ÁN HÔN PHỐI 140
    a- Tổng quát 140
    b- Nền tảng sự vô hiệu của hôn nhân 141
    c- Kết hôn vô hiệu do ngăn trở tiêu hôn 141
    d- Kết hôn vô hiệu do lỗi ý ưng thuận 142
    e- Kết hôn vô hiệu do thiếu thể thức giáo luật 143
    f- Nhiệm vụ mục vụ 146
PHỤ LỤC 146
1. NHỮNG NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG 160
    1) Các mẫu đơn 162
    2) Giấy gọi triệu kết hôn 168
    3) Bản khai trước kết hôn Anh ngữ 171
    4) Giấy xin điều tra và rao hôn phối không Công Giáo 172
    5) Giấy xin điều tra và rao hôn phối 173
    6) Giấy xin kết hôn 174
    7) Đơn xin miễn chuẩn ngăn trở khác đạo và thiếu thể thức 178
    8) Đơn xin phép kết hôn hỗn hợp và miễn chuẩn 179
    9) Điều trị tại căn hôn nhân bị vô hiệu do ngăn trở tiêu hôn 182
    10) Điều trị tại căn hôn nhân với miễn chuẩn ngăn trở và thể thức kết hôn 185
    11) Đơn xin miễn tra vấn trong đặc ân Thánh Phaolô 188
    12) Giấy làm chứng kết hôn cho người không Công Giáo hay dự tòng 190
    13) Giấy thông báo đã cử hành hôn phối 191
    14) Đơn xin đưa vụ ly thân ra tòa án dân sự 192
    15) Đơn xin tòa án hôn phối 195
    16) Ủy nhiệm năng quyền chứng hôn tổng quát 198
    17) Ủy nhiệm năng quyền chứng hôn riêng biệt 199
    18) Chứng chỉ Hôn Phối (Việt - Anh) 200
    19) Chứng chỉ Rửa Tội, Thêm Sức (Việt - Anh) 201
3- DANH SÁCH RỬA TỘI TIN LÀNH 202