I. NHỮNG NGUYÊN TẮC NỀN TẢNG |
1 |
1.1. Hôn nhân |
1 |
a- Sự thành lập hôn nhân: Kết ước |
1 |
b- Đối tượng hay nội dung của kết ước hôn nhân |
1 |
c- Tình yêu trong hôn nhân |
2 |
d- Thiện ích hôn nhân, bonum coniugum |
3 |
e- Quyền trên thân xác, ius in corpus |
3 |
f- Sự giả vờ ưng thuận do kết hôn giả hình, simulatio |
4 |
1.2. Bí tích hôn nhân |
5 |
a- Phẩm giá bí tích |
5 |
b- Bí Tích Hôn Phối và Thánh Lễ |
5 |
c- Phép giao là gì? |
6 |
d- Kết hôn tự nhiên hay kết hôn theo luật tệ |
|
e- Theo đạo sau kết hôn |
|
1.3. Đặc tính chính yếu |
|
a- Yếu tố chính yếu của kết ước hôn nhân |
|
b- Sự hữu hiệu của “ưng thuận” kết hôn |
|
c- Sự ưng thuận được biểu lộ theo thể thức hợp pháp |
|
d- Có năng cách pháp lý |
|
e- Hôn nhân chưa hoàn hợp |
|
1.5. Quyền kết hôn |
|
1.6. Giao luật chi phối |
|
a- Ý nghĩa |
|
2.2. Lãnh nhận bí tích Thêm Sức |
20 |
2. CHUẨN BỊ CỬ HÀNH HÔN NHÂN |
|
2.1. Chuẩn bị xa, gần và tức thì |
|
a- Chuẩn bị xa |
|
b- Chuẩn bị gần |
|
c- Chuẩn bị tức thì |
|
d- Có bắt buộc chuẩn bị hôn nhân không? |
|
e- Giải pháp cho những vụ xin cưới gấp |
|
3. NGĂN TRỞ TIÊU HÔN, CẤM HÔN |
22 |
3.1. Ngăn trở tiêu hôn nói chung |
22 |
a- Ý nghĩa |
22 |
b- Phân biệt với những ngăn cản hôn nhân khác |
23 |
c- Quyền thiết lập ngăn trở |
23 |
d- Sự nhận biết về diện ngăn trở tiêu hôn |
24 |
e- Nài chuẩn? |
25 |
3.2. Mười hai ngăn trở tiêu hôn |
25 |
1) Tuổi |
26 |
2) Bất lực |
27 |
3) Dây hôn phối |
28 |
4) Khác đạo (dị giáo) |
28 |
5) Chức thánh |
29 |
6) Khấn dòng |
30 |
7) Bắt cóc |
30 |
8) Tội ác |
30 |
9) Họ máu |
33 |
10) Họ kết bạn (hôn thuộc) |
34 |
11) Công hạnh (liêm sĩ) |
34 |
12) Họ hàng |
|
3.3. Ngăn trở công (public) và ngăn trở tiềm ẩn (occult) |
|
a- Ngăn trở công (public) |
|
b- Ngăn trở tiềm ẩn (occult) |
|
3.4. Miễn chuẩn |
|
a- Khái niệm |
|
b- Phạm vi quyền miễn chuẩn |
|
c- Miễn chuẩn khi đã sẵn sàng lễ cưới |
|
d- Miễn chuẩn ngăn trở trường hợp nguy tử |
|
e- Đơn xin miễn chuẩn các ngăn trở |
|
3.5. Những trường hợp kết hôn cần xin phép |
|
a- Không quy định pháp lý |
|
b- Không nỡ kết hôn dân sự? |
|
c- Hiện diện nhà thờ để có phép phối hợp trước |
|
d- Miễn chuẩn chỉ thị Đức tin Công Giáo |
|
e- Kết hôn bất hợp luật nhưng hữu hiệu |
|
3.6. Cấm kết hôn |
|
a- Thẩm quyền cấm kết hôn |
|
b- Giám ban cấm kết hôn |
|
3.7. Một số quy định hôn nhân theo luật dân sự |
|
3.7.1. Cấm các hành vi |
45 |
3.7.2. Điều kiện kết hôn |
46 |
4. QUYỀN CHỨNG HÔN |
47 |
4.1. Năng quyền do chức vụ |
47 |
a- Năng quyền cần thiết để chứng hôn thành sự |
47 |
b- Năng quyền do chức vụ, hữu hiệu trong địa hạt |
48 |
c- Năng quyền tổng hợp |
49 |
d- Chứng hôn hiện hữu và hợp luật |
49 |
4.2. Năng quyền tổng nhiệm |
50 |
4.3. Năng quyền do ủy nhiệm |
50 |
a- Ủy quyền tổng quát |
51 |
b- Ủy quyền riêng biệt |
51 |
c- Ủy quyền vượt quá giới hạn địa hạt: vô hiệu |
52 |
d- Chuyển ủy |
52 |
e- Ký hồ sơ khuyên việc ủy năng quyền chứng hôn |
55 |
g- Lý do khuyên việc ủy năng quyền chứng hôn |
55 |
h- Nhiệm vụ chứng minh và xác tín khi chứng hôn |
57 |
5. CỬ HÀNH KẾT HÔN |
57 |
5.1. Thể thức giáo luật (forma canonica) |
57 |
5.1.1. Về một nghi vấn thông thường |
58 |
5.1.2. Thể thức kết hôn |
58 |
e- Vị chứng hôn |
|
g- Thể thức chứng |
|
5.2. Thể thức kết hôn bất thường |
|
5.3. Cử hành kết hôn |
|
a- Cử hành hôn phối trong người nhà thờ |
|
b- Cử hành hôn phối trong Thánh lễ |
|
c- Nghi thức hôn nhân trong Thánh lễ |
|
d- Nghi thức hôn nhân hỗn hợp: khác đạo |
|
6. THỦ TỤC KẾT HÔN |
|
b- Giấy giới thiệu kết hôn |
78 |
c- Giấy chứng nhận hôn phối và Thêm sức |
79 |
d- Đơn xin kết hôn |
80 |
e- Rao hôn phối |
81 |
f- Chứng nhận kết hôn |
84 |
g- Giấy chứng nhận nghi trở hay phép kết hôn dân sự |
85 |
h- Giấy giới thiệu người chứng nhận pháp lý |
86 |
i- Giấy giới thiệu hay phép chứng nhận phụ tá |
87 |
k- Giấy chứng nhận Rửa tội và Thêm sức |
87 |
l- Hôn khải trước kết hôn |
88 |
m) Giấy rao hôn phối |
88 |
n) Giấy giới thiệu ký hôn nhân |
89 |
o) Giấy chứng nhận kết hôn dân sự |
89 |
p) Hô sơ theo luật dân sự |
90 |
q) Hôn nhân với người không Công Giáo |
90 |
r) Hôn nhân với người bị |
90 |
6.4. Mục vụ và điều tra kết hôn |
91 |
6.5. Ghi nhận những kết hôn và ghi chú sổ Rửa tội |
92 |
7. HÔN NHÂN HỖN HỢP, KHÁC ĐẠO |
|
7.1. Hôn nhân hỗn hợp |
|
a- Khái niệm |
|
b- Xin phép miễn nhiều nhiệm của Bản Quyền |
|
c- Những điều kiện của điều 1125 |
|
d- Cần xin Tòa thánh thanh sự? |
|
e- Nghi thức kết hôn trong hay ngoài Thánh lễ? |
|
7.2. Hôn nhân khác đạo (dị giáo) |
|
a- Khái niệm |
|
b- Nghi thức trong hay ngoài Thánh lễ? |
|
c- Về việc thờ cúng tổ tiên |
|
d- Miễn chuẩn thể thức giáo luật |
|
8. KẾT HÔN NHỜ ĐẶC ÂN |
|
8.1. Đặc ân thánh Phaolô |
|
a- Ý nghĩa |
|
b- Những quy định pháp lý |
|
c- Sự “chia tay” phải hiểu theo nghĩa pháp lý |
|
d- Người được Rửa tội có gây ra chia tay |
|
e- Chất vấn (interpellation) |
|
g- Xin miễn chuẩn việc chất vấn |
|
b- Thẩm hành để điều tra đặc ân thánh Phaolô |
112 |
c- Văn bản điều kiện học đạo và đặc ân thánh |
113 |
8.2. Đặc ân đức tin (In Favorem Fidei) |
113 |
a- Tòa án Đặc Ân Đức Tin - In Favorem Fidei |
113 |
b- Đối tượng được hưởng đặc ân |
114 |
c- Những điều kiện hưởng đặc ân |
115 |
d- Áp dụng cho đặc ân Đức Tin ở Việt Nam |
117 |
9. THÁNH SỰ HÓA HÔN NHÂN |
117 |
9.1. Thánh sự hóa do đặc ân ngăn trở tiêu hôn |
118 |
a- Pháp lý |
118 |
b- Cấp phép tái lập sự “ưng thuận” theo thể thức |
119 |
c- Dạy tái sự “ưng thuận” theo thể thức định |
121 |
d- Kết ước sự hóa do theo thể thức |
122 |
e- Thánh sự hóa hôn nhân hữu hiệu hơn hôn nhân? |
123 |
9.2. Điều trị tại căn |
124 |
a- Ý nghĩa |
125 |
b- Sự ưng thuận đã được biểu lộ theo thể thức công |
126 |
c- Bảo đảm miễn chuẩn ngăn trở theo thể thức |
126 |
c- Hồi tố của những hiệu quả giáo luật |
|
d- Tổng Tắc |
|
9.2.2. Giám mục Giáo phận |
|
9.2.3. Phạm vi của việc ban điều trị tại căn |
|
a- Miễn chuẩn ngăn trở |
|
b- Miễn chuẩn thể thức |
|
c- Điều kiện để điều trị tại căn |
|
d- Nguy cơ khi đã hết biết hoặc mất bên không biết |
|
e- Giải pháp mục vụ thiết thực |
|
9.2.4. Mời giải pháp mục vụ thiết thực |
|
a- Khi linh mục chứng hôn bị vạ lây |
|
b- Khi miễn chuẩn ngăn trở tiêu hôn |
|
c- Khi phân bên hương hay Tòa thánh từ chối cử hành |
|
d- Mẫu đơn dụng để nghị |
|
10. LY THÂN MÀ DÂY HÔN PHỐI VẪN CÒN |
|
a- Thẩm quyền Giáo Hội cao thiệp |
|
b- Ly thân tạm thời và ly thân đi tới án dân sự |
|
c- Về phụ và tội ly dị đi tới án dân sự |
|
11. TÒA ÁN HÔN PHỐI |
140 |
a- Tổng quát |
140 |
b- Nền tảng sự vô hiệu của hôn nhân |
141 |
c- Kết hôn vô hiệu do ngăn trở tiêu hôn |
141 |
d- Kết hôn vô hiệu do lỗi ý ưng thuận |
142 |
e- Kết hôn vô hiệu do thiếu thể thức giáo luật |
143 |
f- Nhiệm vụ mục vụ |
146 |
PHỤ LỤC |
146 |
1. NHỮNG NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG |
160 |
1) Các mẫu đơn |
162 |
2) Giấy gọi triệu kết hôn |
168 |
3) Bản khai trước kết hôn Anh ngữ |
171 |
4) Giấy xin điều tra và rao hôn phối không Công Giáo |
172 |
5) Giấy xin điều tra và rao hôn phối |
173 |
6) Giấy xin kết hôn |
174 |
7) Đơn xin miễn chuẩn ngăn trở khác đạo và thiếu thể thức |
178 |
8) Đơn xin phép kết hôn hỗn hợp và miễn chuẩn |
179 |
9) Điều trị tại căn hôn nhân bị vô hiệu do ngăn trở tiêu hôn |
182 |
10) Điều trị tại căn hôn nhân với miễn chuẩn ngăn trở và thể thức kết hôn |
185 |
11) Đơn xin miễn tra vấn trong đặc ân Thánh Phaolô |
188 |
12) Giấy làm chứng kết hôn cho người không Công Giáo hay dự tòng |
190 |
13) Giấy thông báo đã cử hành hôn phối |
191 |
14) Đơn xin đưa vụ ly thân ra tòa án dân sự |
192 |
15) Đơn xin tòa án hôn phối |
195 |
16) Ủy nhiệm năng quyền chứng hôn tổng quát |
198 |
17) Ủy nhiệm năng quyền chứng hôn riêng biệt |
199 |
18) Chứng chỉ Hôn Phối (Việt - Anh) |
200 |
19) Chứng chỉ Rửa Tội, Thêm Sức (Việt - Anh) |
201 |
3- DANH SÁCH RỬA TỘI TIN LÀNH |
202 |