
Những người trở lại Công Giáo - Tập 2 | |
Tác giả: | Thiên Hựu Nguyễn Thành Thống |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
Dịch giả: | Kim Thông |
DDC: | 248.24 - Kinh nghiệm hoán cải |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | 2 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
1. | Paul Claudel (1868-1955) Như một hạt cải | 3 |
2. | Karl Stern (sinh năm 1905) Đi theo cây cột lửa | 31 |
3. | Kenyon Reynolds (sinh năm 1892) từ công ty Standard oil đến đan viện | 57 |
4. | Charles de Foucauld (1858-1916) Chúa Kitô trong hoang mạc | 81 |
5. | Evelyn Waugh (1903-10.4.1966) (Charles Lambotte, SJ) Một nhà hài hước | 109 |
6. | Charles du Bos (1882-1939) Đón nhận ánh sáng | 133 |
7. | Eve Lavallière (1866-1929) Nữ hoàng sân khấu | 157 |
8. | Ernest Psichari (1883-1914) Viên đội trưởng | 181 |
9. | Gertrude Von le Fort Nuối tiếc sự thống nhất | 207 |
10. | Giovanni Papini (1881-1956) (Alphonse David) sinh ra lần hai | 233 |
11. | Pierre Van Der Meerde Walcheren (sinh năm 1880) Con gái đỡ đầu của Léon Bloy | 259 |
12. | Adolphe Retté (1863-1930) Từ ma quỷ đến Thiên Chúa | 285 |
13. | Manuel Garcia Morente (1882-1942) Thiên Chúa đang tìm kiếm một người | 311 |
14. | Fulton Oursler (1893-1952) Nhà thám tử khám phá ra Đức Kitô | 337 |
15. | Charles Péguy (1873-1914) từ Orléans đến La Marne | 359 |