MỤC LỤC |
|
Lời giới thiệu |
5 |
Sách tham khảo |
7 |
Lời dẫn – Mấy từ Latinh |
10 |
Bảng các chữ tắt |
12 |
Hướng đi của bài liệu này |
14 |
Đóng góp của bài liệu này |
22 |
PHẦN I |
|
MẦU NHIỆM ĐM TRONG LỊCH SỬ CỨU ĐỘ |
37 |
A. Kế hoạch cứu độ |
37 |
B. Vị trí Đức Maria |
47 |
Thiên nhất : Chờ đứng của ĐM trong công cuộc cứu chuộc từ thời nhan nạn đến tận mạt |
50 |
Chương I : ĐM được loan báo như người đem đến Lời sám biến – Tin Mừng |
52 |
I. Lời sám biến |
52 |
II. Trinh nữ sẽ sinh hạ Emmanuel |
65 |
Thiên Ba : ĐM trong cuộc khai triển mầu nhiệm của Thiên Chúa Nhập Thể |
298 |
Chương I : Mầu nhiệm Hôn Xác lên trời |
300 |
I. Tầm hiệu việc đính tín |
300 |
1) Cháu Lý mắc khải lên tới |
306 |
2) Nguồn gốc mặc khải đính tín |
306 |
3) Được Huân quyền thừa nhận |
314 |
4) Thòi hiệu chính mình mà nhớ em |
314 |
II. – |
320 |
a) ĐM là người trước tiên được thấu nhập vào vinh quang |
324 |
b) Nhân loại được điệp cho họ |
324 |
c) Phụng vụ ca tụng |
328 |
Chương II : Chiếc Lính mầu phổ quát của ĐM |
335 |
I. Sự kiện chiếc Lính mầu có bản đến cuộc |
337 |
A. Từ chiếc Lính mầu chính thức |
338 |
B. Chiếc Lính mầu chính thức |
346 |
C. Trong KT và Truyền thống |
352 |
1) Yn 19.25-27 theo hướng Lời ĐY sỏi |
354 |
(Yn 2.1-11 được phép k) hàm |
354 |
Yn 19.25-27 theo hướng mầu nhiệm ĐT yêu mến |
357 |
II. – |
364 |
1) Trong truyền thống HT |
364 |
2) Trong truyền thống HT |
368 |
3) Trong Huấn Quyền thần học |
375 |
4) Trong Suy luận thần học |
377 |
III. – |
377 |
A/ Sự kiện chiếc Lính mầu ĐM so với chúc |
379 |
Lính mầu của Hội Thánh |
379 |
B/ Ý nghĩa chúc Lính mầu của ĐM |
386 |
1) Mầu nhiệm ĐM can bản trên trời |
386 |
2) Trong Truyền thống HT Cựu Ước |
387 |
và Tân Ước |
387 |
a. Sự kiện chuyên cau: vật nền lịch sử |
391 |
b. Chuyên cau của ĐM như một định luật |
399 |
c. Điều chính và giải thích của |
399 |
Quan phòng cứu độ |
399 |
d. Quyền Giáo Huấn |
402 |
Thánh Anphonso Ligori Thần học Tiến sĩ |
404 |
II. Ý nghĩa và mức độ của việc chuyên cau |
409 |
A- Ý nghĩa |
409 |
1- Không được tôn thuờng đến mức |
409 |
trung gian tới thược của CK |
409 |
a. CK chuyên cau Trước Cha |
412 |
b. ĐM chuyên cau trước mặt CK |
414 |
B- Mức độ của việc trung gian ĐM |
422 |
* Phía GH Lý khai |
429 |
Các ghi chú |
433 |
Mục lục |
476 |
đoạn 3 : Chúc Vị Con Thiên Chúa của Đấng Thiên sai |
169 |
* Niềm tin trong HT về chúc |
174 |
Thiên màu: các giáo phụ: |
174 |
các Công Đồng v.v... |
174 |
* Phụng vụ |
186 |
* Thảo mắc: ĐM có ý thức ngày |
186 |
chúc vị làm Mẹ Thiên Chúa không ? |
186 |
Chương II : Giá trị bản thân của Lời Xin Vâng |
198 |
Chương III : Giá trị cứu độ của chúc thiên màu và của Lời Xin Vâng |
212 |
Chương IV : Tinh đạt dòng của chúc thần màu và của Lời Xin Vâng |
227 |
A/ - Tính đại dòng xét từ ĐK |
228 |
B/- Tính đại dòng cụ thể hóa. |
234 |
B/ Chiếu kích đại dòng của Lời Xin Vâng |
235 |
a) Thay mặt Israel và nhân loại |
235 |
b) So với Lời Xin Vâng của Đấng Lời nhập thể |
239 |
Chương V : ĐM hợp tác vào Tế hiến Cứu Chuộc |
247 |
I. Qui chế do Thánh Phaolô lập |
248 |
Đoạn II : Người. chúc thần màu thiên sai |
73 |
Đoạn III : Cúi Vốc đón nhận Đấng Cứu Thế mình. Lực đón tiếp của Yave |
79 |
Đoạn IIII : Sau cùng. những người nghèo của Chúa, bởi ơn Vô nhiễm nguyên tội |
86 |
A. Nền tảng Kinh Thánh |
94 |
B. Nền tảng trong Thánh Truyền |
97 |
* Phần ứng của các Giáo Phái |
104 |
lý Khai |
104 |
Thiên Nhì : ĐM trong việc thực hiện mầu nhiệm cứu độ thời viên mãn |
106 |
Chương I : Vai trò ĐM lúc nhập thể |
135 |
Đoạn I : Tính thiết thực của chúc thần màu Đấng thiên sai và chiếc Lính mầu bản thân của ĐM |
135 |
Đoạn II : Tính cách thần màu Đấng thiên sai |
139 |
giảm 1: Chức làm Mẹ Đấng thiên sai |
147 |
điểm 2: Sự trinh khiết của ĐM |
149 |
* Niềm tin của các giáo phụ: |
152 |
các Công đồng: Huấn quyền |
160 |