Lời người dịch |
1 |
Dẫn Nhập |
3 |
I. Sự tái sinh thiêng liêng |
5 |
A. Sự nhiệm xuất-nhiệm suy từ đời đời |
6 |
1. Ngôi Cha và Ngôi Con |
6 |
2. Chúa Cha và Chúa Con : Cùng hiện hữu từ thuở đời đời |
8 |
3. Chúa Cha và Chúa Con là Một |
8 |
4. Cha, Con và Thánh Thần |
10 |
B. Chúng ta trở về cùng Cha, với Con trong Thánh Thần |
12 |
C. Sự tự do của con cái Chúa |
17 |
II. Thiêng liêng hóa - Nội tâm hóa |
19 |
A. Thiêng liêng - Pneumatikos |
19 |
B. Sự lãnh đạo thiêng liêng có tính tạo thành |
21 |
C. Nội tâm hóa |
27 |
III. Vị linh hướng-như người cha/ người mẹ |
29 |
A. Những nơi cô tịch:những người cầu nguyện |
32 |
B. Con người thiêng liêng : pneumatikoi |
40 |
C. Các ngài được người ta tìm đến để được hướng dẫn |
46 |
IV. Linh hướng là lắng nghe |
57 |
A. Nhu cầu của người con thiêng liêng đối với vị linh hướng |
57 |
B. Vị linh hướng phân định nhu cầu của người con thiêng liêng |
61 |
C. Mối liên hệ vị linh hướng/con thiêng liêng đặt nền trên sự chú tâm lắng nghe Thiên Chúa |
65 |
1. Chiều kích tâm lý của việc lắng nghe |
65 |
a. Khả năng của mỗi người đạt tới Sự-tri-kỷ |
65 |
b. Sự nhận thức về những khác biệt và sự duy nhất căn bản |
69 |
c. Khả năng lắng nghe người khác |
71 |
2. Chiều kích thiêng liêng của lắng nghe |
73 |
V. Sự bộc lộ tâm hồn |
82 |
A. Cõi lòng |
83 |
B. Bóc trần tâm hồn |
87 |
1. Những trở ngại trong việc cởi mở tâm hồn |
89 |
2. Những chiều kích của sự cởi mở |
97 |
3. Lịch sử cứu độ con người |
104 |
VI. Những nguyên tắc cơ bản để lắng nghe |
106 |
A. Vị linh hướng như công cụ của Thiên Chúa |
106 |
B. Vị linh hướng bỏ ngỏ cho Thiên Chúa |
110 |
C. Việc linh hướng đã có sẵn trong người con thiêng liêng |
111 |
D. Vị linh hướng tham dự vào việc hướng dẫn chỉ khi nào được Chúa Thánh Thần thúc đẩy |
116 |
E. Vị linh hướng dựa vào sự khôn ngoan của Thiên Chúa |
121 |
VII. Sự khôn ngoan Thiên Chúa |
125 |
A. Thuật Ngữ Do Thái hakmah |
125 |
B. Sự Khôn Ngoan Theo Tân Ước |
131 |
C. Sự khôn ngoan trong linh hướng |
132 |
VIII. Hiển lộ linh hướng của người con thiêng liêng |
146 |
A. Những điều kiện tiên quyết |
148 |
1. Việc cầu nguyện cô tịch |
148 |
2. Sự khát khao chân lý |
149 |
3. Chấp nhận hậu quả |
150 |
4. Sẵn lòng kiên nhẫn chờ đợi |
151 |
B. Sự hiển lộ |
152 |
C. Bám sát sự phân định |
154 |
1. Sự trở lại kiên trì |
156 |
2. Liên tục và gián đoạn |
157 |
3. Sự xác nhận bởi người khác |
158 |
4. Bình an |
158 |
5. Hoa quả của Thánh Thần |
159 |
6. Tiếp tục tra vấn |
159 |
7. Sự bền bỉ trong việc sống theo linh hướng |
160 |
IX. Những khó khăn của vị linh hướng trong việc lắng nghe |
163 |
A. Sự chọn lựa |
163 |
B. Chuyển dịch - ngược chiều |
170 |
C. Không đủ hài hòa giữa cứng rắn và nhẹ nhàng |
175 |
D. Do dự tới liều lĩnh |
179 |
X. Những khó khăn đối với người con thiêng liêng trong việc lắng nghe |
181 |
A. Những mong đợi hão huyền |
181 |
B. Tính kiêu căng |
184 |
C. Chủ nghĩa vụ luật |
190 |
D. Ước muốn kiểm tra |
195 |
E. Quá căng thẳng giữa Bí Tích Hòa Giải và Việc Linh Hướng |
197 |
F. Chuyển dịch |
199 |
G. Những rối loạn nhân cách |
202 |
XI. Lắng nghe và yêu thương con thiêng liêng |
207 |
A. Sự chấp nhận |
210 |
B. Sự kiên nhẫn |
212 |
C. Sự chân thật |
217 |
D. Sự dịu dàng |
225 |
E. Sự Uy Tín |
227 |
XII. Quan hệ vị linh hướng- Con thiêng liêng |
233 |
A. Mối quan Hệ Liên nhân vị |
233 |
B. Sự hấp dẫn của cảm xúc |
239 |
(1) Người con thiêng liêng trưởng thành và vị linh hướng chưa trưởng thành |
240 |
(2) Người con thiêng liêng chưa trưởng thành và vị linh hướng trưởng thành |
241 |
(3) Người con thiêng liêng trưởng thành và vị linh hướng trưởng thành |
244 |
C. Sự lệ thuộc, sự độc lập và liên lệ thuộc |
247 |
D. Những vấn đề đặc biệt |
253 |
1. Sự tín nhiệm |
253 |
2. Vâng phục |
257 |
3. Thay đổi vị linh hướng |
260 |
XIII. Lắng nghe và Nghèo khó tinh thần |
267 |
A. Sự bất xứng |
268 |
B. Tự mãn |
272 |
C. Sự thác loạn |
275 |
D. Những lỗi lầm |
277 |
E. Sự tổn thương |
280 |
F. Sự nghèo nàn của người con thiêng liêng |
282 |
G. Kho tàng trong những bình sành |
284 |
XIV. Những cuộc cấm phòng cá nhân |
286 |
1. Cấm Phòng Có Giảng |
286 |
2. Cấm Phòng Có Vị Linh Hướng |
286 |
3. Cấm Phòng Cá Nhân |
287 |
4. Cấm Phòng Riêng |
289 |
A. Những nguyên tắc thực thi các cuộc cấm phòng cá nhân |
290 |
1. Kinh Nghiệm Hoang Mạc |
290 |
2. Im Lặng và Cô Tịch |
293 |
3. Được Chúa Hướng Dẫn |
297 |
4. Dựa Vào Thánh Kinh |
298 |
5. Cá nhân hóa |
299 |
6. Tự Do Tinh Thần |
302 |
7. Được Vị Linh Hướng Hướng Dẫn |
303 |
B. Một số thông lệ chung cho việc hướng dẫn những cuộc cấm phòng cá nhân |
306 |
1.Thông lệ đối với một người cấm phòng thoải mái hơn |
307 |
2.Thông lệ cho một người cấm phòng có tổ chức hơn |
312 |
THƯ TỊCH CHỌN LỌC |
319 |