Lời nói đầu |
5 |
1. Lời khấn tu trì (1-60) |
|
1. Lời khấn |
11 |
2. Bản tính lời khấn tu trì |
23 |
3. Mục đích của việc tuyên khấn đời tu |
42 |
4. Sự cao trọng của bậc tu trì |
53 |
5. Miễn chuẩn lời khấn tu trì |
58 |
2. Lời khấn thanh tịnh (61-122) |
|
1. Lời mọn sống thanh tịnh |
63 |
2. Bản tính lời khấn thanh tịnh |
73 |
3. Những hình qua thần lý |
77 |
4. Những hình qua thần lý |
80 |
5. Những khía cạnh đặc thù để ý tình cảm |
81 |
6. Nhân trạch sự và tình cảm lời khấn |
86 |
7. Hiểu biết tự giảm giá trị lời khấn |
90 |
8. Cám dỗ về đẹp tội |
93 |
9. Lời phạm |
105 |
10. Sự cao trọng của lời khấn thanh tịnh |
108 |
11. Phụng sự trung thành |
116 |
3. Lời khấn thanh khiết (123-185) |
|
1. Lời mọn sống thanh khiết |
123 |
2. Bản tính lời khấn thanh khiết |
130 |
3. Những chiều hướng pháp lý |
139 |
4. Những điều bị cấm có ước khiết trinh |
143 |
5. Những hậu quả lý có ước khiết trinh |
147 |
6. Vi phạm và khuyết điểm |
154 |
7. Đức cao trọng của lời khấn thanh khiết |
159 |
8. Sự nhân đức thanh khiết |
|
4. Lời khấn tuân phục (187-232) |
|
1. Lời mọn sống tuân phục |
169 |
2. Bản tính lời khấn tuân phục |
173 |
3. Quyền bính với tuân phục |
176 |
4. Những giới hạn của ơn khấn |
186 |
5. Vi phạm và khuyết điểm |
196 |
6. Tuân phục việc tự do |
205 |
7. Tuân phục với trí năng |
220 |
8. Những lý do ơn tuân phục |
225 |
9. Hậu quả tình cảm của ơn tuân phục |
227 |
10. Sự cao trọng của lời khấn tuân phục |
|
5. Ơn gọi tu trì (233-255) |
|
1. Bản tính ơn gọi tu trì |
235 |
2. Mục đích của ơn gọi |
240 |
3. Đáp ứng ơn gọi |
246 |
4. Cần thiết của ơn gọi |
251 |
5. Sự cao trọng của ơn gọi |
257 |
6. Trưởng thành trong đời tu (257-308) |
|
1. Bản tính sự trưởng thành tu trì |
259 |
2. Đường lối nên trưởng thành |
265 |
3. Áp dụng thực hành |
276 |
4. Liên hệ với các Bề trên |
279 |
5. Đức ái và đời sống chung |
285 |
6. Tầm quan trọng của sự trưởng thành tu trì |
304 |
7. Việc tông đồ (309-331) |
|
—Việc tông đồ với đời sống tu trì |
331 |
Phụ trương : Huấn từ của Đức Thánh Cha Phaolô VI đọc trước các Bề trên cao cấp nữ giới nước Ý |
321 |
Ghi chú |
328 |
Mục lục |
333 |