Lời mời gọi |
7 |
Lời giới thiệu |
17 |
Lời mở |
19 |
1. Các loại đan sĩ |
42 |
2. Phẩm chất của Viện Phụ hay Nữ Tu Viện Trưởng |
49 |
3. Việc hội ý anh em |
66 |
4. Những khí cụ làm việc lành |
71 |
5. Đức vâng phục |
83 |
6. Sự nín lặng |
89 |
7. Đức khiêm nhường |
92 |
8. Giờ Thần vụ ban đêm |
115 |
9. Đọc bao nhiêu Thánh Vịnh trong giờ Kinh đêm? |
119 |
10. Cử hành Kinh Đêm trong mùa hạ |
122 |
11. Cử hành Kinh Đêm Chúa Nhật |
124 |
12. Cử hành trong thế Kinh Sáng |
127 |
13. Cử hành Kinh Sáng ngày thường |
129 |
14. Cử hành Kinh Đêm lễ kính các Thánh |
134 |
15. Đọc Halêluia khi nào? |
136 |
16. Cử hành Thần vụ ban ngày |
138 |
17. Đọc bao nhiêu Thánh Vịnh các giờ kinh ban ngày? |
141 |
18. Đọc Thánh Vịnh theo thứ tự nào? |
144 |
19. Cung cách hát Thánh Vịnh |
150 |
20. Sự cung kính trong cầu nguyện |
152 |
21. Các trường nhậm trong đan viện |
154 |
22. Tổ chức việc ngủ nghỉ cho đan sĩ |
158 |
23. Vạ tuyệt thông đối với các lỗi lầm |
161 |
24. Mức độ tuyệt thông khỏi cùng đoàn |
164 |
25. Những lỗi nặng hơn |
166 |
26. Những anh em không có phép mà thông đồng với người bị vạ tuyệt thông |
168 |
27. Viện Phụ hoặc Nữ Tu Viện Trưởng phải săn sóc người bị tuyệt thông |
170 |
28. Những người đã bị xua đuổi nhiều lần, mà không tu chỉnh |
175 |
29. Việc nhận lại các thành viên đã khỏi đan viện |
176 |
30. Chánh khiến trách trẻ em |
178 |
31. Tư chất của Người quản lý trong đan viện |
180 |
32. Dụng cụ và tài sản của đan viện |
185 |
33. Đan sĩ có được gọi gì là của riêng không? |
187 |
34. Cấp phát đồ dùng theo nhu cầu |
190 |
35. Cung tác làm bếp trong tuần |
192 |
36. Anh em đau yếu |
198 |
37. Người già và trẻ em |
201 |
38. Người đọc sách trong tuần |
203 |
39. Phần lượng thức ăn |
209 |
40. Phần lượng thức uống |
212 |
41. Thời gian dùng bữa |
216 |
42. Thanh lặng sau Kinh Tối |
219 |
43. Những người đến trễ Giờ Thần vụ và giờ cơm |
222 |
44. Những người bị tuyệt thông phải đền bù thế nào? |
227 |
45. Sai lỗi trong nhà nguyện |
229 |
46. Các lỗi phạm khác |
231 |
47. Việc báo giờ Thần vụ |
235 |
48. Lao động chân tay hằng ngày |
237 |
49. Việc giữ mùa Chay |
245 |
50. Anh em đi đường không xa mấy |
249 |
51. Anh em đi đường không xa mấy |
251 |
52. Nhà nguyện của đan viện |
253 |
53. Việc đón tiếp khách |
256 |
54. Thư từ và quà tặng |
263 |
55. Y phục và giày dép |
265 |
56. Bàn ăn của Bề Trên |
271 |
57. Những anh em thạo nghề trong đan viện |
273 |
58. Cách thức nhận anh em |
277 |
59. Người quí tộc hay người nghèo dâng con cho Chúa |
283 |
60. Các linh mục muốn gia nhập đan viện |
286 |
61. Đón tiếp những đan sĩ khách |
289 |
62. Các linh mục của đan viện |
293 |
63. Thứ tự trong đan viện |
295 |
64. Việc tấn phong Viện Phụ hay Nữ Tu Viện Trưởng |
300 |
65. Viện phó đan viện |
307 |
66. Người giữ cửa đan viện |
313 |
67. Anh em đi đường |
316 |
68. Nhận lãnh truyền vượt quá khả năng |
321 |
69. Không được binh vực kẻ khác |
323 |
70. Không được tự tiện đánh đập anh em |
325 |
71. Vâng lời nhau |
327 |
72. Lòng nhiệt thành của đan sĩ |
330 |
73. Tu luật này không bao hàm tất cả chương trình nên thánh |
334 |
74. Lời đảm Tạ |
337 |