Dẫn nhập |
3 |
Từ “canh tân thích nghi” đến “tái khám phá các giá trị đời tu” |
3 |
I. Sắc lệnh “Perfectae Caritatis” (20.9.1965) |
3 |
1. Canh tân thích nghi vào thế giới hiện nay |
4 |
2. Trở về với điều cốt yếu và trung tâm |
6 |
3. Một số chiều hướng dần dà nổi bật |
13 |
4. Sau Công đồng, nhiều nữ tu viết về đời thánh hiến, nhất là từ Bắc Mỹ |
15 |
5. Ở Âu châu: Nhiều tài liệu viết về các dòng tu và nữ tu |
25 |
6. Những vấn đề được đặt ra cho tu sĩ khi suy nghĩ về đời tu |
28 |
7. Đặt lại vấn đề cách căn bản |
35 |
II. Huấn thị “Khởi Hành Lại” (19.5.2002) |
65 |
1. Khám phá lại ý nghĩa |
65 |
2. Canh tân nội tâm: Hoán cải |
66 |
3. Phát huy những giá trị Tin Mừng gắn liền với đời tu |
69 |
4. Đời tu Kitô giáo, ngay từ nguồn gốc, mang đặc tính ngôn sứ |
71 |
5. Sự đơn sơ (simplicité), nghèo khó |
74 |
6. Đời thánh hiến qua hình ảnh Kinh Thánh của "số còn lại" |
75 |
7. Những người có "tay sạch lòng thanh" |
77 |
8. Sống để ca tụng Thiên Chúa |
79 |
III. Những điểm nhấn của việc canh tân hiện nay |
81 |
1. Bài học canh tân trong lịch sử |
81 |
2. Đề cao phẩm tính hơn số lượng |
94 |
3. Trở nên thụ tạo mới: Một con tim mới |
97 |
4. Nhắm đến cái "hơn nữa" (magis) |
100 |
Kết luận |
101 |
Dự phóng cho tương lai |
102 |
PHẦN I: VĂN KIỆN |
105 |
I. CÁC VĂN KIỆN CÔNG ĐỒNG VỀ ĐỜI TU |
105 |
II. GIÁO HUẤN HỘI THÁNH VỀ ĐỜI TU SAU CÔNG ĐỒNG |
107 |
A. VĂN KIỆN CỦA CÁC ĐỨC GIÁO HOÀNG |
107 |
1. Chiều kích hướng thượng |
110 |
2. Chiều kích hướng nội |
110 |
3. Chiều kích hướng ngoại |
111 |
B. BỘ GIÁO LUẬT 1983 |
112 |
C. VĂN KIỆN CỦA CÁC THÁNH BỘ |
113 |
PHẦN II: SUY TƯ THẦN HỌC |
115 |
CHƯƠNG DẪN NHẬP: THỬ TÌM CĂN TÍNH ĐỜI TU CHO THIÊN NIÊN KỶ MỚI |
115 |
1. Thần học về Hội Thánh của Vaticanô II |
116 |
2. Những yếu tố văn hóa xã hội của hiện tượng tu hành |
117 |
I. Khái quát về yếu tố văn hóa và tôn giáo trong những quan niệm khác nhau về đời tu |
120 |
1. Quan niệm tu trong bối cảnh văn hóa hiện nay |
120 |
2. “Tu hành” theo Tam giáo |
123 |
A. Trong Khổng Giáo |
123 |
B. Quan niệm “Tu” theo Phật giáo |
128 |
1. Giáo thuyết |
128 |
2. Việc tu hành |
129 |
3. Quan niệm tu của Phật giáo đối với người bình dân Việt Nam |
132 |
C. Tu theo Lão giáo |
134 |
1. Tư tưởng của Lão Tử |
134 |
2. Phép tu thân của Lão Tử |
136 |
3. Các môn sinh và Đạo giáo |
142 |
4. Lão giáo ở Việt Nam |
144 |
D. “Tu” trong quan niệm bình dân |
145 |
II. Ý niệm "Tu" trong Kitô giáo và trong thần học Công giáo |
153 |
A. Tu trì dưới quan điểm thần học kinh viện (từ thời Trung cổ) |
153 |
i/ Đời tu: Một việc tôn thờ Thiên Chúa |
153 |
ii/ Lời khấn, hy tế và của lễ toàn thiêu |
158 |
iii/ Mầu nhiệm ơn gọi |
163 |
B. Lược sử linh đạo đời tu |
175 |
1. Thời kỳ tiên khởi |
175 |
2. Thời kỳ cấm đạo |
177 |
3. Sau thời cấm đạo |
178 |
4. Đời sống ẩn tu (Anachoretisme) |
179 |
5. Đời đan tu (Monachisme): Một phép rửa mới |
179 |
6. Thời Trung cổ |
181 |
7. Thần học Kinh viện: Đời tu, một bậc sống trọn lành |
182 |
C. Một vài nét thần học cổ truyền về đời tu |
188 |
1. Thần học về sự toàn thiện và đức ái là cùng đích (Eph 4-6) |
188 |
2. Thần học về sự xa lánh trần đời (Fuga Mundi) |
190 |
3. Thần học cánh chung |
192 |
4. Bước theo Chúa Kitô (Sequela Christi) |
193 |
D. Từ “Đời tu” đến “Đời thánh hiến” |
196 |
1. Các hình thức tận hiến mới |
196 |
2. Giáo luật thừa nhận |
197 |
3. Thay đổi danh xưng |
198 |
CHƯƠNG I: THẦN HỌC VỀ ĐỜI TU SAU CÔNG ĐỒNG VATICANÔ II |
199 |
I. Trong bối cảnh Giáo hội học của Hiến chế Tín lý Lumen Gentium |
200 |
1. Hội Thánh là dân Thiên Chúa |
202 |
2. Hội Thánh như mầu nhiệm |
205 |
3. Chiều kích Kitô: Hội Thánh, Nhiệm Thể Chúa Kitô (LG 7-8) |
207 |
4. Chiều kích thần khí |
208 |
5. Chiều kích truyền giáo |
209 |
II. Nguồn gốc đời tu |
210 |
1. Các Lời khuyên Phúc Âm: Một tặng phẩm thần linh |
210 |
2. Đời thánh hiến |
212 |
3. Vị trí trong Giáo hội |
213 |
III. Những yếu tố căn bản |
214 |
1. Cái nhìn tổng hợp |
214 |
2. Cái nhìn phân tích |
216 |
CHƯƠNG II: BẢN CHẤT ĐỜI THÁNH HIẾN |
218 |
I. Sự thánh hiến |
218 |
1. “Sự thánh hiến là nền tảng đời tu.” |
219 |
2. Sự thánh hiến nội tâm |
220 |
3. Sự thánh hiến theo Kinh Thánh và theo truyền thống của Giáo hội |
224 |
II. Thực tại dấu chỉ đời thánh hiến |
227 |
1. Đời thánh hiến có giá trị dấu chỉ (LG 44c) |
227 |
2. Đời thánh hiến có dấu chỉ trong Giáo hội |
230 |
3. Đời thánh hiến là một chứng từ |
231 |
4. Chứng từ ngôn sứ của người thánh hiến trong thế giới đương thời |
234 |
III. Đặc sủng đời tu |
238 |
1. Thánh hiến và đặc sủng |
239 |
2. Khái niệm về đặc sủng |
241 |
3. Trong thần học đời tu |
246 |
4. “Charisma” trong các Văn kiện |
248 |
5. Tính cách đặc sủng của đời tu |
250 |
6. Giới hạn của thuật ngữ "Đặc sủng" |
251 |
Phụ lục: Đặc sủng trong VC 36 |
252 |
Kết luận |
254 |
PHỤ LỤC |
254 |
Bản chất đời sống thánh hiến theo Tông huấn Vita Consecrata |
256 |
CHƯƠNG III: ĐẶC TÍNH HAY MỤC ĐÍCH ĐỜI THÁNH HIẾN |
266 |
I. Ưu tiên cho việc tìm kiếm Thiên Chúa (LG 44-46) |
267 |
1. Dành chỗ ưu tiên cho Thiên Chúa |
267 |
2. Theo Chúa Kitô, như điều cần thiết duy nhất (PC 5d) |
268 |
3. Được hướng bởi Thánh Thần của sự thánh thiện (x. Lc 24, 29; Cv 1,8; 2, 4) |
269 |
II. Sự thánh thiện của đức ái |
270 |
III. Đời sống nội tâm |
274 |
1. Đời sống nội tâm |
275 |
2. Đời sống thiêng liêng |
278 |
IV. Trường học cầu nguyện |
280 |
1. Cầu nguyện: Hệ thống môi sinh tinh thần |
280 |
2. Nguồn mạch của việc cầu nguyện Kinh Thánh - Phụng vụ - Thánh Thể |
284 |
CHƯƠNG IV: BƯỚC THEO CHÚA KITÔ |
285 |
I. “Sequela Christi” |
286 |
II. Noi gương Chúa Kitô |
293 |
III. Bày tỏ Chúa Kitô |
296 |
IV. Bước theo Chúa Kitô, theo Tông huấn Vita Consecrata |
297 |
CHƯƠNG V: CÁC LỜI KHUYÊN PHÚC ÂM |
300 |
I. Những nguyên tắc tổng quát |
300 |
1. Ân huệ thần linh |
300 |
2. Huấn lệnh và lời khuyên |
300 |
3. Tính triệt để hay tận căn |
302 |
4. Trong bối cảnh giao ước |
303 |
II. Số lượng và thứ tự các Lời khấn |
306 |
1. Số lượng các lời tuyên khấn |
306 |
2. Thứ tự các Lời khấn |
310 |
3. Tại sao đặt Khiết tịnh lên hàng đầu |
311 |
III. Khấn để làm gì |
313 |
1. Thần bí |
314 |
2. Kitô |
314 |
3. Khổ chế, tu đức |
314 |
4. Giáo hội |
315 |
5. Dấu chỉ |
316 |
IV. Giá trị nhân bản |
316 |
1. Đời thánh hiến và sự triển nở nhân cách |
316 |
2. Đời thánh hiến và sự xây dựng xã hội trần thế |
318 |
CHƯƠNG VI: ĐỨC KHIẾT TỊNH |
319 |
I. Cửa ngõ đi vào đời sống thánh hiến |
321 |
1. Lời khuyên đầu tiên và lớn nhất |
321 |
2. Phản ánh đời sống Ba Ngôi |
322 |
II. Tính cách ưu việt của Khiết tịnh trọn hảo |
323 |
1. Chiều kích Kitô học |
325 |
2. Chiều kích Thần bí: Tìm kiếm Thiên Chúa và tận hiến cho Thiên Chúa |
325 |
3. Chiều kích cánh chung: Vì Nước Trời (Mt 19,12) |
326 |
4. Chiều kích tông đồ: Vì lợi ích của toàn thể Giáo hội |
327 |
5. Chiều kích tử đạo: Khổ chế (Hy sinh - Từ bỏ - Kỷ luật) |
328 |
III. Sống Khiết tịnh là một thách đố (VC 88) |
329 |
1. Chứng từ về quyền năng và ân sủng của Thiên Chúa |
329 |
2. Đức Khiết tịnh thánh hiến trở thành một kinh nghiệm về niềm vui và tự do |
330 |
3. Phải dùng những phương thế thích hợp |
331 |
IV. Điều kiện thâu nhận |
332 |
CHƯƠNG VII: KHÓ NGHÈO PHÚC ÂM |
333 |
I. Thiên Chúa, Tài sản tuyệt vời |
333 |
1. Chúa là gia nghiệp |
333 |
2. Tin tưởng vào Đấng Quan Phòng (PC 13c) |
334 |
II. Bắt chước Chúa Giêsu khó nghèo |
335 |
III. Làm chứng nhân trong một thế giới vật chất |
335 |
1. Phản kháng mạnh mẽ, cực lực lên án việc tôn thờ Mammon (VC 90) |
335 |
2. Chia sẻ: Biết dùng tiền của để tạo nên bạn hữu |
336 |
3. Tự nguyện sống khó nghèo |
336 |
IV. Những điểm nhấn hiện nay |
336 |
CHƯƠNG VIII: VÂNG PHỤC |
337 |
I. Vâng phục theo tinh thần Phúc Âm |
337 |
1. Đặc tính của sự tuân phục tu sĩ là từ bỏ ý muốn riêng của mình, như là của lễ dâng lên Thiên Chúa |
338 |
2. Noi gương Đấng Cứu Thế |
338 |
3. Chúa đề nghị những ai muốn theo Người |
339 |
4. Phục vụ Hội Thánh |
339 |
II. Những bổn phận và nghĩa vụ |
340 |
1. Nghĩa vụ Bề trên (PC 14c; KHL 14) |
340 |
2. Bổn phận bề dưới |
341 |
3. Sự thách đố của tự do trong vâng phục |
341 |
4. Cùng nhau thực hiện ý Cha (VC 92) |
342 |
CHƯƠNG IX: ĐỜI SỐNG CHUNG |
344 |
I. Những đặc tính của sống chung (PC 15) |
345 |
1. Những nguyên tắc hay nền tảng của đời sống cộng đoàn dựa trên giáo huấn Kinh Thánh |
345 |
2. Những chỉ dẫn thực hành |
346 |
3. Khổ chế của đời sống chung |
349 |
II. Linh đạo hiệp thông thiên niên kỷ thứ III |
351 |
1. Linh đạo hiệp thông |
352 |
2. Thực hành hiệp thông |
353 |
III. Hiệp thông trong đời thánh hiến (KHL 28) |
354 |
1. Linh đạo hiệp thông bắt nguồn từ Thánh Thể |
354 |
2. Những “chuyên viên của sự hiệp thông” |
355 |
3. Thách đố lớn nhất của Giáo hội |
355 |
4. Hiệp thông giữa các đoàn sủng mới và cũ (KHL 30) |
356 |
CHƯƠNG X: SỨ VỤ ĐỜI THÁNH HIẾN |
357 |
I. Đức ái tông đồ |
358 |
1. Việc tông đồ theo Giáo luật |
358 |
2. Việc tông đồ theo VC |
359 |
... |
|