PHẦN I - NHỮNG NGUYÊN TẮC CĂN BẢN |
|
Bài 1. Thế nào là giáo lý |
9 |
1. Định nghĩa giáo lý |
|
2. Vị trí của giáo lý |
|
3. Nguồn mạch của giáo lý |
|
Bài 2. Giáo lý và thần học |
11 |
Bài 3. Canh tân giáo lý |
13 |
1. Giai đoạn phương pháp |
|
2. Giai đoạn nội dung |
|
3. Giai đoạn chủ đích |
|
Bài 4: Chủ đích của giáo lý |
17 |
1. Giáo dục đức tin |
|
2. Chiều kích thiết yếu của đức tin Kitô giáo |
|
3. Kiểm điểm thực hành |
|
4. Những mục tiêu cụ thể |
|
Bài 5: Giáo lý với Thánh Kinh |
21 |
1. Thánh Kinh là nội dung giáo lý |
|
2. Thánh Kinh và ngôn ngữ giáo lý |
|
Bài 6. Giáo lý với phụng vụ |
23 |
1. Phụng vụ là nguồn mạch của giáo lý |
|
2. Phụng vụ là chủ đích của giáo lý |
|
3. Phụng vụ bổ túc giáo lý |
|
Bài 7: Giáo lý với các nền văn hóa và các giá trị văn hóa |
25 |
1. Tin Mừng và văn hóa |
|
2. Nền văn hóa mới |
|
3. Các nền văn hóa |
|
4. Giáo Hội với các nền văn hóa |
|
Bài 8: Giáo lý hướng về con người và về các trách nhiệm trần thế |
27 |
1. Kitô giáo không hạ thấp con người |
|
2. Giá trị nhân bản và đời ân sủng |
|
3. Kitô hữu với các trách nhiệm trần thế |
|
Bài 9: Nội dung của giáo lý |
29 |
1. Những ý lực của nội dung giáo lý |
|
2. Quy luật trình bày nội dung giáo lý |
|
3. Những phương thức trình bày nội dung giáo lý |
|
Bài 10: Mẫu người giáo lý viên |
33 |
1. Sứ mệnh của giáo lý viên |
|
2. Đức tin của giáo lý viên |
|
3. Giới hạn của giáo lý viên |
|
4. Niềm vui của giáo lý viên |
|
PHẦN II - PHƯƠNG PHÁP GIÁO LÝ CHO THIẾU NHI |
|
Bài 11: Đường lối truyền giảng Tin Mừng của Chúa Giêsu |
39 |
1. Trực tiếp nói với dân chúng |
|
2. Trình bày sống động, đối thoại, vừa tầm người nghe |
|
3. Dựa vào sự việc cụ thể để giải thích mầu nhiệm Nước Trời |
|
4. Đúc kết thành những câu dễ nhớ |
|
5. Nhắc lại dưới nhiều hình thức khác nhau |
|
6. Tiến từng bước theo nhịp độ hiểu biết của người nghe |
|
7. Trích dẫn Thánh Kinh để minh chứng lời nói |
|
8. Không những trình bày nhưng còn cảm hóa |
|
Bài 12 - Mấy nguyên tắc sư phạm căn bản |
43 |
1. Cụ thể |
|
2. Quy nạp |
|
3. Chủ động |
|
4. Cảm nghiệm |
|
5. Tiệm tiến |
|
6. Vận dụng trí nhớ |
|
Bài 13: Diễn tiến bài giáo lý |
52 |
1. Cầu nguyện mở đầu |
|
2. Bài giảng |
|
3. Nghe Lời Chúa |
|
4. Cầu nguyện |
|
5. Sinh hoạt |
|
6. Tóm và chỉ bài học |
|
7. Cầu nguyện kết thúc |
|
Bài mẫu |
|
1. Chúa Giêsu quyền phép |
56 |
2. Chúa Giêsu yêu thương người có tội |
58 |
3. Chúa Giêsu là Con Thiên Chúa |
61 |
4. Chúa Giêsu tự nguyện dâng mạng sống cho ta |
65 |
Bài 14: Kể chuyện trong bài giáo lý |
68 |
1. Các loại chuyện |
|
2. Cách thuật chuyện |
|
Bài 15: Cầu nguyện trong bài giáo lý |
74 |
1. Thái độ đối với Thiên Chúa |
|
2. Điều kiện để cầu nguyện |
|
3. Cách diễn tả tâm tình |
|
4. Mấy cách thức cầu nguyện trong giờ giáo lý |
|
5. Soạn một lời nguyện |
|
Bài 16: Sinh hoạt giáo lý |
85 |
1. Sinh hoạt do một học sinh làm thay cả lớp |
|
2. Sinh hoạt từng nhóm |
|
3. Sinh hoạt cá nhân chung cho cả lớp |
|
PHẦN III - PHƯƠNG PHÁP GIÁO LÝ CHO THANH THIẾU NIÊN |
|
Bài 17: Chuẩn bị bài giáo lý |
93 |
1. Chương trình chung |
|
2. Xác định phương hướng của mỗi bài |
|
3. Soạn thảo bài giáo lý |
|
Bài tóm lược mẫu: Thánh Thể với sinh hoạt thường ngày |
|
Bài 18: Trình bày sự kiện |
102 |
1. Trình bày sự kiện |
|
2. Quy luật trình bày sự kiện |
|
3. Lợi ích và giới hạn của giáo huấn dựa trên sự kiện |
|
Bài 19: Dùng câu hỏi trong bài giáo lý |
108 |
1. Lợi ích của câu hỏi |
108 |
2. Thái độ của giáo lý viên với câu hỏi |
|
3. Giải đáp theo từng loại câu hỏi |
|
Bài 20: Thuyết trình |
113 |
1. Theo diễn trình cụ thể |
|
2. Gây phản ứng nơi học viên |
|
3. Giúp suy tư và đồng hóa cá nhân |
|
Bài 21: Họp nhóm |
118 |
1. Cách thức và chủ đích |
|
2. Tìm và đặt câu hỏi |
|
3. Trao đổi từng nhóm |
|
4. Họp chung |
|
5. Quy luật phải giữ khi thảo luận chung |
|
Bài 22: Hội thảo |
123 |
1. Hình thức |
|
2. Áp dụng vào huấn giáo |
|
3. Diễn tiến cuộc hội thảo |
|
PHẦN IV - GIÁO DỤC ĐỨC TIN CHO TỪNG LỨA TUỔI |
|
Bài 23: Tuổi tiểu ấu (trước 7 tuổi) |
131 |
1. Môi trường gia đình |
|
2. Tiến triển của trẻ |
|
3. Nguyên tắc giáo dục tôn giáo |
|
4. Đường hướng giáo dục tôn giáo |
|
Bài mẫu |
|
1. Tôi lớn lên |
138 |
2. Cùng ăn chung với nhau |
139 |
3. Tôi không nhìn thấy hết mọi sự |
140 |
4. Tại sao tôi lại chết? |
141 |
5. Giêsu là ai? |
143 |
Bài 24: Tuổi trung ấu (từ 7 đến 9 tuổi) |
145 |
I. Tâm lý |
|
1. Tuổi biết suy nghĩ và hướng nội |
|
2. Tuổi suy luận |
|
3. Lương tâm chớm nở |
|
4. Tương quan biệt vị |
|
II. Đường hướng giáo dục tôn giáo |
|
1. Giáo lý khai tâm |
|
2. Đào luyện những thái độ tôn giáo căn bản |
|
3. Huấn luyện lương tâm |
|
4. Mấy sinh hoạt giáo lý thích hợp |
|
5. Xưng tội vỡ lòng |
|
6. Rước lễ vỡ lòng |
|
Bài 25: Tuổi đợi ấu (từ 9 đến 12 tuổi) |
151 |
I. Tâm lý |
|
1. Tiến triển mới |
|
2. Hoạt động và hướng ngoại |
|
3. Thói quen và trí nhớ |
|
4. Theo quy ước xã hội |
|
II. Đường hướng giáo dục tôn giáo |
|
1. Giới thiệu lịch sử cứu rỗi |
|
2. Huấn luyện luân lý |
|
3. Dẫn vào phụng vụ |
|
4. Ảnh hưởng của các cộng đoàn |
|
5. Giáo lý tổng hợp |
|
6. Mấy sinh hoạt giáo lý thích hợp |
|
7. Thêm sức |
|
Bài 26: Tuổi tiền thiếu niên (từ 12 đến 14 tuổi) |
157 |
I. Tâm lý |
|
1. Giai đoạn chuyển tiếp |
|
2. Khao khát tự do |
|
3. Bất ổn và chống đối |
|
4. Muốn làm người lớn |
|
5. Ước mơ lý tưởng |
|
6. Ý thức luân lý và tôn giáo |
|
II. Đường hướng giáo dục tôn giáo |
|
1. Chăm sóc những mầm non của tuổi này |
|
2. Đường hướng giáo lý |
|
3. Mấy sinh hoạt giáo lý thích hợp |
|
4. Tuyên xưng đức tin |
|
Bài 27: Tuổi thiếu niên (từ 14 đến 18 tuổi) |
163 |
I. Tâm lý và đường hướng huấn giáo |
|
1. Thời chủ quan |
|
2. Khám phá các giá trị và khả năng của trí tuệ |
|
3. Gia tăng kiến thức tôn giáo |
|
4. Giáo dục bằng hoạt động |
|
5. Giáo dục luân lý |
|
6. Giáo dục đức tin |
|
II. Nội dung huấn giáo |
|
1. Thiên Chúa đối với thiếu niên |
|
2. Chúa Kitô với thiếu niên |
|
3. Giáo Hội với đời sống của thiếu niên |
|
4. Thánh Thần |
|
5. Cánh chung |
|
Bài 28: Tuổi thanh niên (từ 18 đến 22/25 tuổi) |
175 |
1. Đặc tính tuổi thanh niên |
|
2. Đức tin của tuổi thanh niên |
|
3. Giáo lý cho tuổi thanh niên |
|
Bài 29: Tuổi trung niên (từ 22/25 đến 40/46 tuổi) |
180 |
1. Đặc tính tuổi trung niên |
|
2. Đức tin của tuổi trung niên |
|
3. Giáo lý cho tuổi trung niên |
|
Bài 30: Tuổi thành niên (từ 40/45 đến 60/65 tuổi) |
185 |
1. Đặc tính của tuổi thành niên |
|
2. Đức tin của tuổi thành niên |
|
3. Giáo lý cho tuổi thành niên |
|
Bài 31: Tuổi lão niên (trên 60/65 tuổi) |
188 |
1. Đặc tính của tuổi lão niên |
|
2. Đức tin của tuổi lão niên |
|
3. Giáo lý cho tuổi lão niên |
|
PHẦN V - GIÁO LÝ DỰ TÒNG |
|
Bài 32: Mấy kinh nghiệm về giáo lý dự tòng |
193 |
1. Tình trạng đa tạp |
|
2. Tính biệt vị |
|
3. Tiếp đón lần đầu |
|
4. Tìm hiểu lý do tòng giáo |
|
5. Huấn luyện toàn diện |
|
6. Huấn giáo và tiền huấn giáo |
|
7. Trở ngại về ngôn ngữ |
|
8. Cộng đoàn dự tòng |
|
9. Những khó khăn của tân tòng |
|
10. Tương quan với cộng đoàn tín hữu |
|
Bài 33: Hướng dẫn của Giáo Hội về dự tòng |
200 |
1. Công đồng Vatican II |
|
2. Nghi thức gia nhập Kitô giáo (năm 1972) |
|
Bài 34: Chương trình giáo lý dự tòng |
204 |
1. Lược đồ lịch sử |
|
2. Lược đồ Phúc Âm |
|
3. Lược đồ phụng vụ |
|
4. Lược đồ Kinh Tin Kính |
|