Lời nói đầu |
|
Chương I Quan niệm tổng quát về chiêm niệm |
|
1. Nguồn gốc ý niệm “chiêm niệm“ |
18 |
2. Chiêm niệm theo quan điểm Kitô giáo |
19 |
3. Mục đích của chiêm niệm |
23 |
4. Thần bí học Kitô giáo và Thiền Phật giáo |
25 |
5. Phương pháp Thiền định Anapanasati là gì? |
27 |
6. Cầu nguyện với danh thánh Đức Giêsu |
28 |
7. Suy niệm của thánh Gioan Thánh Giá |
29 |
8. Giải nghĩa suy niệm của Thánh Gioan Thánh Giá |
31 |
9. Phương pháp cầu nguyện của thánh Ignatiô |
37 |
10. Giáo huấn của Giáo Hội |
39 |
Chương II Sự sung mãn của đời sống chiêm niệm |
|
1. Tiếng mời gọi của sa mạc |
50 |
2. Giữ thinh lặng và việc nói chuyện |
54 |
3. Cuộc sống Đan Tu cộng đoàn |
59 |
4. Chốn vĩnh cư của các Đan Sĩ |
61 |
5. Sự rao giảng trong thinh lặng |
65 |
6. Sự phát triển và sự khởi đầu mới |
68 |
7. Đời sống Đan Tu, sức sống của Giáo Hội |
73 |
Chương III Ơn Phúc tuôn đổ xuống trong đêm khuya |
|
1. Đời sống chiêm niệm, đời sống tỉnh thức |
81 |
2. Lời ca ngợi buổi ban mai |
83 |
3. Sự đáp trả tuyệt diệu |
87 |
4. Những công trình lịch sử của các Đan Sĩ |
97 |
5. Sự quân bình của đời sống Đan Tu |
100 |
6. Lợi điểm của đời sống chung |
103 |
7. Sự hiếu khách của Đan Viện |
106 |
8. Giờ Kinh Chiều |
108 |
Chương IV Linh đạo Đan Tu Chiêm Niệm Xitô |
|
I. Hai thánh Tổ Phụ thời danh nhất của Dòng |
115 |
1. Thánh Biển Đức thành Nursia |
116 |
1.1. Nguồn sử liệu về thánh Biển Đức |
118 |
1.2. Cuộc đời thánh Biển Đức |
122 |
1.3. Ảnh hưởng của Tu Luật Thánh Biển Đức |
128 |
1.4. Phong trào sùng kính thánh Biển Đức |
133 |
1.5. Các Thánh Tích của thánh Biển Đức |
136 |
2. Thánh Bênadô Clairvaux |
137 |
2.1. Vai trò ngoại giao của thánh Bênadô |
140 |
2.2. Thập Tự Quân |
142 |
2.3. Từ chối làm Giám Mục |
151 |
2.4. Tranh luận với thần học gia Abaelard |
152 |
2.5. Sự tôn kính dành cho thánh Bênadô |
153 |
2.6. Thánh Bênadô dưới con mắt các họa sĩ |
155 |
2.7. Tầm ảnh hưởng sâu xa của thánh Bênadô |
156 |
2.8. Nhà Thánh Mẫu học thời danh |
157 |
2.9. Về thẩm mỹ học |
159 |
II. Cái nhìn tổng quát về Dòng Xitô |
162 |
1. Vài nét lịch sử |
162 |
2. Hệ thống tổ chức toàn Dòng |
169 |
2.1. Trước Công Đồng Vatican II |
170 |
2.2. Sau Công Đồng Vatican II |
173 |
3. Thời kỳ phát triển và tăng trưởng |
174 |
4. Sự khủng hoảng và nỗ lực canh tân |
176 |
5. Những nét đặc thù của linh đạo Xitô |
179 |
6. Áo Dòng |
182 |
7. Thể lệ nhập Dòng |
184 |
Chương V Công việc và các hoạt động |
|
1. Thời khóa biểu Phụng Vụ hằng ngày |
187 |
2. Sinh hoạt kinh tế |
188 |
3. Cảnh quan các Đan Viện Xitô |
189 |
4. Các vị Viện Phụ Tổng Quyền Xitô |
191 |
5. Các vị Viện Phụ Tổng Quyền Trappisten |
195 |
6. Các Đan Sĩ Xitô thời danh |
195 |
Chương VI Hội Dòng Xitô Thánh Gia Việt Nam |
|
I. Vài nét sơ lược tổng quát |
199 |
1. Tôn chỉ và mục đích |
201 |
1.1. Tôn chỉ đời Đan Tu Xitô Thánh Gia |
201 |
1.2. Mục đích đời Đan Tu Xitô Thánh Gia |
204 |
2. Di Chúc Đấng sang lập Hội Dòng |
205 |
3. Nét đặc thù của Hội Dòng Thánh Gia |
206 |
3.1. Đời sống trong thanh vắng |
207 |
3.2. Đời sống cầu nguyện |
208 |
3.3. Đời sống khổ chế |
209 |
3.4. Đời sống cộng đoàn |
210 |
3.5. Đời sống lao động |
211 |
4. Cơ cấu tổ chức |
212 |
5. Một vài suy tư cá nhân |
221 |
6. Thay lời kết |
224 |
II. Đan Viện TM Châu Sơn Đơn Dương |
225 |
1. Nguồn gốc Đan Viện Châu Sơn |
226 |
2. Các giai đoạn của lịch sử ĐV Châu Sơn |
229 |
2.1. Giai đoạn từ 1936 -1953 |
229 |
2.2. Giai đoạn từ 1953-1957 |
231 |
2.3. Giai đoạn từ 1957-1964 |
233 |
2.4. Giai đoạn từ 1965-1975 |
235 |
2.5. Giai đoạn từ 1976-1989 |
236 |
2.6. Giai đoạn từ 1989-2015 |
237 |
3. Thay lời kết |
240 |
III. Đan Viện Thánh Mẫu Tâm Mỹ Ca |
242 |
1. Từ Sénanque qua Lérins đến Mỹ Ca |
244 |
2. Mỹ Ca trải qua các giai đoạn |
245 |
2.1. Từ năm 1934 đến 1954 |
245 |
2.2. Từ năm 1954 đến 1975 |
246 |
2.3. Từ năm 1975 đến 1994 |
246 |
2.4. Từ năm 1994 đến 2016 |
247 |
3. Linh đạo Biển Đức-Xitô |
248 |