
Tân lịch Sử Giáo Hội | |
Phụ đề: | Kỷ nguyên ánh sáng các cuộc cách mạng và canh tân (1715-1848) |
Nguyên tác: | Nouvelle Histoire De L'eglise |
Tác giả: | G. De Bertier de Sanvigny |
Ký hiệu tác giả: |
SA-G |
DDC: | 270 - Lịch sử Giáo hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | IV- B |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
CUỐN IV B | |
Lời dẫn nhập | 445 |
Chương I Giáo hoàng và hoàng đế | 457 |
Chương II Quyền thế và quốc gia của giáo hoàng từ 1814 đến 1845 | 481 |
Chương III Nước Pháp và các nước Latinh | 515 |
Chương IV Bắc Âu và các đảo Anh | 535 |
Chương V Trung Âu và Đông Âu | 553 |
Chương VI Giáo Hội Mỹ Châu | 585 |
Chương VII Tổ sống Công Giáo từ 1800 đến 1845 | 629 |
Chương VIII A. Sự sống dậy của các tu sĩ nam tính | 683 |
B. Giáo hội tại Cận Đông (1800-1848) | 707 |
Lịch sử biên niên | 739 |
Phụ lục phân tích | 749 |
Các bản đồ | |
❖ Các phái giới của Giáo Hội Âu Châu vào thế kỷ XVIII | 33 |
❖ Các bàn đồ thế kỷ XVIII | 63 |
❖ Các dòng giáo phẩm Ý vào thế kỷ XVIII | 76 |
❖ Các phân giới của Paraguay | 140 |
❖ Các phân giới của Giáo Hội Đông Nam Á | 156 |
❖ Các tông tòa giáo phận và giáo phận của Nam Mỹ Châu | 277 |
❖ Các tông giáo phận và giáo phận của Mỹ Châu | 287 |
❖ Các giáo hội Cận Đông | 319 |
❖ Đế quốc Ottoman và các giáo hội Cận Đông | 465 |
❖ Các giáo phận Pháp sau thỏa ước 1801 | 485 |
❖ Các giáo phận tại Âu Châu | 523 |
❖ Tượng giáo giữa Giáo Hội và quốc gia tại Âu Châu sau hội nghị Vienne | 567 |
❖ Tổ chức của Giáo Hội trong lãnh thổ liên bang Đức khoảng 1830 | 589 |
❖ Tương quan giữa Giáo Hội và quốc gia ở Thụy Sĩ sau 1815 | 607 |
❖ Các tông giáo phận và giáo tỉnh Gia Nã Đại và hiệp Chủng quốc cho đến khoảng 1850 | 687 |
❖ Các miền truyền giáo tại Phi Châu trong tiền bán thế kỷ XIX | 697 |