DẪN NHẬP |
5 |
1. CÁI NHÌN VỀ TÌNH YÊU |
7 |
Tình yêu là gì |
7 |
Sự cô đơn và mối nguy của tình yêu |
9 |
Yêu mình |
|
Nội lực |
14 |
Lòng tôn trọng |
16 |
Yêu là trao ban, suy nghĩ, ước muốn và hành động nghịch lại với tình yêu |
22 |
2. SỰ TRUNG THÀNH SÁNG TẠO |
27 |
Lời dạy của Đức Giêsu |
27 |
Kiểm soát tương lai |
29 |
Sự vững bền và độc hữu |
|
Những lời hứa |
34 |
Sức sống trong hôn nhân |
36 |
Nhưng thế nào là mãi mãi? |
38 |
Lòng trung thành và sự bất trung |
40 |
Hôn nhân như một hành trình |
43 |
Chuyện bà Cúc |
47 |
3. XÂY DỰNG MỐI TƯƠNG QUAN |
51 |
Khác nhau trong nhiều mặt |
51 |
Ảnh hưởng của gia đình gốc |
53 |
Ảnh hưởng của sự tán tỉnh |
55 |
Sống chung |
56 |
Tiến trình thích ứng trong hôn nhân |
59 |
Quyết định |
60 |
Một ví dụ về sự hoà giải |
63 |
Những thói quen cá nhân |
66 |
Những vai trò thuộc về giới tính |
67 |
Loại việc làm |
69 |
Bước khởi đầu |
71 |
Học biết sống chung |
72 |
Sự riêng tư |
74 |
Phần thưởng |
75 |
4. SỰ THÔNG TRUYỀN |
79 |
Ý nghĩa của những lời nói |
79 |
Thông truyền những tình cảm |
81 |
Ý nghĩa của việc đón nhận |
82 |
Những lời buộc tội |
84 |
Sự truyền thông không bằng lời nói |
86 |
Sự đụng chạm |
87 |
Đúng giờ |
87 |
Cãi vã một cách ngay thẳng |
89 |
“Đừng để bụng” |
90 |
Cằn nhằn |
91 |
Lưu ý về vấn đề cố vấn hôn nhân |
92 |
5. TÍNH DỤC VÀ TÌNH DỤC |
97 |
Ý nghĩa phu thê của thân xác |
97 |
Đối mặt với tính dục của chúng ta |
99 |
Nam và nữ |
101 |
Sự hấp dẫn giới tính |
103 |
Những khác biệt của kinh nghiệm giới tính |
104 |
Hệ sinh dục nữ |
106 |
Hệ sinh dục nam |
108 |
Sinh lý học về giới tính trong hôn nhân |
108 |
Linh đạo tình dục |
111 |
Những niềm vui của tính dục |
112 |
Trạng thái và sự hài lòng |
113 |
Nói chuyện: độ dài thời gian và đề tài |
113 |
Số lần và giới hạn |
114 |
Những kỹ thuật |
115 |
Một vài "huyền thoại” cổ |
116 |
Sự tuyệt vời của tính dục |
118 |
6. LÀM CHA - LÀM MẸ |
121 |
Các bạn nên có con không? |
122 |
Biện minh và biện minh |
123 |
Những phần thưởng của việc làm cha làm mẹ |
125 |
Những thử thách của việc làm cha làm mẹ |
126 |
Kế hoạch hoá gia đình |
128 |
Giáo huấn của Giáo Hội |
129 |
Những quyết định luân lý |
130 |
Kế hoạch hoá sinh sản theo phương pháp tự nhiên |
131 |
Sự hiếm muộn |
132 |
Con nuôi và bảo trợ |
134 |
Ý nghĩa phong phú của việc trao ban sự sống |
136 |
Từ đôi bạn đến gia đình |
137 |
Những gia đình “hỗn hợp” |
140 |
Cách thế làm cha làm mẹ |
141 |
7. TÀI CHÍNH |
145 |
Một tương lai kinh tế bất định |
146 |
Tính tiết kiệm được quý trọng |
147 |
Thái độ đối với tiền bạc |
149 |
Liệt kê tài sản |
151 |
Việc thu chi: tiến trình và kế hoạch |
152 |
Những bảo hiểm và di chúc |
154 |
Thẻ tín dụng |
155 |
Sử dụng tiền bạc cách khôn ngoan |
157 |
8. BÍ TÍCH HÔN NHÂN |
161 |
Tình yêu của Đức Giêsu |
161 |
Cộng đoàn của những người yêu thương |
163 |
Bí tích |
164 |
Những biểu tượng |
165 |
Những đôi vợ chồng đã mang dấu ấn bí tích |
166 |
Một bí tích mang tính hỗ tương |
167 |
Một bí tích cho thế giới |
168 |
Linh đạo hôn nhân |
169 |
9. HAI NIỀM TIN - MỘT TÌNH YÊU |
173 |
Những thái độ cũ |
173 |
Những khác biệt văn hoá |
175 |
Tôn giáo và văn hoá |
176 |
Cởi mở với nhau |
|
Những khác biệt thật sự |
179 |
Những người không quan tâm |
180 |
Những người quan tâm |
181 |
Những người sốt sắng chống lại người nguội lạnh |
182 |
Những người nhiệt thành (hay quá nhiệt thành) |
183 |
Sự bao dung tôn giáo |
184 |
Con đường thực hành |
185 |
Các thủ tục Công giáo đối với những hôn nhân dị giáo |
186 |
Gia đình |
188 |
Con cái |
191 |
Mầu mực của sự hiệp nhất vợ chồng |
192 |
10. THÁCH ĐỐ VỀ LỜI CAM KẾT |
195 |
Sự phụ thuộc vào nhau |
195 |
Tình yêu sáng tạo |
197 |
Học yêu thương |
200 |
Tình thân mật không thể thiếu |
200 |
Những năm đầu sau ngày cưới |
202 |
Ơn gọi hôn nhân |
204 |
Tình yêu hằng ngày |
205 |
Mục lục |
211 |