
Tân lịch Sử Giáo Hội | |
Phụ đề: | Thời Trung Cổ - từ năm 600-1198 |
Nguyên tác: | Nouvelle Histoire De L'eglise |
Tác giả: | Jean Daníelous |
Ký hiệu tác giả: |
DA-J |
DDC: | 270 - Lịch sử Giáo hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | 2A |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Nội dung | Trang |
Lời nhắn | 3 |
Lời mở | 15 |
Chương I | Chín thế kỷ giáo hội |
PHẦN THỨ NHẤT: 604 - 1048 | |
Chương II | Phúc âm hóa Âu châu |
Chương III | Byzance và các Giáo Hội Đông Âu |
Chương IV | Các Giáo Hội miền tây âu |
Chương V | Các cuộc thăng trầm của ngôi giáo hoàng |
Chương VI | Nguồn mạch quyền bính |
Chương VII | Giáo Hội Byzantin |
Chương VIII | Roma và Constantinople |
Chương IX | Các thế kỷ dòng tu, I |
Chương X | Nền Thần học, 600-1050 |
Chương XI | Bộ Giáo luật từ Denys La Petit đến Yves de Chartres |
Chương XII | Việc phụng tự công khai và lòng mộ đạo |
Chương XIII | Nền văn hóa Kitô tại Tây phương |
PHẦN THỨ HAI: 1049 - 1198 | |
Chương XIV | Công trình cải cách của đức Grégoire |
Chương XV | Các thế kỷ dòng tu, 2 |
Chương XVI | Giáo Hội ở thế kỷ XII |
Chương XVII | Những cơ cấu điều của Giáo Hội trung Cổ |
Chương XVIII | Khoa thần học (1050 - 1215) |
Chương XIX | Tư tưởng trong Trung cổ (1000 - 1200) |
Chương XX | Đời sống thường lệ, I |
Chương XXI | Nền văn hóa của đời sống thường lệ ở thế kỷ XI và XII |
Chương XXII | Nghệ thuật và âm nhạc (950 - 1150) |
Nội dung | Trang |
PHẦN THỨ BA: 1198 - 1303 | |
Chương XXIII | Uy thế của Giáo Hoàng |
Chương XXIV | Roma và truyền bá đức tin |
Chương XXV | Roma và Constantinople |
Chương XXVI | Giáo Hội và nghệ thuật |
Chương XXVII | Chính trị và phản đề |
Chương XXVIII | Các anh em, 1, Nguồn gốc và phát triển |
Chương XXIX | Các anh em, 2, Các cuộc tranh luận |
Chương XXX | Đời sống thường lệ, II (cuối 1277) |
Chương XXXI | Tự giác |
Chương XXXII | Các giáo hội thế tục, sau 1300 |
Chương XXXIII | Người Do thái |
Chương XXXIV | Cải cách dòng tu |
Chương XXXV | Giáo Hoàng tại Avignon |
Chương XXXVI | 1304 - 1500 |
Chương XXXVII | Cuộc đại ly khai |
Chương XXXVIII | Quốc gia và Giáo Hội |
Chương XXXIX | Trung Cổ (1295-1500) |
Chương XL | Lạc giáo và thánh mạng (1277 - 1500) |
Chương XLI | Tư tưởng cuối thời trung cổ |
Chương XLII | Tôn giáo bình dân thế kỷ XV |
Phụ mục | |
Chú giải | |
Biên niên sử | |
Phụ lục phân tích |
CÁC BẢN ĐỒ | Trang |
Phúc Âm Hóa Âu châu | 22 |
Sự truyền giáo ở Đông Âu (863-1400) | 50 |
Sự vụ Cyrille và Méthode tại Moravia và Panonia | 54 |
Những vụ sụp phá và chiến tranh tại các nước Balan | 73 |
Các nước thuộc giáo hoàng | 97 |
Đế quốc Carolingien | 116 |
Giáo Hội Byzantin từ thế kỷ VII đến đầu thế kỷ IX | 133 |
Bản đồ Constantinople | 148 |
Các tu viện chính của vùng Tây Âu / Các đan viện của các Dòng tu cho đến 750 | 183 |
Các Giáo Hội chính thống vùng Balkan không thuộc Hy Lạp | 506 |
Giáo Hội Nga | 511 |
Rome | 539 |
Châu Âu thời ly giáo lớn và các công đồng | 650 |
Các giáo tỉnh châu âu vào cuối thời Trung Cổ | 732 |