A. TƯƠNG QUAN GIỮA BA BÍ TÍCH KHAI TÂM: THÁNH TẨY, THÊM SỨC VÀ THÁNH THỂ |
9 |
CHƯƠNG: GIÁO HỘI CỬ HÀNH CÁC BÍ TÍCH KHAI TÂM TRONG NHỮNG THẾ KỶ ĐẦU |
|
I. Rao giảng Tin Mừng và đón nhận đức tin Kitô giáo vào thời các Tông đồ |
9 |
1. Các Tông đồ rao giảng Tin Mừng Chúa Kitô Tử nạn và Phục sinh |
9 |
2. Đón nhận đức tin Kitô giáo và bí tích Thánh tẩy |
11 |
II. Những dấu chứng đầu tiên về cử hành khai tâm (hai thế kỷ đầu tiên) |
12 |
1. Thời Chúa Giêsu |
13 |
a. Việc cắt bì Do Thái |
13 |
b. Thánh tẩy bằng nước của người Do Thái |
14 |
c. Phép rửa của Gioan Tẩy Giả |
15 |
d. Phép rửa của Chúa Giêsu |
16 |
2. Thời các Tông đồ (thế kỷ I) |
19 |
a. Thánh Tẩy trong Thánh Thần |
20 |
b. Thánh tẩy trong sự chết và sống lại của Chúa Kitô |
21 |
c. Những yếu tố nền tảng cho việc khai tâm Kitô giáo |
23 |
3. Thời kỳ hình thành (thế kỷ I - II) |
27 |
a. Chuẩn bị trước khi lãnh nhận thánh tẩy |
27 |
b. Thánh tẩy nhân danh Thiên Chúa Ba Ngôi |
28 |
c. Tham dự vào cử hành Thánh Thể |
29 |
III. Giai đoạn hoàn chỉnh cử hành các bí tích khai tâm (từ thế kỷ III đến V) |
30 |
1. Việc tổ chức giáo huấn khai tâm |
30 |
a. Tiếp nhận vào thời dự tòng |
30 |
b. Vai trò của người đỡ đầu |
32 |
c. Thời dự tòng |
33 |
d. Mùa Chay, thời gian chuẩn bị trực tiếp |
35 |
e. Chuẩn bị trực tiếp lãnh nhận các bí tích |
39 |
2. Cử hành các bí tích khai tâm Kitô giáo |
40 |
a. Đêm Phục Sinh |
40 |
b. Giếng Thánh Tẩy |
42 |
c. Việc xức dầu |
44 |
d. Lời cầu nguyện trên nước |
46 |
e. Nghi thức thánh tẩy |
46 |
f. Các nghi thức sau thánh tẩy |
48 |
g. Việc tham dự vào cử hành Thánh Thể |
49 |
h. Giáo lý nhiệm huấn |
50 |
IV. Việc cử hành Thánh tẩy trẻ nhỏ |
51 |
CHƯƠNG II: CỬ HÀNH KHAI TÂM THỜI TRUNG CỔ VÀ CẬN ĐẠI |
55 |
I. Phổ biến cử hành thánh tẩy trẻ nhỏ (thế kỷ VI-VII) |
55 |
1. Việc tách rời Thánh tẩy với Thêm sức và Thánh Thể |
55 |
2. Giáo lý chuẩn bị |
56 |
3. Cử hành Thánh tẩy |
57 |
4. Cử hành Thêm sức |
59 |
5. Rước lễ lần đầu |
60 |
II. Cử hành các bí tích khai tâm thời Trung cổ (tk VIII-XV) |
61 |
1. Cử hành Thánh tẩy sớm nhất khi có thể |
61 |
2. Tuổi thêm sức và rước lễ lần đầu |
64 |
III. Cải cách cử hành khai tâm (thế kỷ XVI-XIX) |
68 |
1. Bối cảnh chung |
68 |
2. Công đồng Trentô |
70 |
CHƯƠNG III: CANH TÂN CỬ HÀNH KHAI TÂM THEO CÔNG ĐỒNG VATICAN II |
74 |
I. Trở về nguồn (thế kỷ XX) |
74 |
1. Đức Piô X canh tân phụng vụ |
74 |
2. Hướng đến Công đồng Vatican II |
77 |
II. Cử hành khai tâm theo Công đồng Vatican II |
79 |
1. Nghi thức khai tâm cho người lớn |
81 |
2. Nghi thức Thánh tẩy trẻ nhỏ |
84 |
3. Nghi thức Thêm sức |
85 |
B. BÍ TÍCH THÁNH TẨY |
|
CHƯƠNG I: THẦN HỌC VỀ BÍ TÍCH THÁNH TẨY |
87 |
I. Thánh tẩy trong chương trình cứu độ |
87 |
1. Hình ảnh và dấu chỉ Thánh tẩy trong Cựu Ước |
87 |
2. Phép rửa của Chúa Kitô |
89 |
3. Thánh tẩy trong Giáo Hội |
92 |
a. Các bí tích phát sinh từ cạnh sườn bị đâm thâu của Chúa |
92 |
b. Thánh tẩy trong mầu nhiệm Vượt Qua của Chúa Kitô |
93 |
c. Thánh tẩy trong Chúa Thánh Thần |
96 |
d. Thánh tẩy trong mầu nhiệm Ba Ngôi |
99 |
e. Thánh tẩy được cử hành trong đức tin |
102 |
II. Thánh tẩy, căn tính của người Kitô hữu |
104 |
1. Lãnh nhận ấn tín không thể xoá nhoà |
104 |
2. Được thứ tha mọi tội lỗi |
107 |
3. Trở nên con Thiên Chúa |
109 |
4. Thành chi thể của Giáo Hội |
111 |
III. Thánh tẩy cần thiết cho ơn cứu độ ? |
114 |
1. Thiên Chúa cứu độ hết mọi người |
114 |
2. Thánh tẩy cần thiết cho ơn cứu độ |
115 |
CHƯƠNG II: CỬ HÀNH THÁNH TẨY |
116 |
I. Khai tâm Kitô giáo cho người lớn |
117 |
1. Thời dự tòng - chuẩn bị xa |
118 |
2. Thời dự tòng - chuẩn bị gần |
121 |
3. Cử hành các bí tích khai tâm |
123 |
III. Thánh tẩy trẻ nhỏ (Lỗi đánh số La Mã trong bản gốc, có thể là II) |
126 |
1. Chuẩn bị trước khi cử hành Thánh tẩy |
126 |
a. Cha mẹ |
127 |
b. Người đỡ đầu |
128 |
2. Cử hành Thánh tẩy |
128 |
CHƯƠNG III: MỤC VỤ THÁNH TẨY |
131 |
I. Mục vụ Thánh tẩy người trưởng thành |
131 |
1. Bối cảnh xã hội hiện đại |
131 |
2. Giáo lý dự tòng |
132 |
3. Đón nhận các bí tích khai tâm |
136 |
4. Sống chứng nhân |
137 |
II. Mục vụ Thánh tẩy trẻ nhỏ |
138 |
1. Gương sáng nơi cha mẹ |
138 |
2. Huấn luyện đức tin cho trẻ |
140 |
3. Giúp trẻ sống ơn gọi Thánh tẩy |
141 |
C. BÍ TÍCH THÊM SỨC |
141 |
CHƯƠNG I: THẦN HỌC VỀ BÍ TÍCH THÊM SỨC |
144 |
I. Bí tích Thêm sức trong chương trình cứu độ |
144 |
1. Những hình bóng được loan báo trong thời Cựu Ước |
144 |
2. Chúa Kitô và tác động của Thánh Thần |
146 |
3. Các Tông đồ trao ban Thánh Thần |
148 |
II. Lịch sử bí tích Thêm sức |
151 |
1. Tính duy nhất của Thánh tẩy và Thêm sức trong bốn thế kỷ đầu |
151 |
2. Việc tách rời Thêm sức khỏi Thánh tẩy (tk V-XII) |
152 |
3. Cử hành Thánh tẩy và Thêm sức thời Trung cổ và thời cải cách (tk XIII-XIX) |
154 |
4. Cuộc canh tân phụng vụ của Đức Piô X |
156 |
III. Thần học về bí tích thêm sức |
158 |
1. Tương quan giữa Thêm sức và Thánh tẩy |
158 |
2. Tương quan giữa Thêm sức và Thánh Thể |
161 |
3. Tương quan giữa Thêm sức và Thánh Thần |
163 |
4. Tương quan giữa Thêm sức và Giáo Hội |
165 |
CHƯƠNG II: CỬ HÀNH THÊM SỨC |
168 |
I. Ý nghĩa nghi thức Thêm sức |
169 |
1. Tuyên xưng đức tin Thánh tẩy |
169 |
2. Lời nguyện nài xin Chúa Thánh Thần |
171 |
3. Đặt tay và Xức dầu |
171 |
II. Thừa tác viên và người lãnh nhận |
173 |
1. Thừa tác viên, dấu chỉ của Giáo Hội hiệp thông |
173 |
2. Người tín hữu lãnh nhận Thêm sức |
174 |
CHƯƠNG III: MỤC VỤ THÊM SỨC |
176 |
I. Huấn luyện giáo lý thêm sức |
176 |
1. Hoàn cảnh hiện tại |
176 |
2. Huấn luyện giáo lý |
178 |
3. Việc lãnh nhận bí tích |
180 |
II. Sống ơn gọi Thêm sức |
181 |
1. Sống như con Thiên Chúa |
181 |
2. Sống chứng nhân |
183 |
D. BÍ TÍCH THÁNH THỂ |
186 |
CHƯƠNG I: THẦN HỌC VỀ BÍ TÍCH THÁNH THỂ |
186 |
I. Thánh Thể trong chương trình cứu độ |
186 |
1. Giao ước trong thời Cựu Ước |
186 |
2. Chúa Giêsu, Bánh Hằng Sống |
191 |
3. Sự kiện Chúa Giêsu thiết lập bí tích Thánh Thể |
195 |
4. Giáo Hội cử hành Thánh Thể |
198 |
a. Thời các tông đồ |
199 |
b. Các giáo phụ tiên khởi thế kỷ I-II |
200 |
c. Các chứng từ thần học thế kỷ IV-VII |
205 |
II. Thần học về bí tích Thánh Thể |
213 |
1. Thánh Thể và Giáo Hội |
214 |
a. Tên gọi của bí tích Thánh Thể |
214 |
b. Thánh Thể nguồn mạch và tột đỉnh đời sống Giáo Hội |
217 |
c. Thánh Thể làm nên đời sống Giáo Hội |
219 |
2. Hiến tế Thánh Thể |
225 |
a. Hiến tế tạ ơn |
226 |
b. Tưởng niệm cuộc Vượt Qua |
231 |
c. Hiến tế Thập Giá và hiến tế Thánh Thể |
237 |
d. Chúa Kitô hiện diện đích thực |
241 |
3. Bàn tiệc Thánh Thể |
249 |
a. Thánh Thể lương thực thần linh |
250 |
b. Tham dự vào bàn tiệc của Chúa |
254 |
4. Thánh Thể loan báo thực tại cánh chung |
256 |
a. Niềm hy vọng cánh chung trong phụng vụ |
257 |
b. Chiều kích cánh chung nơi bí tích Thánh Thể |
260 |
CHƯƠNG II: CỬ HÀNH THÁNH THỂ |
263 |
I. Thánh lễ hiện tại hoá hành vi cứu độ của Chúa Kitô |
263 |
1. Bàn tiệc Lời Chúa và Bàn tiệc Thánh Thể |
264 |
a. Bàn tiệc Lời Chúa |
264 |
b. Bàn tiệc Thánh Thể |
267 |
2. Vị chủ toạ và cộng đoàn Thánh Thể |
271 |
II. Thánh lễ Chúa nhật |
273 |
1. Tầm quan trọng của ngày Chúa nhật |
273 |
2. Thánh lễ Chúa nhật |
276 |
CHƯƠNG III: MỤC VỤ THÁNH THỂ |
278 |
I. Thánh lễ và đời sống Kitô hữu |
279 |
1. Thánh lễ, nguồn sức mạnh cho đời sống Kitô hữu |
279 |
2. Đời sống Kitô hữu là "chất liệu" của Thánh lễ |
282 |
II. Việc rước lễ |
286 |
1. Những điều kiện phải có khi rước lễ |
286 |
2. Mình Thánh Chúa cho bệnh nhân |
288 |
III. Tôn thờ Thánh Thể ngoài Thánh lễ |
290 |
1. Những hình thức tôn thờ Thánh Thể ngoài Thánh lễ |
291 |
2. Chầu Thánh Thể |
293 |
E. CÁC NGHI THỨC BÍ TÍCH THÔNG DỤNG |
296 |
I. Nghi thức Thánh tẩy trẻ nhỏ |
296 |
1. Những lưu ý mục vụ cần biết trước |
296 |
2. Nghi thức Thánh tẩy |
297 |
II. Nghi thức khai tâm cho người lớn |
305 |
1. Những lưu ý mục vụ cần biết trước |
305 |
2. Nghi thức khai tâm cho người lớn |
306 |
III. Nghi thức Thêm sức |
315 |
1. Những lưu ý mục vụ cần biết trước |
315 |
2. Nghi thức Thêm sức trong Thánh lễ |
316 |
IV. Nghi thức thăm viếng và đưa Mình Thánh Chúa cho bệnh nhân |
319 |
1. Những lưu ý mục vụ cần biết trước |
320 |
2. Nghi thức trao Mình Thánh Chúa trong trường hợp bình thường |
320 |
3. Nghi thức trao Mình Thánh Chúa cách đơn giản |
323 |
V. Nghi thức cho rước lễ ngoài Thánh lễ |
324 |
1. Những lưu ý mục vụ cần biết trước |
324 |
2. Nghi thức cho rước lễ |
326 |
Mục vụ |
328 |