PHẦN MỘT : GIÁO HỘI THỜI THƯỢNG CỔ |
|
Ch. I |
|
I. Giáo hội sơ khai |
05 |
II. Giáo hội lan rộng khắp đế quốc |
10 |
Ch. II |
|
I. Giáo hội thời tử đạo (64-313) |
16 |
II. Những hiểu lầm và thanh minh |
18 |
III. Đời sống Giáo hội |
20 |
Ch. III |
|
I. Roma đang gầm (313-392) |
25 |
II. Tự do tôn giáo đến quốc giáo |
29 |
III. Đời tu thuở ban đầu |
31 |
Ch. IV |
|
I. Việc hình thành Kinh Tin Kính |
34 |
II. Về Chúa Ba Ngôi (Nichée - Constantinople) |
39 |
III. Về Kitô học (Ephèse - Calcedoine) |
42 |
IV. Quan hệ giữa các giáo hội |
|
Ch. V |
|
I. Truyền thống các giáo phụ |
45 |
II. Thời hoàng kim (311-461) |
49 |
III. Thời đồng hối |
53 |
PHẦN HAI : GIÁO HỘI THỜI TRUNG CỔ |
|
Ch. VI |
|
I. Sau nẻ họ Âu Châu Kitô hóa |
58 |
II. Giáo hội giới man dân xâm chiếm |
61 |
III. Giáo hội thời Carolo |
65 |
Ch. VII |
|
I. Bối cảnh phát sinh Chính Thống Giáo |
69 |
II. Giáo hội Tây Âu thời phong kiến |
73 |
Ch. VIII |
|
I. Những nền tảng Nước Kitô (thế kỷ XI-XIII) |
79 |
II. Không dính quyền Giáo hoàng |
83 |
III. Giáo hội thời đan viện |
85 |
Ch. IX |
|
I. Áo vương quyền lực |
91 |
II. Những cuộc "thánh chiến" |
94 |
III. Trấn áp các lạc giáo |
|
Ch. X |
|
I. Hoa trái của lòng tin |
100 |
II. Mạch ngầm niềm tin |
103 |
III. Đáp ứng nhu cầu thời đại |
|
Ch. XI |
|
I. Nước Kitô thời khủng hoảng (1303-1453) |
110 |
II. Chấm dứt thần quyền chính trị |
112 |
III. Những khủng hoảng ngôi Giáo hoàng |
117 |
IV. Những khủng hoảng xã hội |
120 |
V. Giáo hội Đông phương |
120 |
• Bản đồ Giáo hội thế kỷ I |
15 |
• Bản đồ đế quốc Roma thế kỷ IV |
57 |
• Bản đồ các cuộc Binh "thánh giá" |
90 |
• Bản đồ Âu Châu thế kỷ XIV |
121 |