Lời giới thiệu của Nhà xuất bản Tôn giáo |
11 |
Lời giới thiệu của Hồng y P.G Phạm Đình Tụng |
13 |
Lời nói đầu |
14 |
Hình Đức Thánh Cha Gioan Phaolô II và các Giám mục Việt Nam |
17 |
Vài điều quy ước |
33 |
Phần I: GIÁO HỘI CÔNG GIÁO TOÀN CẦU |
37 |
Chương I: Đôi nét lịch sử Giáo hội Công giáo |
37 |
Chương II: Niên biểu lịch sử Giáo hội |
43 |
Chương III: Các vị Giáo hoàng trong Giáo hội |
62 |
Chương IV: Các Công đồng chung và Thượng Hội đồng trong lịch sử |
90 |
I. Một vài khái niệm về Công đồng |
90 |
II. Liệt kê 21 Công đồng chung |
91 |
III. Vài nét khái quát về Công đồng chung Vaticanô II |
94 |
IV. Thượng Hội đồng Giám mục |
98 |
Chương V: Phẩm trật và tổ chức trong Giáo hội Công giáo |
100 |
I. Phẩm trật trong Giáo hội |
100 |
II. Giáo triều Rôma |
103 |
III. Quốc gia Vatican |
110 |
IV. Các tổ chức Công giáo quốc tế |
120 |
Chương VI: Hội Thánh trong tình hiệp thông |
122 |
I. Các Giáo hội Công giáo Đông phương |
123 |
II. Các Giáo hội Đông Phương tách biệt |
129 |
III. Các Giáo hội Cải cách |
131 |
IV. Đại kết |
134 |
V. Đối thoại liên tôn |
139 |
Chương VII: Đức Trinh Nữ Maria: Mẹ Giáo hội |
146 |
Chương VIII: Lịch phụng vụ Rôma |
153 |
Chương IX: Số liệu thống kê về Giáo hội toàn cầu |
167 |
Phần II: GIÁO HỘI CÔNG GIÁO VIỆT NAM TRONG DÒNG LỊCH SỬ |
183 |
Chương X: Lịch sử Giáo hội Công giáo Việt Nam |
183 |
I. Thời kỳ khai sinh |
187 |
II. Thời kỳ hình thành |
190 |
III. Thời kỳ thử thách |
192 |
IV. Thời kỳ phát triển |
197 |
V. Thời kỳ trưởng thành |
199 |
Chương XI: Niên biểu Công giáo Việt Nam |
204 |
Chương XII: Danh sách các Thánh Việt Nam |
226 |
Chương XIII: Một số văn kiện quan trọng của Giáo hội Việt Nam |
235 |
1. Sắc chỉ Venerabilium Nostrorum |
235 |
2. Thư chung của Hội đồng Giám mục Việt Nam |
240 |
3. Thư chung 2001 của HĐGMVN |
248 |
Chương XIV: Liệt kê các giáo tỉnh giáo phận hiện nay |
256 |
A. Sơ đồ phát triển các giáo phận ở Việt Nam |
256 |
B. Danh sách các giáo tỉnh, Giáo phận hiện nay |
260 |
Chương XV: Danh sách các Giám mục |
263 |
1. Danh sách các Giám mục GHCG VN |
263 |
2. Danh sách các Giám mục Việt Nam |
276 |
3. Khẩu hiệu các Giám mục Việt Nam |
278 |
Chương XVI: Hội đồng Giám mục Việt Nam |
281 |
I. Cơ cấu tổ chức |
281 |
II. Danh sách Ban Thường vụ |
284 |
Chương XVII: Các chủng viện ở Việt Nam |
288 |
Chương XVIII: Các tổ chức tu trì tại Việt Nam |
305 |
I. Giới thiệu các tổ chức tu trì tại Việt Nam |
305 |
II. Các tổ chức tu trì dành cho nam giới |
307 |
III. Các tổ chức tu trì dành cho nữ giới |
357 |
Chương XIX: Các tổ chức Công giáo tiến hành |
423 |
Chương XX: Giáo hội và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam |
454 |
A. Đôi nét về các dân tộc thiểu số ở Việt Nam |
455 |
B. Vài nét về lịch sử truyền giáo cho các dân tộc thiểu số ở Việt Nam |
466 |
Chương XXI: Giáo hội Việt Nam trong tình hiệp thông |
483 |
Chương XXII: Đức Mẹ La Vang: Mẹ Giáo hội Việt Nam |
503 |
Chương XXIII: Các số liệu thống kê về hiện tình Giáo hội Việt Nam |
511 |
Phần III: HIỆN TÌNH GIÁO HỘI CÔNG GIÁO VIỆT NAM |
517 |
GIÁO TỈNH HÀ NỘI |
|
Chương XXIV: Tổng Giáo phận Hà Nội |
517 |
Chương XXV: Giáo phận Hải Phòng |
531 |
Chương XXVI: Giáo phận Vinh |
538 |
Chương XXVII: Giáo phận Bùi Chu |
550 |
Chương XXVIII: Giáo phận Bắc Ninh |
561 |
Chương XXIX: Giáo phận Hưng Hóa |
569 |
Chương XXX: Giáo phận Phát Diệm |
578 |
Chương XXXI: Giáo phận Thanh Hóa |
585 |
Chương XXXII: Giáo phận Thái Bình |
593 |
Chương XXXIII: Giáo phận Lạng Sơn |
601 |
GIÁO TỈNH HUẾ |
|
Chương XXXIV: Tổng Giáo phận Huế |
611 |
Chương XXXV: Giáo phận Qui Nhơn |
624 |
Chương XXXVI: Giáo phận Kontum |
633 |
Chương XXXVII: Giáo phận Nha Trang |
651 |
Chương XXXVIII: Giáo phận Đà Nẵng |
672 |
Chương XIL: Giáo phận Ban Mê Thuột |
683 |
GIÁO TỈNH TP. HCM |
|
Chương XL: Tổng Giáo phận Tp. HCM |
692 |
Chương XLI: Giáo phận Vĩnh Long |
729 |
Chương XLII: Giáo phận Cần Thơ |
741 |
Chương XLIII: Giáo phận Mỹ Tho |
757 |
Chương XLIV: Giáo phận Đà Lạt |
771 |
Chương XLV: Giáo phận Long Xuyên |
790 |
Chương XLVI: Giáo phận Phú Cường |
811 |
Chương XLVII: Giáo phận Xuân Lộc |
825 |
Chương XLVIII: Giáo phận Phan Thiết |
857 |
Phụ lục: Cộng đồng Công giáo Việt Nam Hải Ngoại |
867 |