265 triều đại Giáo hoàng trong dòng lịch sử Giáo hội
Tác giả: Lm. Phêrô Nguyễn Thanh Tùng
Ký hiệu tác giả: NG-T
DDC: 262.12 - Giáo Hoàng
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 158PS0004263
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2010
Khổ sách: 20
Số trang: 277
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0007561
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2010
Khổ sách: 20
Số trang: 277
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mục Trang
Năm Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ I
    1. Thánh Phêrô (Petrus), Vị Giáo hoàng tiên khởi 23
    2. Thánh Giáo hoàng Linô (Linus 67 - 76) 24
    3. Thánh Giáo hoàng Anaclêtô (Cletus 76 - 88) 25
    4. Thánh Giáo hoàng Clêmentê I (Clemens Romanus 88 - 97) 25
    5. Thánh Giáo hoàng Êvaristô (Evaristus 97 - 105) 26
Mười Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ II
    6. Thánh Giáo hoàng Alexanđê I (Alexander 105 - 115) 27
    7. Thánh Giáo hoàng Sixtô I (Sixtus 115 - 125) 27
    8. Thánh Giáo hoàng Têlesphôrô (Telesphorus 125 -136) 28
    9. Thánh Giáo Higinô (Higinus 136 - 140) 29
    10. Thánh Giáo hoàng Piô I (Pius I 140 - 155) 29
    11. Thánh Giáo hoàng Anicêtô (Anicetus 155 - 166) 30
    12. Thánh Giáo hoàng Sôtêrô (Soterus 166 - 175) 31
    13. Thánh Giáo hoàng Êlêutêrô (Eleutherius 175 - 189) 31
    14. Thánh Giáo hoàng Victor I (Victor 189 - 199) 32
Mười bốn Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ III
    15. Thánh Giáo hoàng Dêphirinô (Zephirinus 199 - 217) 33
    16. Thánh Giáo hoàng Calixtô I (Calixtus 217 - 222) 34
    17. Thánh Giáo hoàng Urbanô I (Urbanus 222 - 230) 35
    18. Thánh Giáo hoàng Pontianô (Pontianus 21.7.230 - 28.9.235) 35
    19. Thánh Giáo hoàng Antêrô (Anterus 21.11.235 - 3.1.236) 36
    20. Thánh Giáo hoàng Fabiano (Fabianus 10.1.236 - 20.1.250) 36
    21. Thánh Giáo hoàng Cornêliô (Cornelius 251 - 253) 37
    22. Thánh Giáo hoàng Luciô I (Lucius 25.6.253 - 5.3.254) 38
    23. Thánh Giáo hoàng Etienne I hay Stêphanô I (Stephanus 12.5.254 - 2.8.257) 39
    24. Thánh Giáo hoàng Sixtô II (Sixtus 20.8.257 - 6.8.258) 40
    25. Thánh Giáo hoàng Điônysiô (Dionysius 22.7.259 - 26.12.268) 41
    26. Thánh Giáo hoàng Fêlix I. (Felix 5.1.269 - 30.12.274) 42
    27. Thánh Giáo hoàng Êutykianô (Eutychianus 4.1.275 - 7.12.283) 42
    28. Thánh Giáo hoàng Caiô (Caius 17.12.283 - 7.12.296) 43
    29. Thánh Giáo hoàng Marcellinô (Marcellinus 30.6.296 - 25.12.304) 44
Mười Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ IV
    30. Thánh Giáo hoàng Marcêllô I (Marcellus 27.5.308 - 16.1.309) 44
    31. Thánh Giáo hoàng Êusêbiô (Eusebius 18.4.309 - 17.8.309) 45
    32. Thánh Giáo hoàng Militiađê (Miltiades hay Melchiadus 2.7.311 - 11.1.314) 46
    33. Thánh Giáo hoàng Sylvestrô I (Sylvester 31.1.314 - 31.12.335) 46
    34. Thánh Giáo hoàng Marcô (Marcus 18.1.336 - 7.10.336) 40
    35. Thánh Giáo hoàng Giuliô I (Julius 6.2.337 - 12.4.352) 41
    36. Thánh Giáo hoàng Libêrô (Liberius 17.5.352 - 24.9.366) 49
    37. Thánh Giáo hoàng Đamasô I. (Damasus 1.10.366 - 11.12.384) 51
    38. Thánh Giáo hoàng Siriciô (Siricus 29.12.384 - 26.11.399) 52
    39. Thánh Giáo hoàng Anastasiô I (Anastasius 27.11.399 - 19.12.401) 53
Mười hai Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ V
    40. Thánh Giáo hoàng Innocenté I (Innocentius 22.12.401 - 12.3.417) 54
    41. Thánh Giáo hoàng Zôsimô (Zosimas 18.3.417 - 26.12.418) 55
    42. Thánh Giáo hoàng Bônifaciô I (Bonifacius 28.12.418 - 4.9.422) 55
    43. Thánh Giáo hoàng Cêlestinô I (Celestinus 10.9.422 - 27.7.432) 57
    44. Thánh Giáo Hoàng Sixtô III (Sixtus 31.7.432 - 19.8.440) 58
    45. Thánh Giáo hoàng Lêô Cả. (Leo 29.9.440 - 10.11.461) 59
    46. Thánh Giáo hoàng Hilariô (Hilarius 19.11.461 - 29.2.468) 60
    47. Thánh Giáo hoàng Simpliciô (Simplicius 3.3.468 - 10.3.483) 61
    48. Thánh Giáo hoàng Félix III (Felix 13.3.483 - 1.3.492) 62
    49. Thánh Giáo hoàng Gêlasiô I (Gelasius 1.3.492 - 21.11.496) 63
    50. Thánh Giáo hoàng Anastasiô II (Anastasius 24.11.496 - 19.11.498) 63
    51. Thánh Giáo hoàng Symmacô (Symmacus 22.11.498 - 19.7.514) 64
Mười ba Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ VI
    52. Thánh Giáo hoàng Hormisđa (Hormisdas 20.7.514 - 6.8.523) 64
    53. Thánh Giáo hoàng Gioan I (Joannes 13.8.523 - 18.5.526) 65
    54. Thánh Giáo hoàng Felix IV (Felix 12.7.526 - 22.9.530) 66
    55. Đức Giáo hoàng Bonifacio II (Bonifacius 22.9.530 - 17.10.532) 67
    56. Đức Giáo hoàng Gioan II (Joannes 2.1.533 - 8.5.535) 67
    57. Thánh Giáo hoàng Agapêtô I (Agapitus 13.5.535 - 22.4.536) 68
    58. Thánh Silvêriô (Silverius 1.6.536 - 11.11.537) 69
    59. Đức Giáo hoàng Vigiliô (Vigilius 29.3.537 - 7.6.555) 69
    60. Đức Giáo hoàng Pêlagiô I (Pelagius 16.4.556 - 4.3.561) 70
    61. Đức Giáo hoàng Gioan III (Joannes 17.7.561 - 13.7.574) 71
    62. Đức Giáo hoàng Bênêđictô I (Benedictus 2.6.575 - 30.7.579) 71
    63. Đức Giáo hoàng Pêlagiô II (Pelagius 26.11.579 - 7.2.590) 72
    64. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô I (Gregorius 3.9.590 - 12.3.604) 72
Hai mươi Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ VII 74
    65. Đức Giáo hoàng Sabinianô (Sabinianus 13.9.604 - 22.6.606) 74
    66. Đức Giáo hoàng Bonifactio III (Bonifacius 19.2.607 - 12.11.607) 75
    67. Thánh Giáo Hoàng Bonifactio IV (Bonifacius 608 - 615) 75
    68. Thánh Giáo Hoàng Ađêôđatô I (Adeodatus 615 - 618) 75
    69. Thánh Giáo Hoàng Bônifaciô VI (Bonifacius 619 - 625) 76
    70. Đức Giáo Hoàng Hônôriô (Honorius 625-638) 77
    71. Đức Giáo Hoàng Sêvêrinô (Severinus 640-640) 78
    72. Đức Giáo Hoàng Gioan IV (Joannes 640-642) 78
    73. Đức Giáo Hoàng Thêôđôrô I (Theodoreus 642- 649) 79
    74. Thánh Giáo Hoàng Martinô I (Martinus 649 - 655) 79
    75. Thánh Giáo Hoàng Êugêniô I (Eugenius 654 - 657) 80
    76. Thánh Giáo Hoàng Vitalianô (Vitalianus 657 - 672) 81
    77. Đức Giáo Hoàng Ađêôđatô II (Adeodatus 672 - 676) 52
    78. Đức Giáo Hoàng Đônô (Donus 676 - 678) 82
    79. Thánh Giáo Hoàng Agathô (Agatho 678 - 681) 83
    80. Thánh Giáo Hoàng Lêô II (Leo 682 - 683) 84
    81. Thánh Giáo Hoàng Bênêđictô II (Benedictus 684 - 685) 84
    82. Thánh Giáo Hoàng Gioan V (Joannes 685 - 686) 85
    83. Đức Giáo Hoàng Cônon (Conon 686 - 687) 85
    84. Thánh Giáo Hoàng Sergiô (Sergius 687 - 701) 86
Mười một Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ VIII
    85. Đức Giáo Hoàng Gioan VI (Joannes 701 - 705) 87
    86. Đức Giáo Hoàng Gioan VII (Joannes 705 - 707) 88
    87. Đức Giáo Hoàng Sisinniô (Sisinnius 708 - 708) 88
    88. Đức Giáo Hoàng Constantino I (Constantinus 708 - 715) 89
    89. Thánh Giáo Hoàng Grêgôriô II (Gregorius 715 - 731) 90
    90. Thánh Giáo Hoàng Grêgôriô III (Gregorius 731 - 741) 91
    91. Thánh Giáo Hoàng Dacaria (Zacharius 741 - 752) 92
    92. Đức Giáo Hoàng Stêphanô II (III) (Stephanus 752 - 757) 93
    93. Thánh Giáo Hoàng Phaolô I (Paulus 757 - 767) 94
    94. Đức Giáo Hoàng Stêphanô III (IV) (Stephanus 768 - 772) 95
    95. Đức Giáo Hoàng Adrianô I (Adrianus 772 - 795) 96
Hai mươi mốt Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ IX
    96. Thánh Giáo Hoàng Lêô III (Leo 795 - 816) 97
    97. Đức Giáo Hoàng Stêphanô IV (V) (Stephanus 816 - 817) 98
    98. Thánh Giáo Hoàng Pascal I (Pascal 817 - 824) 99
    99. Đức Giáo Hoàng Êugêniô II (Eugenius 824 - 827) 99
    100. Đức Giáo Hoàng Valentino (Valentinus 827) 100
    101. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô IV (Gregorius 827 - 844) 101
    102. Đức Giáo Hoàng Sergiô II (Sergius 844 - 847) 101
    103. Thánh Giáo Hoàng Lêô IV (Leo 847 - 855) 102
    104. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô III (Benedictus 855 - 858) 103
    105. Thánh Giáo Hoàng Nicôla I (Nicolaus 858 - 867) 104
    106. Đức Giáo Hoàng Adrianô II (Adrianus 867 - 872) 105
    107. Đức Giáo Hoàng Gioan VIII (Joannes 872 - 882) 105
    108. Đức Giáo Hoàng Marinô I (Marinus 882 - 884) 107
    109. Thánh Giáo Hoàng Adrianô III (Adrianus 884 - 885) 107
    110. Đức Giáo Hoàng Stêphanô V (VI) (Stephanus 885 - 891) 108
    111. Đức Giáo Hoàng Formoso (Formosus 891 - 896) 108
    112. Đức Giáo Hoàng Bonifacio IV (Bonifacius 896 - 896) 109
    113. Đức Giáo Hoàng Stêphanô VI (Stephanus 896 - 897) 110
    114. Đức Giáo Hoàng Rômanô (Romanus 897 - 897) 110
    115. Đức Giáo Hoàng Thêôđôrô II (Theodorus 897 - 897) 111
    116. Đức Giáo Hoàng Gioan IX (Joannes 898 - 900) 111
Hai mươi hai Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ X
    117. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô IV (Benedictus 900 - 903) 112
    118. Đức Giáo Hoàng Lêô V (Leo 903) 113
    119. Đức Giáo Hoàng Sergiô III (Sergius 904 - 911) 113
    120. Đức Giáo Hoàng Anastasiô III (Anastasius 911 - 913) 114
    121. Đức Giáo Hoàng Lanđô (Landonus 913 - 914) 114
    122. Đức Giáo Hoàng Gioan X (Joannes 914 - 928) 115
    123. Đức Giáo Hoàng Lêô VI (Leo 928 - 928) 116
    124. Đức Giáo Hoàng Stêphanô VII (VIII) (Stephanus 928 - 931) 116
    125. Đức Giáo Hoàng Gioan XI (Joannes 931 - 935) 117
    126. Đức Giáo Hoàng Lêô VII (Leo 936 - 939) 118
    127. Đức Giáo Hoàng Stêphanô VIII (IX) (Stephanus 939 - 942) 118
    128. Đức Giáo Hoàng Marinô II (Marinus 942 - 946) 115
    129. Đức Giáo Hoàng Agapêtô II (Agapitus 946 - 955) 119
    130. Đức Giáo Hoàng Gioan XII (Joannes 955 - 964) 119
    131. Đức Giáo Hoàng Lêô VIII (Leo 963 - 965) 120
    132. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô V (Benedictus 964 - 966) 121
    133. Đức Giáo Hoàng Gioan XIII (Joannes 965 - 972) 121
    134. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô VI (Benedictus 973 - 974) 122
    135. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô VII (Benedictus 974 - 983) 123
    136. Đức Giáo Hoàng Gioan XIV (Joannes 983 - 984) 123
    137. Đức Giáo Hoàng Gioan XV (Joannes 985 - 996) 124
    138. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô V (Gregorius 996 - 999) 124
Hai mươi mốt Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XI
    139. Đức Giáo Hoàng Sylvestrô II (Sylvester 999 - 1003) 126
    140. Đức Giáo Hoàng Gioan XVII (Joannes 1003 - 1003) 127
    141. Đức Giáo Hoàng Gioan XVIII (Joannes 1004 - 1009) 127
    142. Đức Giáo Hoàng Sergiô IV (Sergius 1009 - 1012) 128
    143. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô VIII (Benedictus 1012 - 1024) 129
    144. Đức Giáo Hoàng Gioan XIX (Joannes 1024 - 1032) 129
    145. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô IX (Benedictus 1032 - 1044) 130
    146. Đức Giáo Hoàng Sylvestrô III (Sylvester 1045 - 1045) 131
    147. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô IX (Benedictus - Nhiệm kỳ II 1045 - 1045) 131
    148. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô VI (Gregorius 1045 - 1046) 132
    149. Đức Giáo Hoàng Clêmentê II (Clemens 1046 - 1047) 133
    150. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô IX (Benedictus - nhiệm kỳ III 1047-1048) 133
    151. Đức Giáo Hoàng Đamasô II (Damasus 1048 - 1048) 134
    152. Thánh Giáo Hoàng Lêô IX (Leo 1049 - 1054) 135
    153. Đức Giáo Hoàng Victor II (Victor 1055 - 1057) 136
    154. Đức Giáo Hoàng Stêphanô IX (X) (Stephanus 1057 - 1058) 137
    155. Đức Giáo Hoàng Nicôla II (Nicolaus 1059 - 1061) 138
    156. Đức Giáo Hoàng Alêxanđê II (Alexander 1061 - 1073) 139
    157. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô VII (Gregorius 1073 - 1084) 140
    158. Chân Phước Giáo Hoàng Victor III (Victor 1086 - 1087) 142
    159. Chân Phước Giáo Hoàng Urbanô II (Urbanus 1088 - 1099) 143
Mười sáu Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XII
    160. Đức Giáo Hoàng Pascal II (Pascal 1099 - 1118) 143
    161. Đức Giáo Hoàng Gêlasiô II (Gelasius 1118 - 1119) 145
    162. Đức Giáo Hoàng Calixtô II (Calistus 1119 - 1124) 145
    163. Đức Giáo Hoàng Hônôriô II (Honorius 1124 - 1130) 146
    164. Đức Giáo Hoàng Innocentê II (Innocentius 1130 - 1143) 147
    165. Đức Giáo Hoàng Cêlestinô II (Celestinus 1143 - 1144) 148
    166. Đức Giáo Hoàng Luciô II (Lucius 1144-1145) 149
    167. Chân phước Giáo Hoàng Eugêniô III (Eugenius 1145 - 1153) 150
    168. Đức Giáo Hoàng Anastasiô IV (Anastasius 1153 - 1154) 151
    169. Đức Giáo Hoàng Ađrianô IV (Adrianus 1154 - 1159) 151
    170. Đức Giáo Hoàng Alexanđê III (Alexander 1159 - 1181) 152
    171. Đức Giáo Hoàng Luciô III (Lucius 1159 - 1181) 154
    172. Đức Giáo Hoàng Urbanô III (Urbanus 1185 - 1187) 154
    173. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô VIII (Gregorius 1187 - 1187) 155
    174. Đức Giáo Hoàng Clêmentê III (Clemens 1187 - 1191) 156
    175. Đức Giáo Hoàng Cêlestinô III (Celestinus 1191 - 1198) 156
Mười bảy Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XIII
    176. Đức Giáo Hoàng Innôcentê III (Innocentius 1198 - 1216) 157
    177. Đức Giáo Hoàng Hônôriô III (Honorius 1216 - 1227) 159
    178. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô IX (Gregorius 1227 - 1241) 159
    179. Đức Giáo Hoàng Cêlestinô IV (Celestinus 1241 - 1241) 161
    180. Đức Giáo Hoàng Innôcentê IV (Innocentius 1243 - 1254) 162
    181. Đức Giáo Hoàng Alêxanđê IV (Alexander 1254 - 1261) 163
    182. Đức Giáo Hoàng Urbanô IV (Urbanus 1261 - 1264) 164
    183. Đức Giáo Hoàng Clêmentê IV (Clemens 1265 - 1268) 165
    184. Chân Phước Giáo Hoàng Grêgôriô X (Gregorius 1271 - 1276) 166
    185. Chân Phước Hoàng Innôcentê V (Innocentius 1276 - 1276) 167
    186. Đức Giáo Hoàng Adrianô V (Adrianus 1276) 168
    187. Đức Giáo Hoàng Gioan XXI (Joannes 1276 - 1277) 169
    188. Đức Giáo Hoàng Nicôla III (Nicolas 1277 - 1280) 170
    189. Đức Giáo Hoàng Martinô IV (Martinus 1281 - 1285) 171
    190. Đức Giáo Hoàng Hônôriô IV (Honorius 1285 - 1287) 172
    191. Đức Giáo Hoàng Nicôla IV (Nicolaus 1288 - 1292) 173
    192. Thánh Giáo Hoàng Cêlestinô V (Celestinus 1294 - 1294) 174
    193. Đức Giáo Hoàng Bonifacio VIII (Bonifacius 1294 - 1303) 175
Mười Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XIV
    194. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XI (Benedictus 1303 - 1304) 194
    195. Đức Giáo Hoàng Clêmentê V (Clemens 1305 - 1314) 177
    196. Đức Giáo Hoàng Gioan XXII (Joannes 1316 - 1334) 178
    197. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XII (Benedictus 1334 - 1342) 179
    198. Đức Giáo Hoàng Clêmentê VI (Clemens 1342 - 1352) 180
    199. Đức Giáo Hoàng Innôcentê VI (Innocentius 1352 - 1362) 181
    200. Đức Chân Phước Giáo Hoàng Urbanô V (Urbanus 1362 - 1370) 182
    201. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô XI (1371 - 1378) 184
    202. Đức Giáo Hoàng Urbanô VI (Urbanus 1378 - 1389) 184
    203. Đức Giáo Hoàng Bonifacio IX (Bonifacius 1389 - 1404) 185
Mười một Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XV
    204. Đức Giáo Hoàng Innôcentê VII (Innocentius 1404 - 1406) 186
    205. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô XII (1406 - 1415) 187
    206. Đức Giáo Hoàng Martinô V (Martinus 1417 - 1431) 1431
    207. Đức Giáo Hoàng Êugêniô IV (Eugenius 1431 - 1447) 189
    208. Đức Giáo Hoàng Nicôla V (Nicolas 1447 - 1455) 190
    209. Đức Giáo Hoàng Calixtô III (Calixtus 1455 - 1458) 191
    210. Đức Giáo Hoàng Piô II (Pius 1458 - 1464) 192
    211. Đức Giáo Hoàng Phaolô II (Paulus 1464 - 1471) 193
    212. Đức Giáo Hoàng Sixtô IV (Sixtus 1471 - 1484) 193
    213. Đức Giáo Hoàng Innocenté VIII (Innocentius 1484 - 1492) 194
    214. Đức Giáo Hoàng Alexanđê VI (Alexander 1492 - 1503) 196
Mười bảy Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XVI
    215. Đức Giáo Hoàng Piô III (Pius 1503 - 1503) 197
    216. Đức Giáo Hoàng Giuliô II (Julius 1503 - 1513) 198
    217. Đức Giáo Hoàng Lêô X (Leo 1513 - 1521) 199
    218. Đức Giáo Hoàng Adrianô VI (Adrianus 1522 - 1523) 200
    219. Đức Giáo Hoàng Clémente VII (Clemens 1523 - 1534) 201
    220. Đức Giáo Hoàng Phaolô III (Paulus 1534 - 1549) 203
    221- Đức Giáo Hoàng Giuliô III (Jules 1550 - 1555) 205
    222. Đức Giáo Hoàng Marcello II (Marcellus 1555 - 1555) 205
    223. Đức Giáo Hoàng Phaolô IV (Paulus 1555 - 1559) 206
    224. Đức Giáo Hoàng Piô IV (Pius 1560 - 1565) 208
    225- Đức Giáo Hoàng Piô V (Pius 1566 - 1572) 209
    226. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô XIII (Gregorius 1572 - 1585) 209
    227. Đức Giáo Hoàng Sixtô V (Sixtus 1585 - 1590) 211
    228. Đức Giáo Hoàng Urbanô VII (Urbanus 1590) 212
    229. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô XIV (1590 - 1591) 212
    230. Đức Giáo Hoàng Innocenté IX (Innocentus 1591 - 1592) 213
    231. Đức Giáo Hoàng Clêmentê VIII (Clemens 1592 - 1605) 214
Mười hai Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XVII
    232. Đức Giáo Hoàng Lêô XI (Leo 1605) 214
    233. Đức Giáo Hoàng Phaolô V (Paulus 1605 - 1621) 215
    234. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô XV (1621 - 1623) 216
    235. Đức Giáo Hoàng Urbanô VIII (Urbanus 1623 - 1644) 217
    236. Đức Giáo Hoàng Innôcentê X (Innocentus 1644 - 1655) 218
    237. Đức Giáo Hoàng Alexanđê VII (Alexander 1655 - 1667) 219
    238. Đức Giáo Hoàng Clêmentê IX (Clementus 1667 - 1669) 220
    239. Đức Giáo Hoàng Clêmentê X (Clementus 1670 - 1676) 221
    240. Đức Giáo Hoàng Innôcentê XI (1676 - 1689) 221
    241. Đức Giáo Hoàng Alexanđê VIII (1689 - 1691) 222
    242. Đức Giáo Hoàng Innôcentê XII (1691 - 1700) 223
Tám Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XVIII
    243. Đức Giáo Hoàng Clêmentê XI (1700 - 1721) 224
    244. Đức Giáo Hoàng Innôcentê XIII (1721 - 1724) 225
    245. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XIII (1724 - 1730) 226
    246. Đức Giáo Hoàng Clêmentê XII (1730 - 1740) 227
    247. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XIV (1740 - 1758) 225
    248. Đức Giáo Hoàng Clêmentê XIII (1758 - 1769) 229
    249. Đức Giáo Hoàng Clêmentê (1769 - 1774)
    250. Đức Giáo Hoàng Piô VI (1775 - 1799)
Sáu Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XIX
    251. Đức Giáo Hoàng Piô VII (1800 - 1823) 232
    252. Đức Giáo Hoàng Lêô XII (1823 - 1829) 233
    253. Đức Giáo Hoàng Piô VIII (1829 - 1830) 234
    254. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô XVI (1834 - 1846) 234
    255. Chân Phước Giáo Hoàng Piô IX (1846 - 1878) 235
    256. Đức Giáo Hoàng Lêô XIII (1878 - 1903) 237
Tám Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XX
    257. Đức Giáo Hoàng Piô X (1903 - 1914) 234
    258. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XV (1914 - 1922) 234
    259. Đức Chân Phước Giáo Hoàng Piô XI (1922 - 1939) 235
    260. Đức Giáo Hoàng Piô XII (1939 - 1958) 237
    261. Đức Chân Phước Giáo Hoàng Gioan XXIII (1958 - 1963) 243
    262. Đức Giáo Hoàng Phaolô VI (1963 - 1978) 245
    263. Đức Giáo Hoàng Gioan Phaolô I (1978) 246
    264. Đức Giáo Hoàng Gioan Phaolô II (1978 - 2005) 247
Các Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XXI
    265. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XVI (2005-) 257