NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT |
II |
CHƯƠNG MỞ ĐẦU: KHÁI NIỆM, ĐỊNH NGHĨA, PHƯƠNG PHÁP |
7 |
I. LỢI ÍCH VÀ CẦN THIẾT CỦA PHỤNG VỤ |
7 |
1. Chức năng của Phụng vụ trong đời sống Giáo Hội |
7 |
2. Cái tổ Phụng vụ |
8 |
3. Cần phải học hỏi, nghiên cứu Phụng vụ |
9 |
II. VIỆC PHỤNG TỰ |
10 |
4. Khái niệm về phụng tự |
10 |
5. Việc thờ phượng bên trong và bên ngoài |
11 |
III. KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ PHỤNG VỤ |
12 |
6. Lịch sử danh từ Phụng vụ |
12 |
7. Định nghĩa từ Phụng vụ |
15 |
8. Phân tích định nghĩa |
17 |
9. Đặc tính của Phụng vụ |
18 |
a. Phụng vụ phải mang ấn dấu Chúa Kitô |
18 |
b. Phụng vụ phải theo hệ thống phẩm trật |
19 |
c. Phụng vụ phải mang tính chất cộng đoàn |
20 |
d. Phụng vụ phải mang tính chất phổ quát |
21 |
đ. Phụng vụ phải là việc thờ phượng cả bên trong lẫn bên ngoài |
22 |
10. Hành động phụng vụ |
22 |
11. Hành động phụng vụ và các việc đạo đức |
23 |
IV. KHOA PHỤNG VỤ |
23 |
12. Khái niệm |
24 |
13. Sự quan trọng của lịch sử phụng vụ |
25 |
14. Suy tư thần học về những sự kiện phụng vụ |
26 |
15. Khoa chữ đỏ |
26 |
PHẦN I: LỊCH SỬ PHỤNG VỤ |
27 |
CHƯƠNG I: CÁC GIAI ĐOẠN CỦA LỊCH SỬ PHỤNG VỤ ĐẾN THỜI KỲ BẮT ĐẦU |
27 |
I. PHỤNG VỤ TRONG CÁC GIAI ĐOẠN TỔNG QUÁT |
28 |
17. Một số sách phụng vụ |
28 |
18. Phụng vụ Do thái và Hy lạp từ thế kỷ I đến thế kỷ II và III |
29 |
II. NHỮNG BÁCH HỢP PHỤNG VỤ SƠ KHAI |
31 |
19. Sách "Truyền thống tông đồ" của giám mục Hippolytô |
31 |
20. Trình thuật của Justinô |
31 |
21. Trình thức Phụng vụ bên Hy lạp vào cuối thế kỷ IV |
32 |
a. Nghi lễ Thánh Thể |
32 |
b. Nghi lễ Rửa Tội |
33 |
c. Phạm vi Lời Chúa |
34 |
d. Lễ Phục sinh |
35 |
CHƯƠNG II: GIAI ĐOẠN HÌNH THÀNH NÊN CÁC NGHI THỨC PHỤNG VỤ |
36 |
I. NHỮNG CHUYỂN BIẾN TRONG PHỤNG VỤ BAO QUÁT |
36 |
23. Những yếu tố khác nhau ảnh hưởng đến việc thành hình các nghi thức |
36 |
24. Về mặt địa lý |
37 |
25. Đối với các thế giới ngoại Châu và nhất là với Rôma |
37 |
26. Trong lòng các cộng đoàn |
38 |
27. Lòng sùng kính Kitô học, sùng kính các thánh và đức Maria |
39 |
28. Việc tôn kính các thánh lễ đạo |
40 |
29. Các đơn vị và việc phát triển phụng vụ |
40 |
30. Giai đoạn dùng các loại ngôn ngữ khác nhau |
41 |
II. SỰ HÌNH THÀNH CÁC GIA ĐÌNH PHỤNG VỤ (loại lễ) |
41 |
31. Những nguyên nhân dẫn đến các Nghi lễ khác nhau |
42 |
a. Chỗ nào có thể hình thành gia đình lễ |
42 |
b. Sự hình thành và giai đoạn liên hệ, hoàn cảnh và vị trí hành lễ |
43 |
c. Những yếu tố để phân biệt các Nghi lễ |
43 |
d. Hệ thống về cơ cấu (kinh tạ ơn) |
43 |
d. Nghiệp Truyện thánh của các Giám mục |
|
đ. Ảnh hưởng Phụng vụ đông phương |
|
33. Một vài chương về Lịch sử Phụng vụ hay Antiochia |
|
34. Phân chia |
|
35. Nghi lễ Syri thanh Antiochia |
|
36. Nghi lễ Syri thanh Arménia |
|
37. Nghi lễ Maronitae |
|
38. Nghi lễ Byzantinô |
|
39. Nghi lễ Syria Đông |
|
a. Nghi lễ Chaldêô |
|
b. Nghi lễ Malabar |
|
c. Nghi lễ Copte và Alexandia (tại Ai cập) |
|
40. Nghi lễ Copte |
|
41. Phụng vụ Tây phương |
|
a. Nghi lễ Roman |
|
42. Nghi thức và nghi lễ Roma |
|
43. Nguồn gốc và đặc tính Nghi lễ Roma |
|
44. Việc cử hành Phụng vụ ở Rôma và tỉnh Trung Cổ |
|
a. Nghi lễ Ambrose |
|
45. Đại cương |
|
b. Nghi lễ Alexandrie hay Mozarabe |
|
46. Đại cương |
|
c. Phụng vụ Gallican |
|
CHƯƠNG III: TỪ TRIỀU ĐẠI CHARLEMAGNE ĐẾN CÔNG ĐỒNG TRENTÔ |
|
47. Phụng vụ tại triều đại Charlemagne |
|
48. Các đặc điểm và biên soạn các sách Phụng vụ |
|
49. Những Phụng vụ bị bãi bỏ sau đó |
|
c. Xông chỉ riêng |
62 |
d. Khuyên giải các nghi thức Piô V theo hình bóng |
62 |
CHƯƠNG IV: TỪ CÔNG ĐỒNG TRENTÔ ĐẾN CÔNG ĐỒNG VATICANÔ II |
63 |
I. TỪ CÔNG ĐỒNG TRENTÔ ĐẾN PHONG TRÀO PHỤNG TỰ |
64 |
50. Cải cách Phụng vụ Trentô và thời đại đó |
64 |
51. Chiều hướng phụng vụ |
65 |
a. Những ưu điểm của Nghi lễ |
66 |
b. Những sự thiếu sót của Nghi lễ |
66 |
II. PHONG TRÀO PHỤNG VỤ TRONG CÔNG ĐỒNG TRENTÔ ĐẾN VATICANÔ II |
67 |
I. CUỘC CẢI TÁCH TỔNG QUÁT |
67 |
52. Những cái nhìn tổng quát về công đồng Trentô và Phụng vụ |
68 |
53. Sách nguyện và sách lễ của Công đồng Trentô |
69 |
54. Sách nguyện của công đồng Trentô |
70 |
55. Sách nguyện và sách lễ san định công đồng Trentô |
71 |
56. Những sách phụng vụ sau công đồng Trentô |
72 |
57. Ba đời Giáo hoàng và Phụng vụ ở cuối thế kỷ XVIII và đầu XIX |
73 |
II. PHONG TRÀO CANH TÂN PHỤNG VỤ CỦA THẾ KỶ XX |
74 |
58. Những văn kiện của các Giáo hoàng 17-18 |
75 |
59. Những vị sáng lập phong trào phụng vụ và những người kế thừa |
76 |
60. Những danh xưng và những người có công |
78 |
61. Các giai đoạn Canh tân PV giai đoạn I (1903-1914) |
79 |
62. Phong trào canh tân PV giai đoạn II (1941-1959) |
80 |
63. Sắc lệnh của Phụng vụ công đồng Vaticanô II (1962) |
81 |
64. Lịch sử Hiến chế về Phụng vụ |
81 |
a. Những đặc điểm của Hiến chế Phụng vụ |
82 |
b. Những nguyên tắc quan trọng của Phụng vụ |
83 |
d. Thánh lễ và các bí tích |
83 |
65. Những đặc điểm của những hiến chế... |
90 |
d. Một vài hiến chế khác |
90 |
e. Những cải cách của công đồng Vaticanô II về Phụng vụ |
91 |
66. Chiều hướng thần học về Phụng vụ |
91 |
PHẦN II: QUI LẬT VÀ CƠ CẤU CỬ HÀNH PHỤNG VỤ |
91 |
CHƯƠNG I: QUI LẬT PHỤNG TỤ VÀ MỘT VÀI ÁP DỤNG TRONG PHỤNG VỤ |
92 |
67. Qui luật của Phụng vụ |
92 |
68. Áp dụng vào phụng vụ |
93 |
69. Áp dụng những qui luật của Phụng vụ và Giáo Hội |
94 |
70. Ảnh hưởng của Giáo hội trong các nghi lễ Phụng vụ |
95 |
71. Áp dụng các qui tắc đó trong Phụng vụ |
96 |
72. Thần quyền của các Giám mục |
97 |
73. Thông điệp của Tông huấn |
98 |
74. Tính chất Giáo hội của Phụng vụ |
99 |
75. Lịch của Phụng vụ |
100 |
76. HỘI NHẬP VĂN HÓA TRONG PHỤNG TỤ ROMA |
101 |
77. Công đồng Vaticanô I và việc thích nghi này |
102 |
78. Qui luật của Phụng vụ |
103 |
79. Sự hội nhập với các văn hóa trong lịch sử Giáo Hội |
104 |
80. Ảnh hưởng của các nền văn hóa Phi Rôma |
105 |
81. Thích ứng nguyên tắc của Hội đồng Giám mục |
106 |
82. Những nguyên tắc của công đồng Vaticanô II |
108 |
a. Những nguyên tắc của nghi lễ Rôma |
109 |
b. Những vấn đề trong Phụng vụ |
109 |
c. Sự kiện nguyên do của thích hợp |
110 |
a. Những định nghĩa về việc thích nghi trong Nghi lễ Roma |
111 |
b. Thích nghi những nghi thức không phải của Phụng vụ |
111 |
c. Những thích nghi về phụng vụ |
112 |
d. Thích nghi những nghi lễ của các Giáo Hội |
113 |
CHƯƠNG II: PHỤNG VỤ, PHỤNG TỰ VÀ CỘNG ĐOÀN PHỤNG VỤ |
113 |
83. Phụng vụ và cộng đoàn phụng vụ |
113 |
84. Phụng vụ và công đoàn phụng vụ |
115 |
85. Phụng vụ và công đoàn phụng vụ là một Giáo Hội |
115 |
86. Cuộc họp của Phụng vụ là một dấu chỉ của Giáo Hội |
116 |
87. Việc hội họp của Giáo Hội có đặc tính của Giáo Hội |
117 |
88. Giáo Hội, nơi cộng đoàn Phụng vụ |
118 |
89. Giáo Hội, nơi cộng đoàn, cũng là dấu chỉ của Thiên Chúa |
119 |
90. Chúa Giêsu, Đấng hiện diện trong Giáo Hội |
120 |
91. Cộng đoàn phụng vụ là dấu chỉ của Giáo Hội |
120 |
92. Cộng đoàn phụng vụ là dấu chỉ của Thiên Chúa |
121 |
93. Người ta có thể đến với Thiên Chúa |
121 |
94. Những nguyên tắc trong Giáo hội của Phụng vụ |
122 |
95. Một số biểu tượng của Phụng vụ |
123 |
96. Lại có những hình ảnh của Phụng vụ |
124 |
97. Phụng vụ có ích lợi gì? |
125 |
98. Đích của Phụng vụ là gì? |
127 |
99. Do đâu mà có phụng vụ? |
128 |
1. Do Thiên Chúa |
128 |
2. Do Giáo Hội |
129 |
CHƯƠNG III: CÁC VẤN ĐỀ KHÁC NHAU TRONG CỘNG ĐOÀN PHỤNG VỤ |
130 |
100. Vị chủ tế |
132 |
CHƯƠNG IV: CÁC HÌNH THỨC CỬ HÀNH KHÔNG CÓ CỘNG ĐOÀN THAM DỰ |
134 |
101. Các thánh lễ riêng |
134 |
102. Cuộc đồng tế đối thoại giữa Giám mục và dân người |
135 |
CHƯƠNG V: CÁC CUỘC ĐỒNG TẾ CỦA GIÁO DÂN VÀ DÂN NGƯỜI |
137 |
I. VIỆC ĐỌC THÁNH KINH TRONG PHỤNG VỤ |
139 |
103. Tầm quan trọng của việc đọc Lời Chúa trong Phụng vụ |
139 |
104. Tầm quan trọng của việc đọc Sách Thánh trong Phụng vụ |
140 |
105. Ý nghĩa việc đọc Sách Thánh trong Phụng vụ |
141 |
106. Bài đọc Cựu Ước và bài đọc Ngợi ca trong Phụng vụ |
142 |
107. Các bài đọc trong Phụng vụ |
143 |
108. Chu kỳ các bài đọc |
144 |
109. Chú giải và áp dụng Lời Chúa tại giảng |
145 |
110. Ảnh hưởng của Thánh Kinh trong Phụng vụ toàn thể |
146 |
111. Những lời cầu trong Phụng vụ có tính chất Thánh Kinh |
146 |
112. Đối lại Lời Chúa trong Phụng vụ |
147 |
113. Ca hát trong Phụng vụ |
147 |
II. BÀY TỎ VỚI CHÚA |
148 |
114. Những lời cầu trong Phụng vụ |
149 |
a. Bày tỏ với Thiên Chúa |
149 |
b. Ca tụng Thiên Chúa |
150 |
c. Xin ơn Chúa |
150 |
115. Những lời cầu nguyện trong Phụng vụ |
151 |
a. Những lời cầu của Thánh Kinh |
152 |
b. Những lời cầu của Giáo Hội (Orationes) |
153 |
116. Những lời cầu nguyện đặc biệt của các dân chúng |
154 |
117. Các lời nguyện trong Thánh Lễ |
155 |
118. Lời cầu nguyện trong Thánh Lễ |
156 |
119. Lời cầu nguyện trong Thánh Lễ (Oratio Fidelium) |
157 |
III. KÍNH LẠY CHA |
158 |
120. Lời nguyện của Chúa tế |
158 |
121. Một lời nguyện của Giáo hội |
159 |
122. Những lời nguyện trong các nghi lễ Latinh khác |
159 |
a. Kinh Thánh nguyên thủy |
160 |
b. Kinh Tụng nguyện |
161 |
c. Những công thức của Kinh nguyện khác của Latinh khác |
162 |
d. Những lời nguyện của các Giáo hội khác |
162 |
e. Những phép lành (Benedictiones) |
163 |
c. Những kinh nguyện khác (eulogiai) |
164 |
d. Những lời cầu nguyện riêng (orationes privatae) |
164 |
CHƯƠNG IV: DẤU CHỈ PHỤNG VỤ |
165 |
I. CÁC DẤU CHỈ TRONG PHỤNG VỤ |
166 |
123. Dấu chỉ về sự hiện diện của mầu nhiệm cứu rỗi |
166 |
124. Thiết yếu và quan trọng của việc tìm hiểu về các dấu chỉ |
167 |
125. Dấu chỉ của Phụng vụ |
168 |
126. Những biểu hiện trong việc cử hành và cử hành Phụng vụ |
169 |
127. Qui luật để tìm hiểu và giải thích các dấu chỉ Phụng vụ |
170 |
II. CÁC DẤU CHỈ PHỤNG VỤ |
171 |
128. Cử chỉ và điệu bộ |
171 |
a. Quỳ gối |
171 |
b. Cúi mình |
172 |
c. Cử chỉ dang tay |
172 |
d. Cử chỉ giơ tay |
173 |
e. Rước kiệu |
174 |
đ. Cháy sáng |
174 |
129. Cử chỉ hôn |
175 |
a. Hôn bàn thờ |
175 |
b. Hôn sách |
176 |
c. Hôn bình an |
176 |
130. Yếu tố vật chất |
177 |
a. Yếu tố tự nhiên |
177 |
b. Yếu tố được chế biến (từ sản phẩm của đất) |
178 |
131. Hình ảnh |
179 |
132. Âm nhạc |
180 |
III. CHƯƠNG V: ĐỒ VẬT VÀ Y PHỤC ĐƯỢC THÁNH HIẾN TRONG PHỤNG VỤ |
181 |
133. Nhà thờ và các đồ vật được thánh hiến |
181 |
134. Bàn thờ |
182 |
135. Giảng đài |
184 |
136. Chén lễ và y phục |
185 |
137. Phẩm phục |
186 |
138. Màu sắc |
187 |
139. Âm nhạc |
188 |
140. Ca hát trong Phụng vụ |
189 |
141. Ca hát và các ca viên |
190 |
142. Nhạc khí |
190 |
143. Thánh ca |
191 |
a. Chúa Kitô |
192 |
b. Những thánh ca của Giáo hội |
192 |
c. Dân Chúa |
193 |
144. Việc dùng các nhạc khí dân tộc |
194 |
145. Việc cung hiến các nhà thờ |
195 |
146. Yếu tố chính của các nhà thờ là cộng đoàn dân Chúa |
195 |
147. Bàn thờ, nơi hy lễ của Chúa Kitô và bàn tiệc của Người |
196 |
148. Nơi tôn kính Lời Chúa |
197 |
149. Nơi chủ tọa của chủ tế và các người giúp lễ |
197 |
150. Nhà tạm, nơi cất giữ Thánh Thể |
198 |
151. Nhà thờ, nơi để ảnh tượng và thánh tích |
199 |
PHẦN III: THẦN HỌC VỀ CỬ HÀNH PHỤNG VỤ |
200 |
CHƯƠNG I: PHỤNG VỤ, HIỆN THỰC CỦA THÁNH HÓA VÀ CỦA VIỆC PHỤNG TỰ |
200 |
152. Thần học về cử hành Phụng vụ |
201 |
153. Phụng vụ là việc tôn thờ của Giáo hội |
201 |
a. Phân tích ý niệm |
202 |
b. Ảnh hưởng của những công thức cũ trên Phụng vụ |
202 |
154. Tính khách quan |
203 |
155. Tính lễ hội |
203 |
156. Tính ca tụng |
204 |
B. Thần học về Phụng vụ |
205 |
157. Thần học về Phụng vụ là thần học về những mầu nhiệm |
206 |
II. PHỤNG VỤ, VIỆC THÁNH HÓA, PHÁT SINH NHÂN ĐỨC |
206 |
158. Thánh hóa, ban phát các ơn thánh của Chúa Kitô trong Phụng vụ |
207 |
a. Thánh hóa, ban phát những ơn thánh của Chúa Kitô |
208 |
159. Tác động của các Bí tích và Phụng vụ |
208 |
160. Thần tính của Phụng vụ |
209 |
161. Phụng vụ là hành động của Thiên Chúa bên ngoài |
210 |
162. Yếu tố thánh thiện trong việc cử hành Phụng vụ |
211 |
a. Một vài khía cạnh về quan niệm thần học |
212 |
b. Một vài khía cạnh về việc cử hành Phụng vụ |
213 |
CHƯƠNG II: PHỤNG VỤ VÀ MẦU NHIỆM CỨU ĐỘ |
213 |
CHƯƠNG III: TÂN KHOA HỌC |
214 |
163. Phụng vụ trong tinh thần của Chúa Kitô |
214 |
164. Việc Phụng vụ trong đó Chúa Kitô tỏ mình ra |
215 |
165. Phụng vụ là hành động của Giáo Hội |
215 |
166. Phụng vụ là hành động của Giáo Hội |
216 |
167. Phụng vụ là hành động của Giáo Hội |
216 |
168. Sự hiện diện của Chúa Kitô trong các Bí tích |
217 |
a. Sự hiện diện của Chúa Kitô trong Lời Chúa |
217 |
b. Sự hiện diện của Chúa Kitô trong các lời cầu nguyện của Giáo Hội |
218 |
c. Sự hiện diện của Chúa Kitô trong cộng đoàn Phụng vụ |
218 |
d. Sự hiện diện của Chúa Kitô nơi các Giám mục, linh mục và người giúp lễ |
219 |
169. Tình trạng Phụng vụ (LE MYSTERE DU CULTE) |
219 |
170. TỪ "MẦU NHIỆM" TRONG CÁC GIÁO PHỤ HY LẠP |
221 |
171. TỪ "MẦU NHIỆM" TRONG CÁC BẢN DỊCH LATINH |
222 |
172. TỪ "MẦU NHIỆM" TRONG TRUYỀN THỐNG PHỤNG VỤ |
223 |
173. CÁC BÍ TÍCH |
224 |
a. Các Bí tích thuộc Giáo hội |
225 |
b. Các Bí tích là dấu chỉ thánh thiện |
226 |
c. Mầu nhiệm ân sủng |
227 |
174. Mầu nhiệm Kitô trong các nghi lễ Phụng vụ |
228 |
175. Cách thức |
229 |
176. Lý thuyết của Sciliabeekx |
230 |
177. Mầu nhiệm Phục sinh |
231 |
178. Mầu nhiệm Phục sinh trong Phụng vụ |
232 |
179. Mầu nhiệm PSC |
233 |
180. Mầu nhiệm PSC VÀ TÍN HIỆU |
234 |
181. Các mầu nhiệm của Chúa Kitô |
235 |
182. Phụng vụ : mầu nhiệm chính của Thiên đàng |
236 |
183. Lời cầu nguyện và hành động Phụng vụ |
237 |
184. Phụng vụ và việc Phụng vụ |
238 |
CHƯƠNG IV: PHỤNG VỤ VÀ GIÁO HỘI |
239 |
I. NỀN TẢNG VÀ MẦU NHIỆM CỦA PHỤNG VỤ |
240 |
185. Định nghĩa mục vụ của Phụng vụ |
240 |
186. Định nghĩa mục vụ và Phụng vụ |
241 |
II. CÁC THỨC CỦA MỤC VỤ VÀ PHỤNG VỤ |
242 |
187. Mục vụ của Phụng vụ và các bí tích |
242 |
1. Mầu nhiệm của các bí tích |
243 |
2. Mục vụ của các bí tích |
244 |
3. Mục vụ Phụng vụ và việc giáo dục đức tin của Giáo Hội |
245 |
188. Mục vụ Phụng vụ và việc phát triển các hình thức của Phụng vụ |
246 |
3. Nó phải mang tính chất giáo dục |
250 |
4. Nó mang tính chất tiềm tiến |
251 |
189. MỤC VỤ PHỤNG VỤ phải làm giao hữu quen với truyền thống của Giáo Hội |
252 |
III. NHỮNG YẾU TỐ KHÁC NHAU CỦA MỤC VỤ PHỤNG VỤ |
252 |
190. Nhu cầu mục vụ đối với chính việc cử hành và những điều kiện bên ngoài của việc cử hành này |
253-254 |
191. Những đòi hỏi mục vụ về việc công bố Lời Chúa |
254 |
1. Những bài đọc |
255 |
2. Những thánh vịnh và những thánh ca |
255 |
3. Bài giảng |
256 |
192. Giáo lý Phụng vụ |
256 |
1. Bản chất và cần thiết của Giáo lý phụng vụ |
257 |
2. Giáo lý tổng quát |
257 |
3. Giáo lý phụng vụ đồng nghĩa |
258 |
193. Người hướng dẫn |
259 |
IV. VỊ TRÍ CỦA MỤC VỤ PHỤNG VỤ trong công việc của Giáo Hội |
259 |
194. Mục vụ phụng vụ chỉ là một phần của mục vụ |
260 |
1. Trước công việc mục vụ phụng vụ |
260 |
2. Sau công việc mục vụ phụng vụ |
260 |
3. Đồng thời với công việc mục vụ phụng vụ |
261 |
195. Vai trò trọng yếu và phối hợp của mục vụ phụng vụ |
261 |