THẦN HỌC LÀ GÌ ? |
|
1. Thuật ngữ |
6 |
2. Đối tượng |
7 |
3. Những đặc tính của môn thần học |
8 |
4. Phân chia các bộ môn |
13 |
5. Thẩm định giá trị chân lý công giáo |
16 |
6. Thần học vì loài người |
19 |
7. Những cảm độ trong thần học |
32 |
DẪN NHẬP VỀ BÍ TÍCH ĐẠI CƯƠNG |
51 |
1. Tính thống nhất của thần học |
53 |
2. Liên hệ của bí tích học với các môn thần học khác |
56 |
3. Thế giới hiện tại |
65 |
BÍ TÍCH ĐẠI CƯƠNG |
79 |
I. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA Ý NIỆM “BÍ TÍCH” |
82 |
A. Mysterion ở thời Hy Lạp và thời Hellenismus |
82 |
1. Ý niệm HUYỀN NHIỆM trong phượng tự |
86 |
2. Mysterion trong triết học |
87 |
3. MYSTERION trong nghề phù thủy |
88 |
4. MYSTERION trong ngôn ngữ thông dụng |
90 |
5. MYSTERION trong thuyết TRỌNG TRI (GNOSIS). |
90 |
LOẠI VĂN KHẢI HUYỀN VÀ THÁI THỜI CÁC RABBI. |
92 |
1. Sử dụng trong BẢN LXX |
92 |
2. Sử dụng trong loại sách Khải Huyền |
94 |
3. Các tác phẩm Do Thái thời Rabbi |
98 |
C. Mysterion trong Tân Ước |
99 |
1. Mầu nhiệm về “Vương Quyền” của Thiên Chúa |
99 |
2. Mầu nhiệm Đức Kitô |
101 |
3. Cách sử dụng thông thường Mysterion nơi Phaolô và các tác phẩm khác trong Tân Ước |
107 |
D. Thuật ngữ MYSTERION TRONG THỜI CÁC GIÁO PHỤ |
110 |
1. Thời các giáo phụ sơ khai |
110 |
2. MYSTERION và SACRAMENTUM |
113 |
3. THÁNH AUGUSTINÔ |
116 |
4. BÍ TÍCH HỌC sau THỜI AUGUSTINÔ đến THỜI KINH VIỆN |
125 |
5. THỜI KINH VIỆN |
133 |
6. CÔNG ĐỒNG TRIDENTINÔ (1545-1563) |
140 |
II. CHÚA KITÔ VÀ BÍ TÍCH |
161 |
A. ĐỨC KITÔ, CỘI NGUỒN MỌI BÍ TÍCH |
161 |
1. ĐỨC GIÊSU THÁNH NADARÉT, BÍ TÍCH CỦA THIÊN CHÚA CHA |
163 |
2. HIỆN DIỆN CỦA BÍ TÍCH |
175 |
3. BÍ TÍCH LÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỨC KITÔ |
179 |
III. HỘI THÁNH LÀ BÍ TÍCH CỦA CHÚA KITÔ |
238 |
A. HỘI THÁNH NHƯ BÍ TÍCH PHỔ QUÁT CỦA ƠN CỨU ĐỘ |
238 |
1. ĐỨC TIN |
239 |
2. HỘI THÁNH LÀ BÍ TÍCH CỦA CHÚA KITÔ |
245 |
B. CỬ HÀNH BÍ TÍCH |
262 |
1. AI CỬ HÀNH ? |
264 |
2. BÍ TÍCH CỦA HỘI THÁNH |
268 |
3. NGƯỜI BAN - NGƯỜI NHẬN |
274 |
C. CÁC ẨN BÍ TÍCH |
287 |
1. GIÁO LÝ TOÀN CẦU |
288 |
2. GIÁO LUẬT |
295 |
KẾT |
297 |
MỤC LỤC |
231 |