I – Bí tích Rửa tội |
|
1 – Nghi thức Rửa tội cho người lớn và cho những trẻ em đã đến tuổi khôn |
3 |
2 – Nghi thức ban bí tích Rửa tội cho những trẻ em chưa đến tuổi khôn |
23 |
3 – Nghi thức Rửa tội vắn tắt |
29 |
4 – Giáo lý |
39 |
5 – Nghi thức cho em chưa sinh đã qua đời và cha mẹ không biết có Rửa tội hay không |
51 |
II – Bí tích Thêm sức |
|
1 – Nghi thức ban bí tích Thêm sức trong Thánh lễ |
62 |
2 – Nghi thức ban bí tích Thêm sức ngoài Thánh lễ |
82 |
III – Bí tích Thánh Thể |
|
1 – Nghi thức cho rước lễ ngoài Thánh lễ dành cho bệnh nhân |
87 |
2 – Nghi thức trao Mình Thánh Chúa dự trữ cho bệnh nhân |
88 |
3 – Nghi thức rửa tội, thêm sức, rước lễ lần đầu cho bệnh nhân |
89 |
IV – Bí tích Giải tội |
93 |
1 – Nghi thức giao hòa nhiều người, nhưng xưng tội và giải tội từng người |
95 |
2 – Nghi thức giao hòa nhiều người, không xưng tội và giải tội từng người |
103 |
V – Bí tích Xức dầu bệnh nhân |
105 |
A. Thăm viếng |
105 |
1 – Lời chúc |
106 |
2 – Làm phép nước |
112 |
3 – Lời cầu khẩn |
126 |
B. Xức dầu |
133 |
C. Rước lễ |
135 |
VI – Bí tích Truyền chức |
137 |
1 – Nghi thức ban tác vụ Đọc sách |
140 |
2 – Nghi thức ban tác vụ Giúp lễ |
144 |
3 – Nghi thức tiếp nhận và cử hành các Thánh-nguyện-viện |
157 |
4 – Nghi thức tiếp nhận và cử hành các Phẩm-trật |
157 |
5 – Nghi thức phong chức Phó-tế |
169 |
6 – Nghi thức phong chức Linh-mục |
185 |
7 – Nghi thức phong chức Giám-Mục |
203 |
VII – Bí tích Hôn phối |
211 |
1 – Nghi thức Hôn phối trong Thánh lễ |
211 |
2 – Nghi thức Hôn phối ngoài Thánh lễ |
217 |
3 – Nghi lễ Hôn phối cho người công giáo và người chưa Rửa tội |
217 |
VIII – Các Phép |
220 |
1 – Làm phép Dầu Thánh |
221 |
2 – Làm phép Tràng hạt Mân Côi |
230 |
3 – Công thức vắn tắt làm phép Tràng hạt Mân Côi |
231 |
4 – Làm phép Tràng hạt bảy Sự Thương Khó Đức Bà |
232 |
5 – Làm phép Thánh Giá |
233 |
6 – Nghi thức dựng Đàng Thánh Giá |
236 |
7 – Làm phép Nước Thánh |
237 |
8 – Làm phép ảnh |
238 |
9 – Làm phép áo trao áo Đức Bà núi Camelô |
240 |
10 – Làm phép phụ nữ có thai |
241 |
11 – Làm phép các phẩm phục thuộc chức Linh mục |
241 |
12 – Làm phép khăn bàn thờ |
242 |
13 – Làm phép khăn thánh |
242 |
14 – Làm phép Nhà Tạm đỡ Mình Thánh Chúa (hay bình đựng Mình Thánh) |
242 |
15 – Làm phép Mật nhật |
243 |
16 – Làm phép hộp đựng hài cốt các Thánh |
243 |
17 – Làm phép bình đựng Dầu Thánh |
244 |
18 – Làm phép chuông mới |
244 |
19 – Làm phép nơi |
245 |
IX – Lễ nghi an táng |
|
1 – Tại nhà tang |
246 |
2 – Tại nhà thờ |
257 |
3 – Tại phần mộ |
260 |
4 – Thánh lễ an táng |
260 |