Lời ngỏ |
5 |
TÌNH BẠN TRONG CUỘC ĐỜI CỦA THÁNH ÂU TINH |
9 |
1. TÌNH BẠN ĐƯỢC CẢM NHẬN TRONG GIA ĐÌNH VÀ XÃ HỘI |
12 |
a) Kinh nghiệm tình bạn từ văn hóa và xã hội đương thời |
13 |
b) Kinh nghiệm tình bạn trong gia đình |
16 |
c) Kinh nghiệm tình bạn thời thanh xuân |
22 |
2. TÌNH BẠN THEO TINH THẦN KITÔ GIÁO |
28 |
a) Một số từ ngữ dùng để chỉ về tình bạn |
28 |
b) Những yếu tố căn bản của tình bạn Kitô giáo |
32 |
c) Những đòi hỏi của tình bạn Kitô giáo |
37 |
3. TÌNH BẠN TRONG ĐỜI TU THÁNH ÂU TINH |
41 |
a) Kinh nghiệm tình bạn trong đan viện Tagaste và Hippô |
41 |
b) Tình bạn làm nên những yếu tố nền tảng của đời tu |
45 |
c) Chiều kích Kitô học của tình bạn trong đời tu |
51 |
d) Những đòi hỏi của tình bạn trong đời tu |
57 |
e) Tương quan giữa tình yêu và tình bạn |
61 |
THÁNH ÂU TINH VÀ NGƯỜI PHỤ NỮ BÍ ẨN |
679 |
ĐỜI SỐNG HUYNH ĐỆ CỘNG ĐOÀN THÁNH ÂU TINH |
91 |
1. CỘNG ĐOÀN HIỆP NHẤT TRONG TÂM HỒN |
97 |
a) Mục đích nền tảng: Chỉ có một lòng một ý |
97 |
b) Mục đích tối hậu: Hướng về Thiên Chúa |
100 |
c) Chiều kích tông đồ và chứng tá |
104 |
d) Chiều kích sám hối và khổ chế |
106 |
2. CỘNG ĐOÀN HIỆP NHẤT TRONG CỦA CẢI |
110 |
a) Nền móng vật chất: Để mọi sự làm của chung |
111 |
b) Nền móng tinh thần: Khiêm nhường chớ kiêu ngạo |
117 |
3. CỘNG ĐOÀN SỬ DỤNG CỦA CẢI |
121 |
a) Nguyên tắc chỉ đạo |
121 |
b) Một ví dụ điển hình |
123 |
a) Cộng đoàn thờ phượng Chúa trong anh em |
126 |
b) Cộng đoàn và cá nhân là đền thờ của Chúa |
129 |
Tài liệu tham khảo |
135 |
Mục lục |
138 |