Đôi lời dẫn nhập và cám ơn |
5 |
Tông hiến Sacrae Disciplinae Leges |
7 |
Lời tựa |
15 |
|
|
QUYỂN I: NHỮNG QUY TẮC TỔNG QUÁT |
|
Đề mục 1: Luật Giáo Hội |
32 |
Đề mục 2: Tục lệ |
36 |
Đề mục 3: Các sắc lệnh và huấn thị |
37 |
Đề mục 4: Các hành vi hành chính cá biệt |
39 |
Chương 1: Những quy tắc chung |
39 |
Chương 2: Nghị định và mệnh lệnh cá biệt |
42 |
Chương 3: Phúc chiếu |
44 |
Chương 4: Đặc ân |
47 |
Chương 5: Miễn chuẩn |
49 |
Đề mục 5: Các quy chế và nội quy |
51 |
Đề mục 6: Các thể nhân và pháp nhân |
52 |
Chương 1: Tình trạng giáo luật của các thể nhân |
52 |
Chương 2: Các pháp nhân |
56 |
Đề mục 7: Các hành vi pháp lý |
60 |
Đề mục 8: Quyền lãnh đạo |
62 |
Đề mục 9: Các giáo vụ |
67 |
Chương 1: Bổ nhiệm vào giáo vụ |
67 |
Tiết 1: Tự ý trao ban |
69 |
Tiết 2: Giới thiệu |
70 |
Tiết 3: Bầu cử |
71 |
Tiết 4: Thỉnh cử |
76 |
Chương 2: Chấm dứt giáo vụ |
77 |
Tiết 1: Từ nhiệm |
78 |
Tiết 2: Thuyên chuyển |
79 |
Tiết 3: Tước nhiệm |
80 |
Đề mục 10: Thời hiệu |
81 |
Đề mục 11: Cách tính thời gian |
82 |
|
|
QUYỂN II: DÂN THIÊN CHÚA |
|
PHẦN I: CÁC KITÔ HỮU |
|
Đề mục 1: Nghĩa vụ và quyền lợi của mọi Kitô hữu |
84 |
Đề mục 2: Nghĩa vụ và quyền lợi của giáo dân |
88 |
Đề mục 3: Thừa tác viên thánh hay giáo sĩ |
91 |
Chương 1: Việc đào tạo giáo sĩ |
91 |
Chương 2: Sự nhập tịch của giáo sĩ |
101 |
Chương 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của giáo sĩ |
104 |
Chương 4: Mất bậc giáo sĩ |
109 |
Đề mục 4: Các giám hạt |
111 |
Đề mục 5: Hiệp hội của các Kitô hữu |
112 |
Chương 1: Những quy tắc chung |
112 |
Chương 2: Hiệp hội công của Kitô hữu |
114 |
Chương 3: Hiệp hội tư của Kitô hữu |
118 |
Chương 4: Quy tắc đặc biệt về các hiệp hội của giáo dân |
119 |
|
|
PHẦN II: CƠ CẤU PHẨM TRẬT CỦA GIÁO HỘI |
|
Chương 1: Chuyển đổi đường của Giáo Hội |
121 |
Tiết 1: Chuyển đổi đường Giáo Hoàng và Giám Mục đoàn |
121 |
Tiết 2: Đức Giáo Hoàng |
123 |
Chương 2: Thượng Hội đồng Giám Mục |
124 |
Chương 3: Các Hồng Y Giáo Hội Rôma |
127 |
Chương 4: Giáo Triều Rôma |
132 |
Chương 5: Các Sứ Thần của Đức Giáo Hoàng |
134 |
Đề mục 1: Các Giáo Hội địa phương và uy quyền bình thường |
134 |
Đề mục 2: Hợp đoàn các Giáo Hội địa phương |
153 |
Đề mục 3: Cơ cấu nội bộ các Giáo Hội địa phương |
159 |
|
|
PHẦN III: CÁC TU SĨ VÀ CÁC TU HỘI ĐOÀN THỂ |
|
Tiết 1: Các tu sĩ và các hội dòng |
|
Chương 1: Các quy tắc chung cho tất cả các hội dòng |
199 |
Chương 2: Việc lãnh đạo hội dòng |
210 |
Chương 3: Việc nhận ứng sinh |
215 |
Chương 4: Nghĩa vụ và quyền lợi của các tu sĩ |
219 |
Chương 5: Việc chuyên sang tu hội khác |
224 |
Chương 6: Các thành viên rời tu hội |
227 |
Chương 7: Các tu sĩ được thăng chức Giám Mục |
238 |
Tiết 3: Các hội dòng |
239 |
|
|
QUYỂN III: NHIỆM VỤ GIÁO HUẤN CỦA GIÁO HỘI |
|
Đề mục 1: Thừa tác vụ Lời Chúa |
252 |
Đề mục 2: Giáo dục công giáo |
261 |
Đề mục 3: Các phương tiện truyền thông xã hội |
268 |
Đề mục 4: Tuyên xưng đức tin |
272 |
|
|
QUYỂN IV: NHIỆM VỤ THÁNH HÓA CỦA GIÁO HỘI |
|
PHẦN I: CÁC BÍ TÍCH |
|
Đề mục 1: Bí tích Rửa tội |
281 |
Đề mục 2: Bí tích Thêm Sức |
290 |
Đề mục 3: Bí tích Thánh Thể |
294 |
Đề mục 4: Cử hành bí tích Sám Hối |
308 |
Đề mục 5: Bí tích Xức Dầu Bệnh Nhân |
317 |
Đề mục 6: Bí tích Truyền Chức Thánh |
320 |
Đề mục 7: Bí tích hôn nhân |
333 |
|
|
PHẦN II: CÁC VIỆC PHỤNG TỰ KHÁC |
|
Đề mục 1: Các Á bí tích |
362 |
Đề mục 2: Phụng vụ các giờ kinh |
363 |
Đề mục 3: An táng theo nghi thức Giáo Hội |
365 |
Đề mục 4: Việc tôn kính các thánh, ảnh tượng thánh |
367 |
Đề mục 5: Lời khấn và lời thề |
369 |
|
|
PHẦN III: NƠI THÁNH VÀ THỜI GIAN THÁNH |
|
Đề mục 1: Nơi thánh |
372 |
Đề mục 2: Các ngày lễ |
380 |
|
|
QUYỂN V: TÀI SẢN VẬT CHẤT CỦA GIÁO HỘI |
|
Đề mục 1: Việc thu nhận tài sản |
384 |
Đề mục 2: Quản trị tài sản |
387 |
Đề mục 3: Hợp đồng và nhất là việc chuyển nhượng |
392 |
Đề mục 4: Ý chí và các quy định |
395 |
|
|
QUYỂN VI: CHẾ TÀI TRONG GIÁO HỘI |
|
PHẦN I: TỘI PHẠM VÀ HÌNH PHẠT NÓI CHUNG |
|
Đề mục 1: Việc trừng phạt các tội phạm nói chung |
401 |
Đề mục 2: Luật hình và mệnh lệnh hình sự |
408 |
Đề mục 3: Chủ thể bị trừng phạt |
408 |
Đề mục 5: Việc áp dụng hình phạt |
415 |
Đề mục 6: Sự chấm dứt của hình phạt |
415 |
PHẦN II: HÌNH PHẠT CHO TỪNG TỘI PHẠM |
|
Đề mục 1: Tội phạm chống lại tôn giáo và sự hiệp nhất |
419 |
Đề mục 2: Tội phạm chống lại nhà chức trách Giáo Hội |
420 |
Đề mục 3: Tội phạm chiếm đoạt và những tội phạm |
424 |
Đề mục 4: Tội phạm ngụy tạo |
425 |
Đề mục 5: Tội phạm nghịch với các nghĩa vụ đặc biệt |
426 |
Đề mục 6: Tội phạm đến sự sống |
427 |
Đề mục 7: Quy tắc chung |
427 |
|
|
QUYỂN VII: TỐ TỤNG |
|
PHẦN I: XỬ ÁN NÓI CHUNG |
|
Đề mục 1: Tòa án có thẩm quyền |
430 |
Đề mục 2: Các cấp và các loại |
434 |
Đề mục 3: Các bên trong vụ án |
444 |
Đề mục 4: Các khiếu tố và kháng cáo |
448 |
Đề mục 5: Các biện pháp xử lý và biện pháp ngăn chặn |
450 |
|
|
PHẦN II: TỐ TỤNG HÌNH SỰ |
|
Đề mục 1: Tố tụng bỏ sự thông thường |
457 |
|
|
PHẦN III: VÀI VỤ TỐ TỤNG ĐẶC BIỆT |
|
Đề mục 1: Tố tụng hôn nhân |
502 |
|
|
PHẦN IV: TỐ TỤNG HÌNH SỰ |
|
PHẦN V: THỦ TỤC TRONG CÁC VỤ KHIẾU NẠI HÀNH CHÍNH |
|
Tiết 1: Thượng cấp chống lại những quyết định hành chính |
520 |
Tiết 2: Thủ tục giải nhiệm hay thuyên chuyển các cha sở |
521 |
|
|
Mục lục phân tích |
529 |
Bảng đối chiếu Latinh - Việt ngữ |
797 |
Bảng đối chiếu Việt ngữ - Latinh |
825 |
Mục lục |
851 |