|
Dẫn nhập |
9 |
I |
CHÂN LÝ VỀ CON NGƯỜI |
|
1. |
Tương quan giữa chân lý và tự do |
15 |
2. |
Chân lý về con người |
19 |
3. |
Cái nhìn mặc khải về con người |
23 |
4. |
Ba chức năng cơ bản của con người |
27 |
5. |
Lịch sử tính của con người |
31 |
6. |
Chúa Kitô là khuôn mẫu sống động |
37 |
7. |
Sống theo Chúa Kitô |
41 |
8. |
Chiều kích luân lý của con người |
45 |
II |
TIÊU CHUẨN LUÂN LÝ |
|
1. |
Ba yếu tố nền tảng của luân lý |
51 |
2. |
Vấn đề lương tâm |
55 |
3. |
Lương tâm theo luân lý Kitô giáo |
59 |
4. |
Hoán cải lương tâm |
63 |
5. |
Sống theo tiếng nói lương tâm |
67 |
6. |
Lương tâm phải tuân theo chân lý |
71 |
7. |
Vai trò giáo huấn của Giáo Hội |
75 |
8. |
Một quan niệm đúng đắn về tự do |
81 |
9. |
Tự do nội tâm |
85 |
10. |
Tự do lương tâm và quyền giáo huấn của Giáo Hội |
89 |
11. |
Tầm quan trọng của luật tự nhiên và luật mặc khải |
93 |
12. |
Tương quan giữa Giáo Hội đối với luật pháp |
97 |
13. |
Thẩm quyền Giáo Hội đối với luật pháp quốc gia |
101 |
14. |
Thái độ của Kitô hữu đối với luật pháp quốc gia |
107 |
15. |
Giới hạn của quyền bính nhà nước |
111 |
16. |
Lập trường của Giáo Hội đối với các chế độ độc tài |
115 |
17. |
Giáo Hội với các chế độ dân chủ |
119 |
III |
NGUYÊN TẮC LUÂN LÝ |
|
1. |
Luân lý hoàn cảnh |
125 |
2. |
Hành vi luân lý của con người |
129 |
3. |
Định hướng cơ bản của Kitô hữu |
133 |
4. |
Nguyên tắc qui định luân lý dịnh |
137 |
5. |
Cứu cánh không thể biện minh cho phương tiện |
141 |
6. |
Một hành động có hai hậu quả |
145 |
IV |
TỘI LỖI |
|
1. |
Danh mất ý thức về tội lỗi |
151 |
2. |
Chiều kích Giáo Hội của tội lỗi |
155 |
3. |
Chiều kích xã hội của tội lỗi |
161 |
4. |
Tội của tập thể |
165 |
5. |
Nguyên nhân tội lỗi |
169 |
6. |
Hậu quả của tội lỗi |
173 |
7. |
Sự nhiệm mầu và tác động của ma quỉ trong tội lỗi |
177 |
8. |
Tội lỗi như một nghiệp ngập |
183 |
9. |
Trở về với lòng nhân từ Thiên Chúa |
189 |
10. |
Sự dính phục của bản thân |
193 |
V |
CÁC NHÂN ĐỨC CĂN BẢN |
|
1. |
Những môi trường quan trọng nền tảng của đức tin |
199 |
2. |
Những hình thức vô thần |
203 |
3. |
Thái độ của Giáo Hội đối với chủ nghĩa vô thần |
211 |
4. |
Trào lưu tục hóa |
215 |
5. |
Giá trị của các thực tại trần thế |
221 |
6. |
Tuyên xưng đức tin |
225 |
7. |
Phát triển và bảo vệ đức tin |
231 |
8. |
Những hình thức đi đoan |
235 |
9. |
Tình trạng của người thời đại |
239 |
10. |
Niềm hy vọng đích thực |
245 |
11. |
Niềm hy vọng của Giáo Hội |
249 |
12. |
Niềm hy vọng trong đau khổ |
255 |
13. |
Thể hiện niềm hy vọng vĩnh cửu |
259 |
14. |
Niềm hy vọng trong thư Phaolô |
263 |
15. |
Mặt trái của niềm hy vọng |
267 |
16. |
Tương quan giữa tình yêu Thiên Chúa và tình yêu tha nhân |
269 |
17. |
Mặc khải về tình yêu |
273 |
18. |
Chiều kích giáo dục của tình yêu |
277 |
19. |
Đặc điểm của tình yêu đích thực |
281 |
20. |
Tính cách Bí tích của tình yêu |
285 |
21. |
Tình yêu của Chúa Giêsu |
289 |
22. |
Yêu thương kẻ thù |
293 |
23. |
Tương quan giữa công bằng và bác ái |
297 |
24. |
Thứ tự khi thực thi bác ái |
303 |
25. |
Những lỗi nghịch đức bác ái |
309 |