THƯ MỤC |
3 |
A. Văn kiện Giáo Hội |
3 |
B. Sách tham khảo |
3 |
CHỮ VIẾT TẮT |
6 |
CHƯƠNG I: CỬ HÀNH THÁNH LỄ |
7 |
I. NHỮNG NÉT TỔNG QUÁT VỀ LỊCH SỬ THÁNH LỄ |
7 |
1. Nguồn gốc |
8 |
a. Bữa ăn của Chúa |
8 |
b. Bữa ăn theo nghi thức Do Thái |
9 |
c. Phụng vụ hội đường |
10 |
d. Phụng vụ Đền thờ |
11 |
2. Trước thế kỷ thứ VIII |
12 |
a. Trước thời Constantin (tk IV) |
12 |
b. Từ thế kỷ thứ IV đến thế kỷ VIII |
14 |
c. Phụng vụ các chặng (stations) |
16 |
3. Thời Trung Cổ |
18 |
a. Hàng giáo sĩ (tư tế) |
19 |
b. Ảnh hưởng dòng tu |
19 |
c. Ảnh hưởng Charlemagne |
20 |
d. Phổ biến Sách lễ (Missel) |
22 |
e. Sự "bí nhiệm" của cử hành Thánh lễ |
23 |
f. Những lối giải thích ẩn dụ |
23 |
g. Lòng tôn sùng Thánh Thể |
25 |
h. Sự suy thoái |
25 |
4. Từ Công Đồng Trentô đến Công Đồng Vatican II |
27 |
a. Phong trào cải cách trong Giáo Hội Công Giáo |
27 |
b. Sách lễ của Đức Piô V |
28 |
c. Những tiến triển khích lệ |
29 |
d. Sự tham dự của cộng đoàn |
30 |
e. Phong trào canh tân phụng vụ |
31 |
f. Công Đồng Vatican II |
32 |
II. VIỆC CỬ HÀNH THÁNH LỄ |
33 |
1. Chúa Kitô và Giáo Hội |
33 |
2. Các thừa tác viên và cộng đoàn phụng vụ |
34 |
3. Ý nghĩa các lời đọc trong cử hành Thánh lễ |
36 |
a. Nghi thức mở đầu |
36 |
b. Phụng vụ Lời Chúa |
36 |
c. Phụng vụ Thánh Thể |
37 |
d. Nghi thức kết lễ |
39 |
III. CẤU TRÚC THÁNH LỄ |
39 |
1. Nghi thức mở đầu |
43 |
a. Ý nghĩa nghi thức mở đầu |
43 |
b. Ứng dụng nghi thức mở đầu |
44 |
Cộng đoàn tập họp |
45 |
Nghi thức sám hối |
47 |
Kinh thương xót |
48 |
Kinh Vinh Danh |
50 |
Lời nguyện nhập lễ |
51 |
2. Phụng vụ Lời Chúa |
53 |
a. Sự hình thành |
53 |
Các Bài đọc |
54 |
Ngôn ngữ dùng trong phụng vụ |
55 |
Thừa tác viên đọc sách và Giảng đài |
55 |
Ca tiến cấp hay đáp ca |
55 |
Ca tiếp liên và Alleluia |
57 |
Công bố Tin Mừng |
57 |
Bài diễn giảng |
58 |
Kinh Tin Kính |
61 |
Lời nguyện chung |
63 |
b. Ý nghĩa |
68 |
Bàn tiệc Lời Chúa và Bàn tiệc Thánh Thể |
68 |
Chúa Kitô hiện diện và quy tụ cộng đoàn phụng vụ |
69 |
c. Ứng dụng thực hành |
71 |
Vị trí của các Bài đọc Kinh Thánh |
71 |
Việc phân chia các bài đọc vào ngày Chúa Nhật |
72 |
Việc phân chia các bài đọc theo ngày trong tuần |
87 |
Việc phân chia các bài đọc trong các lễ trọng, lễ kính, lễ ngoại lịch, lễ có nghi thức riêng |
88 |
Thánh vịnh đáp ca |
89 |
Bài Tin Mừng |
91 |
Vai trò của bài diễn giảng |
91 |
Ai được phép giảng trong Thánh lễ? |
93 |
Kinh Tin Kính |
94 |
Lời nguyện chung |
95 |
Soạn thảo lời nguyện chung |
99 |
3. Phụng vụ Thánh Thể |
103 |
a. Chuẩn bị lễ phẩm |
104 |
Rước lễ vật |
104 |
Ca tiến lễ |
108 |
Bánh và rượu |
109 |
Lời chúc tụng trên bánh và rượu |
111 |
Xông hương lễ vật và rửa tay |
112 |
Lời mời gọi |
113 |
Lời nguyện tiến lễ |
114 |
b. Kinh Tạ Ơn |
115 |
Tên gọi |
115 |
Nguồn gốc |
116 |
Lời tiền tụng |
120 |
Thánh, Thánh, Thánh |
123 |
Kinh nài xin Chúa Thánh Thần (Epiclesis) |
124 |
Phần tường thuật Chúa Kitô thiết lập bí tích Thánh Thể |
125 |
Kinh tưởng niệm (Anamnesis) |
128 |
Lời nguyện dâng hiến |
130 |
Lời chuyển cầu cho Giáo Hội hiệp thông |
131 |
Vinh tụng ca |
132 |
c. Nghi thức rước lễ |
133 |
Kinh Lạy Cha |
133 |
Chúc bình an |
135 |
Bẻ Bánh và kinh Chiên Thiên Chúa |
136 |
Ca hiệp lễ, thinh lặng và lời nguyện hiệp lễ |
138 |
4. Nghi thức kết lễ |
139 |
CHƯƠNG II: THÁNH LỄ ĐỒNG TẾ |
140 |
I. NHẬN ĐỊNH |
140 |
1. Thuận lợi |
140 |
2. Khó khăn |
142 |
a. Cách thức |
142 |
Linh mục đồng tế đông hơn giáo dân! |
142 |
Tính Giáo hội bị lu mờ |
143 |
Thánh lễ đồng tế trở nên như "mode" thời đại! |
144 |
b. Người cử hành |
144 |
Đồng tế và chủ tế |
144 |
Ý thức đồng tế |
145 |
II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN |
146 |
1. Ba thế kỷ đầu tiên |
146 |
2. Từ thế kỷ IV đến thế kỷ VI |
148 |
3. Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ XII |
149 |
4. Từ thế kỷ XIII đến thế kỷ XIX |
150 |
5. Phong trào canh tân phụng vụ trước và sau Công đồng Vatican II |
151 |
III. Ý NGHĨA THẦN HỌC |
153 |
1. Tính duy nhất của một chức tư tế |
155 |
2. Tính duy nhất của một Hy lễ |
157 |
3. Tính duy nhất của một cộng đoàn dân Chúa |
159 |
IV. QUY LUẬT PHỤNG VỤ |
161 |
1. Nghi lễ đồng tế |
161 |
a. Chủ tế |
162 |
b. Các Linh mục đồng tế |
164 |
c. Cộng đoàn phụng vụ |
168 |
2. Quy luật đồng tế |
169 |
a. Các quy định chung |
169 |
b. Quy định về phụng vụ |
171 |
CHƯƠNG III: TÔN THỜ THÁNH THỂ NGOÀI THÁNH LỄ |
173 |
I. VIỆC RƯỚC LỄ NGOÀI THÁNH LỄ |
173 |
1. Rước lễ tại gia trong những thế kỷ đầu |
174 |
2. Của ăn đàng cho người hấp hối |
175 |
3. Trao Mình Thánh Chúa cho các bệnh nhân |
177 |
4. Các quy định phụng vụ hiện nay |
179 |
a. Mục đích việc lưu giữ Thánh Thể ngoài Thánh lễ |
179 |
b. Nơi lưu giữ Mình Thánh Chúa |
180 |
c. Đưa Của Ăn Đàng cho bệnh nhân |
185 |
d. Việc rước lễ ngoài Thánh lễ |
183 |
II. TÔN THỜ THÁNH THỂ |
185 |
1. Bối cảnh lịch sử |
185 |
a. Thực hành của Giáo hội thời cổ |
185 |
b. Xuất hiện việc tôn thờ Thánh Thể |
188 |
2. Các quy định phụng vụ hiện nay về việc tôn thờ Thánh Thể |
192 |
a. Chầu Mình Thánh Chúa |
192 |
b. Kiệu Thánh Thể |
194 |
c. Đại Hội Thánh Thể |
195 |
3. Viếng Chúa cá nhân |
196 |
PHỤ LỤC |
198 |
I. NGHI THỨC CỬ HÀNH PHỤNG VỤ LỜI CHÚA VÀ CHO RƯỚC LỄ NGOÀI THÁNH LỄ |
198 |
1. Nghi thức mở đầu |
198 |
2. Phụng vụ Lời Chúa |
198 |
3. Rước lễ |
199 |
4. Nghi thức kết thúc |
200 |
II. NGHI THỨC THĂM VIẾNG VÀ ĐƯA MÌNH THÁNH CHÚA CHO BỆNH NHÂN |
200 |
1. Những điều cần biết trước |
200 |
2. Nghi thức trao Mình Thánh Chúa cho bệnh nhân |
201 |
a. Mở đầu |
201 |
b. Phụng vụ Lời Chúa |
202 |
c. Nghi thức rước lễ |
203 |
d. Nghi thức kết thúc |
204 |
Mục lục |
205 |