CHƯƠNG I: CÁC BÍ TÍCH KHAI TÂM |
1 |
I. CỬ HÀNH BÍ TÍCH THÁNH TẨY |
1 |
A. Nguyên tắc tổng quát |
1 |
B. Thừa tác viên |
2 |
1. Thừa tác viên thông thường |
2 |
2. Thừa tác viên ngoại thường |
3 |
C. Thụ nhân |
4 |
D. Người đỡ đầu |
6 |
E. Nghi thức Thánh tẩy |
8 |
1. Khai tâm cho người lớn |
8 |
1/ Khảo hạch (scrutinia) (NTGN 25; 52; 152 -180) |
15 |
2/ Chuyển trao hay trao kinh (traditiones) (NTGN 25; 53;103;181-192) |
15 |
3/ Nghi thức trực tiếp chuẩn bị |
16 |
4/ Cử hành Bí tích gia nhập đạo |
18 |
2. Nhập đạo của trẻ nhỏ đến tuổi học giáo lý |
25 |
3. Thánh tẩy cho trẻ nhỏ |
26 |
4. Nghi thức ban Bí tích Thánh tẩy trong trường hợp nguy tử |
35 |
F. Ý nghĩa cử hành |
36 |
II. CỬ HÀNH BÍ TÍCH THÊM SỨC |
39 |
A. Thừa tác viên |
39 |
B. Thụ nhân |
41 |
C. Người đỡ đầu |
41 |
D. Bài lễ và bài học |
44 |
E. Nghi thức |
45 |
1. Cử hành Bí tích Thêm Sức ngay sau Bí tích Thánh Tẩy |
45 |
2. Cử hành riêng Bí tích Thêm Sức |
50 |
G. Ý nghĩa của các dấu chỉ và biểu tượng |
54 |
1. Xức dầu thánh |
54 |
2. Đặt tay |
55 |
3. “Hãy nhận lấy ấn tín ơn Chúa Thánh Thần” |
56 |
4. Hôn bình an |
57 |
5. Thánh hiến dầu |
57 |
III. CỬ HÀNH THÁNH THỂ |
59 |
A. Ý nghĩa cử hành |
59 |
B. Thừa tác viên |
59 |
C. Thụ nhân |
61 |
D. Cấu trúc và diễn tiến Nghi thức Thánh lễ |
62 |
1. Phần I – Quy tụ (x. GLCG 1348) |
63 |
2. Phần II – Lắng nghe (x. GLCG 1349) |
70 |
3. Phần III- Chia sẻ |
75 |
4. Sai đi |
93 |
CHƯƠNG II: NHỮNG BÍ TÍCH CHỮA TRỊ |
95 |
I. CỬ HÀNH BÍ TÍCH HÒA GIẢI |
95 |
A. Thừa tác viên |
95 |
B. Cử hành |
98 |
1. Hình thức thứ I: Xưng tội (Hòa giải) cá nhân |
99 |
2. Hình thức II: Hòa giải cá nhân – Thống hối cộng đoàn |
104 |
3. Hình thức thứ III: Giải tội tập thể |
111 |
C. Cử hành nghi thức thống hối cộng đồng |
118 |
1. Mục đích |
118 |
2. Diễn tiến cử hành nghi thức |
119 |
3. Những cử hành thống hối (phụ lục 2) |
120 |
4. Giải vạ (Phụ lục 1 số 1-2) |
121 |
5. Chuẩn bất hợp luật (Phụ lục 1 số 3) |
121 |
II. BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN |
123 |
A. Thừa tác viên |
123 |
B. Thụ nhân |
127 |
C. Đào sâu nội dung cuốn nghi thức mới |
131 |
1. Chương I: Thăm viếng bệnh nhân và cho bệnh nhân rước lễ |
131 |
2. Chương II: Nghi thức xức dầu bệnh nhân |
134 |
3. Chương III: Nghi thức trao của ăn đàng |
148 |
4. Chương IV: Nghi thức ban các Bí tích cho bệnh nhân trong lúc gần chết |
151 |
5. Chương V: Ban Bí tích Thêm Sức lúc nguy tử |
154 |
6. Chương VI: Nghi thức phó linh hồn những người hấp hối |
154 |
7. Chương VII: Các bản văn đọc trong các nghi lễ cầu cho bệnh nhân |
156 |
CHƯƠNG III: NHỮNG BÍ TÍCH XÂY DỰNG CỘNG ĐOÀN |
157 |
I. BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC |
157 |
A. Nghi thức phong chức hiện nay |
157 |
1. Văn bản |
157 |
2. Nội dung tổng quát của Sách Nghi Thức |
159 |
3. Cấu trúc chung cho cả ba nghi thức |
160 |
4. Nghi thức phong chức |
161 |
B. Những vấn đề liên quan đến nghi thức phong chức |
187 |
1. Nơi cử hành Thánh lễ phong chức |
187 |
2. Ngày cử hành Thánh lễ phong chức |
188 |
3. Bài lễ và bài đọc trong Thánh lễ phong chức |
188 |
4. Các thành phần dân Chúa trong việc phong chức |
189 |
5. Thừa tác viên |
190 |
6. Thụ nhân |
192 |
7. Nghi thức tiếp nhận vào số các ứng viên lên chức thánh |
193 |
C. Các tác vụ khác |
196 |
1. Tác vụ đọc sách |
198 |
2. Nghi thức trao ban tác vụ đọc sách |
198 |
3. Tác vụ giúp lễ |
199 |
II. BÍ TÍCH HÔN NHÂN |
201 |
A. Nội dung cuốn nghi thức Hôn nhân mới |
201 |
B. Những thích nghi và quyền của Hội đồng Giám mục |
201 |
C. Làm nổi bật Lời Chúa trong cử hành |
204 |
D. Chuẩn bị cử hành |
204 |
E. Diễn tiến nghi thức |
210 |
1. Tổng quát |
210 |
2. Chi tiết |
212 |
F. Các trường hợp cử hành |
221 |
1. Cử hành hôn phối trong Thánh lễ |
229 |
2. Cử hành nghi thức hôn phối ngoài Thánh lễ |
229 |
3. Cử hành hôn phối trước vị chứng hôn giáo dân |
233 |
4. Cử hành hôn nhân giữa người Công giáo và người dự tòng hay ngoài Kitô giáo |
237 |
G. Thừa tác viên |
243 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
251 |
1. Văn kiện (Giáo hội/ Hội đồng Giám mục) |
251 |
2. Sách tham khảo |
253 |