Thư mục |
3 |
CHƯƠNG I : KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT VỀ NĂM PHỤNG VỤ |
5 |
I. CÁC LOẠI NIÊN LỊCH |
6 |
1. Niên lịch và các ngày lễ do thái |
6 |
2. Lịch sử các ngày lễ do thái |
7 |
II. CÁC NGÀY LỄ VÀ MÙA |
9 |
a. Các ngày lễ do thái |
9 |
b. Lịch tuần và các ngày lễ |
10 |
c. Các ngày lễ giáo |
11 |
III. CẤU TRÚC TỔNG QUÁT VỀ NĂM PHỤNG VỤ |
12 |
1. Ngày phụng vụ |
12 |
a. Chúa nhật |
13 |
b. Lễ trọng, lễ kính và lễ nhớ |
14 |
c. Ngày trong tuần |
15 |
2. Chu kỳ năm phụng vụ |
15 |
a. Tam nhật Vượt Qua |
16 |
b. Mùa Phục Sinh |
16 |
c. Mùa Chay |
17 |
d. Mùa Giáng Sinh |
18 |
e. Mùa Vọng |
19 |
f. Mùa thường niên |
19 |
g. Cầu mùa và vị quý |
20 |
II. Ý NGHĨA VỀ NĂM PHỤNG VỤ |
20 |
1. Nền tảng Kinh Thánh và thần học của năm phụng vụ |
20 |
a. Năm phụng vụ diễn tả lịch sử cứu độ |
20 |
b. Mầu nhiệm Đức Kitô trong năm phụng vụ |
20 |
c. Mầu nhiệm Vượt Qua của Đức Kitô |
21 |
d. Năm phụng vụ và phụng vụ vũ trụ |
22 |
2. Cách sắp xếp năm phụng vụ |
23 |
a. Hướng dẫn và lịch |
23 |
b. Bảng đọc của các sách phụng vụ |
24 |
c. Năm phụng vụ theo Công đồng Vatican II |
25 |
d. Mối liên hệ về năm phụng vụ |
28 |
CHƯƠNG II : NĂM PHỤNG VỤ, TRUNG TÂM CỦA NĂM PHỤNG VỤ |
28 |
I. LỄ PHỤC SINH TRONG KITÔ GIÁO |
30 |
1. Lễ Phục Sinh của người do thái |
30 |
a. Biến cố xuất Ai Cập |
30 |
b. Biến cố Vượt qua |
31 |
c. Người do thái mừng lễ Vượt qua hằng năm |
32 |
2. Chúa Giêsu và lễ Vượt Qua của người do thái |
34 |
3. Chúa Giêsu cử hành lễ Vượt qua |
36 |
4. Chúa Giêsu hoàn thành lễ Vượt Qua |
37 |
a. Lễ Vượt Qua của Chúa Giêsu |
37 |
b. Lễ cưới Con Chiên |
38 |
II. LỄ PHỤC SINH HẰNG NĂM |
39 |
a. Lễ truyền thống do thái |
39 |
b. Lễ Phục sinh hằng năm |
40 |
d. Giáo Hội Rôma cử hành đêm Vọng Qua |
42 |
e. Trong những thế kỷ đầu |
43 |
g. Ngày và tháng cử hành đêm Vọng Qua |
45 |
d. Sự suy thoát và khôi phục các cử hành đêm canh thức |
48 |
2. Các hình thức cử hành lễ Vượt Qua trong Nghi thức |
49 |
a. Nghi thức khai mạc |
49 |
b. Phụng vụ Lời Chúa |
50 |
c. Phụng vụ và thánh tẩy |
53 |
d. Phụng vụ và Thánh Thể |
55 |
III. TAM NHẬT VƯỢT QUA |
56 |
1. Nguồn gốc và tên gọi của Tam nhật Vượt Qua |
56 |
a. Nguồn gốc của Tam nhật Vượt Qua |
57 |
b. Thứ Năm Tuần Thánh |
58 |
c. Thứ Bảy Tuần Thánh |
59 |
d. Chúa nhật Phục Sinh |
60 |
2. Cử hành tam nhật Vượt Qua |
62 |
a. Thứ Sáu Tuần Thánh |
62 |
b. Thứ Bảy Tuần Thánh |
66 |
c. Thứ Năm Tuần Thánh |
71 |
IV. MÙA PHỤC SINH |
73 |
1. Nguồn gốc của các lễ Mùa Phục sinh |
73 |
a. Tuần Bát nhật Phục Sinh |
74 |
b. Năm mươi ngày hoan hỷ |
76 |
c. Lễ Thăng Thiên và Hiện Xuống |
77 |
2. Cử hành Phụng vụ Mùa Phục sinh |
78 |
a. Cử hành thánh thể |
78 |
b. Giờ Kinh Phụng Vụ |
79 |
V. MÙA THƯỜNG NIÊN |
80 |
VI. MÙA CHAY |
82 |
1. Nguồn gốc và ý nghĩa Mùa Chay |
82 |
a. Nguồn gốc Mùa Chay |
83 |
b. Cử hành các bí tích |
84 |
c. Lễ Tro |
89 |
2. Các bài đọc Kinh Thánh trong Mùa Chay |
90 |
3. Các bài đọc Kinh Thánh trong thánh lễ |
91 |
4. Các lời nguyện trong thánh lễ |
92 |
VII. TUẦN THÁNH |
93 |
1. Một vài nghi thức |
94 |
2. Thứ Năm Tuần Thánh |
95 |
3. Các ngày trong tuần thánh |
97 |
a. Chúa nhật |
97 |
b. Tuần thánh |
98 |
CHƯƠNG III : CHÚA KITÔ SẼ TRỞ LẠI |
98 |
I. TRỌNG VỌNG |
98 |
II. LỄ GIÁNG SINH VÀ LỄ HIỂN LINH |
100 |
1. Nguồn gốc lễ Giáng sinh và lễ Hiển Linh |
100 |
2. Y nghĩa lễ Giáng sinh và lễ Hiển Linh |
101 |
3. Cử hành đọc phụng vụ lễ Giáng sinh |
102 |
4. Thứ Tư và ý nghĩa lễ Giáng sinh |
103 |
5. Lịch sử ý nghĩa của lễ Giáng sinh |
105 |
6. Lễ Hiển Linh tại Giáo Hội Tây phương |
107 |
7. Lễ Hiển Linh tại Giáo Hội Đông phương |
109 |
8. Cử hành lễ Giáng sinh |
110 |
a. Thánh lễ và ngày sinh nhật |
110 |
b. Các ngày trong tuần thánh |
111 |
c. Các ngày trong tuần thuộc mùa Giáng sinh |
112 |
III. MÙA VỌNG |
112 |
1. Nguồn gốc của Mùa Vọng |
112 |
2. Cử hành thánh lễ |
113 |
3. Cử hành phụng vụ |
113 |
a. Giờ kinh phụng vụ |
115 |
b. Cử hành thánh lễ |
115 |
4. Một vài suy tư cử hành phụng vụ Mùa Vọng |
116 |
a. Mùa Giáng Sinh |
116 |
b. Chúa nhật mùa Vọng |
118 |
c. Các ngày trong tuần thuộc mùa vọng |
119 |
d. Tuần Bát nhật mùa Giáng sinh |
119 |
e. Ngày trong tuần thuộc mùa Giáng sinh |
120 |
CHƯƠNG IV : CHÚA NHẬT VÀ TUẦN LỄ |
120 |
I. NGÀY CỦA CHÚA |
120 |
1. Lịch sử ngày Chúa nhật |
120 |
a. Biến cố Phục sinh của Chúa Kitô |
121 |
b. Ngày thứ nhất trong tuần |
122 |
c. Ngày của Chúa |
123 |
d. Ngày Chúa nhật trong ba thế kỷ đầu |
126 |
2. Thần học về ngày Chúa nhật |
126 |
a. Sơ lược về ngày Chúa nhật |
127 |
b. Một vài suy tư về ngày Chúa nhật |
127 |
c. Các tiên bố của ngày Chúa nhật |
129 |
3. Các cử hành Chúa nhật |
130 |
a. Các cử hành Chúa nhật |
132 |
b. Giờ kinh phụng vụ |
132 |
c. Cử hành các bí tích |
133 |
4. Quy luật Chúa nhật |
134 |
a. Cử hành phụng vụ và các ngày lễ |
138 |
b. Thăm viếng |
139 |
II. TUẦN LỄ |
141 |
1. Ngày trong tuần |
142 |
2. Lòng đạo đức và các ngày trong tuần |
142 |
III. CÁC NGÀY CẦU MÙA |
143 |
1. Lịch sử |
145 |
2. Các ngày cầu mùa tại Việt Nam |
146 |
CHƯƠNG V : CÁC LỄ TRỌNG, LỄ KÍNH VÀ LỄ NHỚ |
146 |
I. CÁC LỄ TRỌNG |
147 |
1. Lễ Trọng về Chúa |
147 |
a. Mình Máu Thánh Chúa |
148 |
b. Thánh Tâm Chúa Giêsu |
149 |
c. Truyền Tin |
150 |
d. Kitô Vua |
152 |
2. Lễ trọng về Đức Maria |
153 |
a. Mẹ Thiên Chúa |
153 |
b. Mẹ hồn xác lên trời |
154 |
c. Mẹ Vô Nhiễm |
154 |
3. Lễ trọng về các thánh |
155 |
a. Thánh Giuse |
156 |
b. Sinh nhật thánh Gioan Tẩy Giả |
157 |
c. Thánh Phêrô và thánh Phaolô |
158 |
d. Các thánh |
159 |
4. Một vài suy tư về các lễ trọng |
161 |
a. Lễ trọng trùng vào Chúa nhật |
162 |
b. Hai lễ trọng trùng vào nhau |
163 |
c. Thánh lễ có nghi thức riêng trùng vào ngày lễ trọng |
164 |
d. Kinh trong riêng |
165 |
II. CÁC LỄ KÍNH |
166 |
1. Lễ kính Chúa |
167 |
a. Thánh Gia Thất |
168 |
b. Chúa chịu phép rửa |
170 |
c. Dâng Chúa vào Đền thờ |
170 |
d. Chúa Biến Hình |
171 |
e. Suy tôn Thánh Giá |
172 |
f. Cung hiến Đền thờ Latran |
173 |
2. Lễ kính Đức Maria |
174 |
a. Đức Maria thăm viếng bà Elisabeth |
174 |
b. Sinh nhật Đức Maria |
175 |
3. Lễ kính các thánh |
176 |
4. Một số suy tư về các lễ kính |
178 |
III. CÁC LỄ NHỚ |
178 |
1. Lễ nhớ về Đức Maria |
179 |
2. Lễ nhớ về các thánh |
180 |
3. Một số suy tư về các lễ nhớ |
180 |
CHƯƠNG VI : CÁC LỄ CÓ NGHI THỨC RIÊNG, LỄ NGOẠI LỊCH VÀ LỄ THEO NHU CẦU |
182 |
I. CÁC LỄ CÓ NGHI THỨC RIÊNG |
182 |
1. Lễ các bí tích khai tâm |
183 |
2. Lễ thêm sức |
184 |
3. Lễ phong chức |
185 |
4. Lễ xức dầu bệnh nhân |
186 |
5. Lễ an táng và lễ cầu hồn |
187 |
6. Lễ hôn phối |
190 |
7. Lễ cung hiến đền thờ và thánh đường mới |
190 |
II. LỄ NGOẠI LỊCH |
191 |
1. Theo quyết định của Giáo Quyền địa phương |
191 |
2. Theo ý vị chủ tế và cộng đoàn |
192 |
3. Theo lòng đạo đức của giáo dân |
193 |
III. CÁC LỄ NHU CẦU |
193 |
1. Các lễ cầu cho Giáo Hội |
194 |
2. Lễ cầu cho dân chúng |
195 |
3. Lễ cầu mùa hay truyền thống dân tộc |
195 |
4. Lễ cầu mùa |
196 |
PHỤ LỤC |
200 |