Đôi Dòng Về Tác Giả |
11 |
Lời Tri Ân |
15 |
Lời Đầu |
23 |
Dẫn Nhập |
31 |
1. Thánh Nữ Xê-xi-li-a (? – 177) |
57 |
2. Thánh Nữ A-ga-ta (? – 251) |
64 |
3. Thánh Nữ E-thơ-rê-đa (630-679) |
67 |
4. Thánh Qui-bơ-tô (? – 687) |
73 |
5. Thánh Nữ Guê-bớt (? – 699) |
79 |
6. Thánh Gớt-la (667 - 714) |
81 |
7. Thánh Nữ Guít-bơ-ga (? – 743) |
85 |
8. Thánh Gu-ni-ban (702-761) |
87 |
9. Thánh An-phi-gơ Can-tơ-be-ri (954-1012) |
91 |
10. Thánh Rô-muan-đô (952-1027) |
93 |
11: Thánh Cô-lô-man (? – 1012) |
95 |
12. Vua Thánh Ét-uốt Hiển Tu (1004 -1066) |
97 |
13. Thánh Goan-thê-ô (? – 1159) |
100 |
14. Thánh U-ban-đô Gu-bi-ô (c.1100-1160) |
104 |
15. Thánh I-đê-ban-đô (? – 1167) |
107 |
16. Thánh I-xi-đô-rô Nông Dân (1080-1172) |
109 |
17. Thánh Bê-nê-đét (? – 1184) |
112 |
18. Thánh Hớt Linh-cơn (1140 – 1200) |
115 |
19. Chân Phúc Bê-tran Ra-ri-gu-a (? – 1230) |
122 |
20. Thánh Ét-mun-đô Rít Can-tơ-be-ri (1180 – 1240) |
124 |
21. Thánh Nữ Rô-sa Vi-téc-bô (1235 – 1252) |
127 |
22. Thánh Nữ Xơ-pê-ran-đi-a (1216 – 1276) |
129 |
23. Thánh Nữ Di-ta (1218 – 1278) |
132 |
24. Thánh An-bê-tô Cả (1206 – 1280) |
135 |
25. Thánh Nữ Ma-ga-ri-ta Cô-tô-na (1247 – 1297) |
139 |
26. Chân Phúc Gia-cô-bê Bơ-lan-cô-ni-bô (Gia-cô-bê Bơ-va-nha) (1220 – 1301) |
142 |
27. Thánh Ni-cô-la Tô-len-ti-nô (1245 – 1305) |
144 |
28. Chân Phúc Phê-rô Ghi-gien-đi (Phê-rô Gu-bi-ô) (? – 1306) |
149 |
29. Chân Phúc An-giê-lô Bo-gô Xan Xơ-pôn-cơ-rô (? – 1306) |
154 |
30. Thánh Nữ Cơ-la-ra Môn-tô-phan-cô (1268 – 1308) |
156 |
31. Thánh Nữ An-nhê Môn-tô-pun-xi-a-nô (1268 – 1317) |
160 |
32. Chân Phúc Mát-thi-a Na-da-rê Ma-tê-li-ca (1252 – 1319) |
165 |
33. Chân Phúc Ma-ga-ri-ta Of Mê-tô-la (Ma-ga-ri-ta Xi-ta Đi Cát-ten-lô) (1287- 1320) |
169 |
34. Chân Phúc Gio-an Chi-a-ra-mơn-tơ (Gio-an Ca-ra-mô-la) (? – 1339) |
173 |
35. Thánh Pê-nê-gơ-rin La-đi-ô-xi (1265 – 1345) |
175 |
36. Chân Phúc Xi-bi-li-na Bít-cốt-xi (1287 – 1367) |
178 |
37. Thánh Nữ Ca-ta-ri-na Xi-ê-na (1347 – 1380) |
181 |
38. Chân Phúc An-rê Phô-an-ki (1335 – 1401) |
189 |
39. Thánh Nữ Phan-xi-ca Rô-ma (1388 – 1440) |
191 |
40. Thánh Bê-na-đi-nô Xi-ê-na (1380 – 1444) |
193 |
41. Thánh Héc-qui-la-nô Pi-ê-ga-rô (? – 1451) |
196 |
42. Thánh Nữ Ri-ta Cát-xi-a (1381 – 1457) |
198 |
43. Thánh An-tô-ni-nô (1389 – 1459) |
206 |
44. Chân Phúc An-tôn Vi-xi (An-tôn Xơ-trôn-côn) (1381 – 1461) |
209 |
45. Thánh Đi-đa-cô An-ca-la (Đi-ê-gô An-ca-la) (1400 – 1463) |
213 |
46. Thánh Nữ Ca-ta-ri-na Bô-lô-nha (1413 – 1463) |
217 |
47. Chân Phúc Ma-ga-ri-ta Xa-voa (? –1464) |
223 |
48. Nữ Chân Phúc Ơ-tô-ki-a Pa-đu-a (1444 –1469) |
225 |
49. Chân Phúc An-tôn Bôn-pha-đi-ni (1402 –1482) |
228 |
50. Chân Phúc Ơ-tô-ki-a Ca-la-pha-tô (1434 –1485) |
230 |
51. Chân Phúc Bê-na-đô Xơ-cam-mác-ca (? –1486) |
233 |
52. Chân Phúc Ác-can-giê-la Gi-la-ni (1460 –1495) |
235 |
53. Chân Phúc Ô-xan-na Man-tu-a (1449 –1505) |
238 |
54. Thánh Nữ Ca-ta-ri-na Gơ-noa (1447 –1510) |
242 |
55. Chân Phúc Ma-ga-ri-ta Lô-ren (1463 –1521) |
247 |
56. Thánh An-tôn Ma-ri-a Đa-ca-ri-a (1502 –1539) |
249 |
57. Thánh Nữ An-giê-la Mê-ri-xi (1474 –1540) |
251 |
58. Chân Phúc Lu-xi Na-ni (1476 –1544) |
254 |
59. Thánh Gio-an Thiên Chúa (1495 –1550) |
257 |
60. Thánh Phan-xi-cô Xa-vi-ê (1506 –1552) |
263 |
61. Thánh Xơ-ta-nít-lao Kốt-ka (1550 –1568) |
275 |
62. Chân Phúc Ma-ri-a Ba-nhơ-xi (1514 –1577) |
278 |
63. Thánh Lu-i Bê-tran (1526 –1581) |
282 |
64. Thánh Nữ Tê-rê-xa A-vi-la (1515 –1582) |
284 |
65. Thánh Ca-rô-lô Bô-rô-mê-ô (1538 –1584) |
293 |
66. Đấng Đáng Kính Ca-ta-li-na Đơ Cơ-rít-tô (1554 –1589) |
298 |
67. Thánh Biển-đức Mu-ơ (1526 –1589) |
300 |
68. Thánh Nữ Ca-ta-ri-na Ríc-xi (1522 –1590) |
303 |
69. Thánh Gio-an Thánh Giá (1542 –1591) |
306 |
70. Chân Phúc An-phong-sô Ô-rô-cô (1500 –1591) |
310 |
71. Thánh Pát-can Bay-lon (1540 –1592) |
313 |
72. Thánh Phi-líp-phê Nê-ri (1515 –1595) |
323 |
73. Thánh Nữ Giéc-ma-na (1579 –1601) |
328 |
74. Thánh Nữ Ma-ri-a Ma-đa-lê-na Đơ Pa-di (1566 –1607) |
332 |
75. Thánh Ca-mi-lô Len-li (1550 –1614) |
338 |
76. Đấng Đáng Kính Gioan Giê-su Ma-ri-a (1564 –1615) |
343 |
77. Thánh Nữ Rô-sa Li-ma (1586 –1617) |
345 |
78. Đấng Đáng Kính Ma-ri-a A Vê-la (1561–1617) |
348 |
79. Thánh Phan-xi-cô Sa-lê (1567 –1622) |
353 |
80. Thánh Gio-xa-phát (1580 –1623) |
357 |
81. Mẹ Đáng Kính Ma-ri-a Giê-su (1560 –1640) |
362 |
82. Thánh Nữ Gio-an-na Đơ Lét-tôn-na (1556 –1640) |
365 |
83. Thánh Nữ Gio-an-na Phan-xi-ca Săng-tan (1572 –1641) |
369 |
84. Thánh Gio-an Xao-uốt (1592 –1654) |
373 |
85. Thánh An-rê Bô-bô-la (1590 –1657) |
376 |
86. Thánh Vinh-sơn Phao-lô (1580 –1660) |
382 |
87. Thánh Pa-xi-phi-cô Xan Xê-vê-ri-nô (1653 –1721) |
385 |
88. Thánh Nữ Vê-rô-ni-ca Du-li-a-ni (1660 –1727) |
387 |
89. Thánh Nữ Lu-xi-a Phi-líp-pi-ni (1672 –1732) |
391 |
90. Thánh Nữ Tê-rê-xa Ma-ga-ri-ta Thánh Tâm (An-na Ma-ri-a Rê-đi) (1747 –1770) |
394 |
91. Thánh Nữ Du-li-a Bi-li-a (175 –1816) |
403 |
92. Chân Phúc An-na Ma-ri-a Tai-gi (1769 –1837) |
407 |
93. Thánh Vinh-sơn Pa-lô-ti (1795 –1850) |
412 |
94. Chân Phúc Rô-sa Phi-líp-pin Đu-xét-nơ (1769 – 1852) |
417 |
95. Thánh Gio-an An-na Bao-ti-xi-ta Vi-a-nê (1786–1859) |
421 |
96. Thánh Nữ Ma-đa-lê-na Xô-phi-a Ba-rát (1779–1865) |
427 |
97. Thánh Phê-rô Du-li-a-nô Ay-ma (1811–1868) |
431 |
98. Thánh Nữ Ca-ta-ri-na La-bu-rê (1806 –1876) |
434 |