Những đền thánh kiên vững
Phụ đề: Tài liệu khảo cứu về thi hài trường tồn của trên 100 vị thánh trong Giáo hội Công Giáo
Tác giả: Joan Carroll Cruz
Ký hiệu tác giả: CR-J
Dịch giả: Matthias M. Ngọc Đính, CMC
DDC: 235.2 - Các Thánh
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 5

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 158PS0006837
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 20
Số trang: 478
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0006857
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 20
Số trang: 478
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0006931
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 20
Số trang: 478
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0006999
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 20
Số trang: 478
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0007074
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 20
Số trang: 478
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có

MỤC LỤC

Nội dung Trang
Đôi Dòng Về Tác Giả 11
Lời Tri Ân 15
Lời Đầu 23
Dẫn Nhập 31
1. Thánh Nữ Xê-xi-li-a (? – 177) 57
2. Thánh Nữ A-ga-ta (? – 251) 64
3. Thánh Nữ E-thơ-rê-đa (630-679) 67
4. Thánh Qui-bơ-tô (? – 687) 73
5. Thánh Nữ Guê-bớt (? – 699) 79
6. Thánh Gớt-la (667 - 714) 81
7. Thánh Nữ Guít-bơ-ga (? – 743) 85
8. Thánh Gu-ni-ban (702-761) 87
9. Thánh An-phi-gơ Can-tơ-be-ri (954-1012) 91
10. Thánh Rô-muan-đô (952-1027) 93
11: Thánh Cô-lô-man (? – 1012) 95
12. Vua Thánh Ét-uốt Hiển Tu (1004 -1066) 97
13. Thánh Goan-thê-ô (? – 1159) 100
14. Thánh U-ban-đô Gu-bi-ô (c.1100-1160) 104
15. Thánh I-đê-ban-đô (? – 1167) 107
16. Thánh I-xi-đô-rô Nông Dân (1080-1172) 109
17. Thánh Bê-nê-đét (? – 1184) 112
18. Thánh Hớt Linh-cơn (1140 – 1200) 115
19. Chân Phúc Bê-tran Ra-ri-gu-a (? – 1230) 122
20. Thánh Ét-mun-đô Rít Can-tơ-be-ri (1180 – 1240) 124
21. Thánh Nữ Rô-sa Vi-téc-bô (1235 – 1252) 127
22. Thánh Nữ Xơ-pê-ran-đi-a (1216 – 1276) 129
23. Thánh Nữ Di-ta (1218 – 1278) 132
24. Thánh An-bê-tô Cả (1206 – 1280) 135
25. Thánh Nữ Ma-ga-ri-ta Cô-tô-na (1247 – 1297) 139
26. Chân Phúc Gia-cô-bê Bơ-lan-cô-ni-bô (Gia-cô-bê Bơ-va-nha) (1220 – 1301) 142
27. Thánh Ni-cô-la Tô-len-ti-nô (1245 – 1305) 144
28. Chân Phúc Phê-rô Ghi-gien-đi (Phê-rô Gu-bi-ô) (? – 1306) 149
29. Chân Phúc An-giê-lô Bo-gô Xan Xơ-pôn-cơ-rô (? – 1306) 154
30. Thánh Nữ Cơ-la-ra Môn-tô-phan-cô (1268 – 1308) 156
31. Thánh Nữ An-nhê Môn-tô-pun-xi-a-nô (1268 – 1317) 160
32. Chân Phúc Mát-thi-a Na-da-rê Ma-tê-li-ca (1252 – 1319) 165
33. Chân Phúc Ma-ga-ri-ta Of Mê-tô-la (Ma-ga-ri-ta Xi-ta Đi Cát-ten-lô) (1287- 1320) 169
34. Chân Phúc Gio-an Chi-a-ra-mơn-tơ (Gio-an Ca-ra-mô-la) (? – 1339) 173
35. Thánh Pê-nê-gơ-rin La-đi-ô-xi (1265 – 1345) 175
36. Chân Phúc Xi-bi-li-na Bít-cốt-xi (1287 – 1367) 178
37. Thánh Nữ Ca-ta-ri-na Xi-ê-na (1347 – 1380) 181
38. Chân Phúc An-rê Phô-an-ki (1335 – 1401) 189
39. Thánh Nữ Phan-xi-ca Rô-ma (1388 – 1440) 191
40. Thánh Bê-na-đi-nô Xi-ê-na (1380 – 1444) 193
41. Thánh Héc-qui-la-nô Pi-ê-ga-rô (? – 1451) 196
42. Thánh Nữ Ri-ta Cát-xi-a (1381 – 1457) 198
43. Thánh An-tô-ni-nô (1389 – 1459) 206
44. Chân Phúc An-tôn Vi-xi (An-tôn Xơ-trôn-côn) (1381 – 1461) 209
45. Thánh Đi-đa-cô An-ca-la (Đi-ê-gô An-ca-la) (1400 – 1463) 213
46. Thánh Nữ Ca-ta-ri-na Bô-lô-nha (1413 – 1463) 217
47. Chân Phúc Ma-ga-ri-ta Xa-voa (? –1464) 223
48. Nữ Chân Phúc Ơ-tô-ki-a Pa-đu-a (1444 –1469) 225
49. Chân Phúc An-tôn Bôn-pha-đi-ni (1402 –1482) 228
50. Chân Phúc Ơ-tô-ki-a Ca-la-pha-tô (1434 –1485) 230
51. Chân Phúc Bê-na-đô Xơ-cam-mác-ca (? –1486) 233
52. Chân Phúc Ác-can-giê-la Gi-la-ni (1460 –1495) 235
53. Chân Phúc Ô-xan-na Man-tu-a (1449 –1505) 238
54. Thánh Nữ Ca-ta-ri-na Gơ-noa (1447 –1510) 242
55. Chân Phúc Ma-ga-ri-ta Lô-ren (1463 –1521) 247
56. Thánh An-tôn Ma-ri-a Đa-ca-ri-a (1502 –1539) 249
57. Thánh Nữ An-giê-la Mê-ri-xi (1474 –1540) 251
58. Chân Phúc Lu-xi Na-ni (1476 –1544) 254
59. Thánh Gio-an Thiên Chúa (1495 –1550) 257
60. Thánh Phan-xi-cô Xa-vi-ê (1506 –1552) 263
61. Thánh Xơ-ta-nít-lao Kốt-ka (1550 –1568) 275
62. Chân Phúc Ma-ri-a Ba-nhơ-xi (1514 –1577) 278
63. Thánh Lu-i Bê-tran (1526 –1581) 282
64. Thánh Nữ Tê-rê-xa A-vi-la (1515 –1582) 284
65. Thánh Ca-rô-lô Bô-rô-mê-ô (1538 –1584) 293
66. Đấng Đáng Kính Ca-ta-li-na Đơ Cơ-rít-tô (1554 –1589) 298
67. Thánh Biển-đức Mu-ơ (1526 –1589) 300
68. Thánh Nữ Ca-ta-ri-na Ríc-xi (1522 –1590) 303
69. Thánh Gio-an Thánh Giá (1542 –1591) 306
70. Chân Phúc An-phong-sô Ô-rô-cô (1500 –1591) 310
71. Thánh Pát-can Bay-lon (1540 –1592) 313
72. Thánh Phi-líp-phê Nê-ri (1515 –1595) 323
73. Thánh Nữ Giéc-ma-na (1579 –1601) 328
74. Thánh Nữ Ma-ri-a Ma-đa-lê-na Đơ Pa-di (1566 –1607) 332
75. Thánh Ca-mi-lô Len-li (1550 –1614) 338
76. Đấng Đáng Kính Gioan Giê-su Ma-ri-a (1564 –1615) 343
77. Thánh Nữ Rô-sa Li-ma (1586 –1617) 345
78. Đấng Đáng Kính Ma-ri-a A Vê-la (1561–1617) 348
79. Thánh Phan-xi-cô Sa-lê (1567 –1622) 353
80. Thánh Gio-xa-phát (1580 –1623) 357
81. Mẹ Đáng Kính Ma-ri-a Giê-su (1560 –1640) 362
82. Thánh Nữ Gio-an-na Đơ Lét-tôn-na (1556 –1640) 365
83. Thánh Nữ Gio-an-na Phan-xi-ca Săng-tan (1572 –1641) 369
84. Thánh Gio-an Xao-uốt (1592 –1654) 373
85. Thánh An-rê Bô-bô-la (1590 –1657) 376
86. Thánh Vinh-sơn Phao-lô (1580 –1660) 382
87. Thánh Pa-xi-phi-cô Xan Xê-vê-ri-nô (1653 –1721) 385
88. Thánh Nữ Vê-rô-ni-ca Du-li-a-ni (1660 –1727) 387
89. Thánh Nữ Lu-xi-a Phi-líp-pi-ni (1672 –1732) 391
90. Thánh Nữ Tê-rê-xa Ma-ga-ri-ta Thánh Tâm (An-na Ma-ri-a Rê-đi) (1747 –1770) 394
91. Thánh Nữ Du-li-a Bi-li-a (175 –1816) 403
92. Chân Phúc An-na Ma-ri-a Tai-gi (1769 –1837) 407
93. Thánh Vinh-sơn Pa-lô-ti (1795 –1850) 412
94. Chân Phúc Rô-sa Phi-líp-pin Đu-xét-nơ (1769 – 1852) 417
95. Thánh Gio-an An-na Bao-ti-xi-ta Vi-a-nê (1786–1859) 421
96. Thánh Nữ Ma-đa-lê-na Xô-phi-a Ba-rát (1779–1865) 427
97. Thánh Phê-rô Du-li-a-nô Ay-ma (1811–1868) 431
98. Thánh Nữ Ca-ta-ri-na La-bu-rê (1806 –1876) 434

Lưu ý về lỗi chính tả:
Không có lỗi chính tả rõ ràng nào được phát hiện trong các mục lục bạn cung cấp. Tên riêng và cách viết đặc thù của các vị thánh, tên địa danh đã được giữ nguyên theo văn bản gốc.