CÁC VĂN KIỆN CỦA GIÁO HỘI ĐƯỢC TRÍCH DẪN VÀ THAM KHẢO |
|
A. CÁC SÁCH NGHI THỨC MẪU |
7 |
B. CÁC VĂN KIỆN KHÁC CỦA TÒA THÁNH VÀ HỘI ĐỒNG GIÁM MỤC VIỆT NAM |
8 |
CÁC NGHI THỨC BÍ TÍCH |
10 |
Bí tích Thánh tẩy |
11 |
I. Nghi thức Thánh tẩy trẻ nhỏ |
11 |
II. Nghi thức khai tâm Kitô giáo cho người lớn |
21 |
III. Nghi thức tuyển xưng đức tin và rước lễ trong thánh lễ – rước lễ dự tòng |
33 |
Bí tích Thêm sức |
36 |
I. Thêm sức trong thánh lễ |
36 |
II. Nghi thức Thêm sức ngoài thánh lễ |
37 |
III. Thêm sức trong trường hợp nguy tử |
42 |
Bí tích Thánh Thể |
43 |
I. Chầu Thánh Thể và phép lành Thánh Thể |
44 |
II. Nghi thức chầu rước Mình Thánh Thể |
46 |
III. Nghi thức cho rước lễ ngoài Thánh Lễ |
49 |
IV. Nghi thức cho bệnh nhân rước lễ |
52 |
V. Nghi thức trao Mình Thánh Chúa như của ăn đàng trong trường hợp nguy tử |
55 |
Bí tích Hoà giải |
57 |
I. Nghi thức sám hối chung và giải tội riêng |
57 |
II. Nghi thức sám hối chung và giải tội tập thể |
61 |
III. Những lưu ý mục vụ về bí tích hoà giải |
64 |
IV. Những lưu ý mục vụ về giải tội tập thể |
66 |
Bí tích Xức dầu bệnh nhân |
73 |
I. Nghi thức xức dầu bệnh nhân |
74 |
II. Những lưu ý mục vụ về bí tích xức dầu |
76 |
III. Nghi thức xức dầu trong lúc nguy tử |
81 |
Bí tích Truyền chức |
84 |
I. Nghi thức tiếp nhận các ứng viên lên chức thánh |
84 |
II. Nghi thức tiếp nhận thừa tác viên đọc sách |
86 |
III. Nghi thức tiếp nhận thừa tác viên giúp lễ |
88 |
IV. Nghi thức phong chức phó tế |
90 |
V. Nghi thức phong chức linh mục |
96 |
Bí tích Hôn nhân |
109 |
I. Nghi thức hôn nhân trong thánh lễ |
109 |
II. Những lưu ý mục vụ về bí tích hôn nhân |
110 |
III. Nghi thức hôn nhân trong phụng vụ Lời Chúa |
116 |
IV. Nghi thức hôn nhân trong trường hợp nguy tử |
117 |
V. Những lưu ý mục vụ về hôn nhân khác đạo |
125 |
Cầu hồn và an táng |
131 |
I. Thánh lễ cầu hồn và an táng |
131 |
II. Những lưu ý mục vụ về bí tích cầu hồn và an táng |
133 |
III. Nghi lễ an táng |
140 |
IV. Nghi thức phó dâng và từ biệt |
141 |
NGHI THỨC CÁC Á BÍ TÍCH |
155 |
Các phép lành phục vụ cộng đoàn |
155 |
I. Phép lành nhà thánh và thánh hiến với ơn thánh cứu độ |
156 |
II. Những lưu ý mục vụ về phép lành |
159 |
III. Nghi thức ban phép lành trên bàn ăn |
160 |
IV. Nghi thức ban phép lành cho các cơ sở mới |
166 |
V. Nghi thức ban phép lành cho một số công trình của con người, dụng cụ, và số sản vật của ruộng đất |
168 |
VI. Nghi thức trao ban các vật đạo đức sách |
169 |
VII. Nghi thức trao ban các vật đạo đức sách |
172 |
VIII. Nghi thức trao ban các vật đạo đức giúp lễ |
173 |
IX. Nghi thức trao ban Thánh giá và giúp lễ |
176 |
Thánh Giá |
177 |
1. Những lưu ý mục vụ về bí tích Thánh giá |
178 |
2. Nghi thức trao ban Thánh giá |
181 |
3. Nghi thức trưng bày Thánh giá và ngoài lễ thống xuy |
182 |
4. Nghi thức làm phép ảnh tượng (ad habicum) ngoài lễ thống xuy |
183 |
5. Nghi thức ban phép lành cho người hành hương |
185 |
VI. Nghi thức dâng hiến và khấn trọn |
186 |
2. Những lưu ý mục vụ về nghi thức dâng hiến và khấn trọn |
187 |
VII. Nghi thức cung hiến thánh đường và bàn thờ mới |
193 |
1. Những lưu ý mục vụ về nghi thức cung hiến |
195 |
VIII. Các phép lành các đồ dùng trong phụng vụ |
205 |
1. Những lưu ý mục vụ về bí tích |
205 |
2. Nghi thức làm phép nhà nguyện và nơi cầu nguyện |
206 |
3. Nghi thức làm phép báo tường (mặt nhật) |
208 |
4. Nghi thức làm phép nhà Thánh Chan |
209 |
5. Nghi thức làm phép hộp đựng Mình Thánh Chan |
210 |
6. Nghi thức làm phép khăn thánh (corporale) |
211 |
7. Nghi thức làm phép khăn thánh bàn thờ |
211 |
8. Nghi thức làm phép áo lễ và các đồ dùng |
212 |
9. Nghi thức làm phép phẩm phục Ba Ca Mình |
213 |
Các phép lành trên người |
214 |
1. Nghi thức cử hành các phép lành cho hôn nhân - Nghi lễ Gia đình |
214 |
2. Những lưu ý mục vụ về cử hành hôn nhân |
215 |
3. Nghi lễ hôn nhân tại nhà - Nghi lễ Gia đình |
218 |
Nghi lễ tạ ơn cuối năm mới |
219 |
1. Những lưu ý mục vụ về bí tích |
219 |
Nghi lễ chúc thánh đầu kỳ niệm hôn nhân |
222 |
1. Những lưu ý mục vụ về bí tích |
223 |
2. Nghi thức chúc thánh đầu kỳ niệm hôn nhân |
225 |
IV. Nghi thức chúc thánh gia đình |
225 |
1. Nghi thức chúc thánh gia đình |
226 |
Các phép lành trên nơi chốn |
228 |
I. Những lưu ý mục vụ về phép lành trên nhà mới |
228 |
II. Nghi thức làm phép nhà mới |
229 |
III. Nghi thức làm phép nhà mới |
231 |
Các phép lành các phương tiện di chuyển |
233 |
I. Những lưu ý mục vụ về phép lành trên các phương tiện di chuyển |
233 |
II. Nghi thức làm phép trên các phương tiện di chuyển |
234 |
Các phép lành trên súc vật |
236 |
I. Những lưu ý mục vụ về phép lành trên súc vật |
236 |
II. Nghi thức làm phép trên súc vật |
237 |
III. Nghi thức làm phép trên các đồ dùng hàng ngày |
238 |
IV. Nghi thức làm phép trên các đồ dùng hàng ngày |
239 |
Các phép lành trên các loại vật dụng thông thường |
240 |
I. Những lưu ý mục vụ về phép lành trên các loại vật dụng thông thường |
241 |
II. Những lưu ý mục vụ về phép lành trên các loại vật dụng thông thường |
242 |
III. Nghi thức làm phép trên các loại vật dụng thông thường |
243 |
IV. Nghi thức làm phép trên các loại vật dụng thông thường |
245 |
V. Nghi thức làm phép trên các loại vật dụng thông thường |
246 |