Các chữ viết tắt |
5 |
Lời mở đầu |
7 |
Dẫn nhập: Vì sao chúng ta hát |
9 |
I. Hội Thánh tham gia |
12 |
II. Hội Thánh cầu nguyện |
12 |
A. Giám mục |
15 |
B. Linh mục |
16 |
C. Phó tế |
17 |
D. Cộng đoàn Phụng vụ |
18 |
E. Thừa tác viên Thánh nhạc |
19 |
Ca đoàn |
19 |
Ca trưởng Thánh nhạc |
21 |
Người xướng Thánh vịnh |
22 |
Ca xướng viên |
23 |
Nhạc công |
24 |
F. Người phụ trách chung về âm nhạc |
25 |
G. La ngữ trong Phụng vụ |
26 |
III. Âm Nhạc trong việc thờ phượng Chúa |
28 |
A. Các loại âm nhạc khác nhau |
29 |
Âm nhạc dành cho Phụng vụ thánh |
29 |
Bình Ca (Ca điệu Grêgôriô) |
31 |
Nhạc sử sáng tác và Âm nhạc ngày nay |
33 |
B. Các Nhạc cụ |
35 |
Giọng hát của con người |
35 |
Các nhạc cụ |
35 |
Nhạc họa tấu |
37 |
Nhạc ghì âm |
37 |
C. Các cung Kinh, cung Sách |
38 |
IV. Chuẩn bị bài hát cho việc cử hành PV |
39 |
A. Hát những phần nào? |
40 |
Nguyên tắc hát các bậc lễ |
40 |
Những phần được hát |
41 |
Thánh lăng thánh |
45 |
B. Ai lo việc ca hát trong Phụng Vụ |
46 |
C. Cẩn trọng khi CHỌN bài hát |
47 |
D. Việc chuẩn nhận các bài thánh ca |
48 |
E. Tiêu chuẩn thẩm định bài hát |
49 |
Ba thẩm định nhưng chỉ một lượng giá |
49 |
Thẩm định về phương diện Phụng vụ |
50 |
Thẩm định về phương diện Mục vụ |
51 |
Thẩm định về phương diện Âm nhạc |
52 |
V. Cấu trúc các bài hát trong Phụng Vụ |
52 |
A. Âm nhạc và cấu trúc thánh lễ |
52 |
Nghi thức Đầu lễ |
57 |
Phụng vụ Lời Chúa |
63 |
Phụng vụ Thánh Thể |
66 |
Nghi thức Hiệp Lễ |
70 |
Nghi thức Kết Lễ |
70 |
B. Âm nhạc và Các Bí tích khác |
72 |
Các Bí tích Khai tâm |
72 |
Nghi thức gia nhập Kitô giáo |
74 |
Rửa tội Trẻ em |
75 |
Cử hành Rửa tội Trẻ em trong lễ CN |
75 |
Bí tích Thêm sức |
76 |
Nghi thức Hôn phối |
79 |
Nghi thức Truyền chức thánh |
80 |
Bí tích Xức dầu bệnh nhân |
80 |
Bí tích Hòa giải |
81 |
C. Âm nhạc trong Phụng vụ Các Giờ Kinh |
82 |
Các nghi thức Phụng vụ khác |
82 |
Nghi thức An táng |
84 |
Canh thức cầu nguyện |
84 |
Tại Nghĩa trang |
85 |
VI. Kết luận |
85 |