DẪN NHẬP |
1 |
PHẦN MỘT ĐỂ LÀM LINH THAO |
|
A. LINH THAO LÀ GÌ? |
6 |
1). Tĩnh tâm theo phương pháp của thánh Y-Nhã |
6 |
a). Cuộc tĩnh tâm có nhiều giờ để cầu nguyện |
7 |
b). Cuộc tĩnh tâm có hướng dẫn riêng |
7 |
i). Giúp Linh Thao không chỉ là cho điểm gợi ý cầu nguyện |
7 |
ii). Giúp đỡ các linh hồn qua hướng dẫn thiêng liêng |
8 |
c). Việc thiêng liêng có một tiến trình |
10 |
i). Linh Thao là các việc thiêng liêng |
10 |
ii). Có một tiến trình |
11 |
2). Thời điểm gặp gỡ và sống với Thiên Chúa |
11 |
a). Gặp gỡ và cảm nghiệm Tình Yêu |
12 |
b). Để thắng mình |
12 |
c). Kinh nghiệm tìm kiếm và thi hành thánh ý Thiên Chúa của Y-nhã |
12 |
B. ĐIỀU KIỆN NỘI TÂM ĐỂ LÀM LINH THAO |
14 |
1). Khao khát nên thánh |
14 |
a). Thiếu lòng khao khát sống tốt hơn, không thể làm Linh Thao |
14 |
b). Ao ước khao khát nên trọn lành hơn nữa |
15 |
2). Lòng quảng đại |
15 |
a). Dâng trót con người mình cho Chúa |
15 |
b). Để tùy Chúa làm tất cả những gì Ngài muốn |
16 |
c). Kết quả của Linh Thao được thể hiện trong cuộc sống |
16 |
C. TRONG LINH THAO |
18 |
1). Những việc phải làm |
18 |
a). Cầu nguyện |
18 |
b). Điểm cầu nguyện |
18 |
c). Xét gẫm |
19 |
d). Xét mình |
19 |
2). Lòng quảng đại được cụ thể hóa |
19 |
a). Giữ ngũ quan |
20 |
b). Giữ tâm trí |
20 |
c). Ý thức sống trước nhan Chúa |
21 |
PHẦN HAI: NHÂN HỌC THIÊNG LIÊNG |
23 |
A. KHUYNH CHIẾU VÀ KHẢ NĂNG CỦA CON NGƯỜI |
24 |
1). Khuynh chiếu của thần xác |
24 |
a). Thần xác |
25 |
b). Trí tưởng tượng |
25 |
c). Lý trí “suy luận” |
26 |
d). Tự do |
27 |
2). Nét tuyệt vời của con người: tự do siêu việt |
27 |
a). Lý trí “tự do” |
28 |
b). Lương tâm |
29 |
c). Thuần tính “tự do” ; Yêu |
30 |
B. CON NGƯỜI: TINH THẦN NHẬP THỂ |
31 |
1). Con người chỉ tự do trong hành động |
31 |
a). Con người không tự do “tuyệt đối” |
31 |
b). Tự do đích thực |
32 |
c). Qua chọn lựa và hành động, con người thành thân hay thành vật, thành thánh hay thành qủy |
33 |
2). Không ai đến được với Ta nếu Cha Ta không lôi kéo nó (Yn.6,44) |
34 |
a). Kinh nghiệm bất lực dù vẫn ý thức mình tự do |
34 |
b). Thiên Chúa yêu tôi, Ngài lôi kéo tôi đến với Ngài |
35 |
c). Đáp trả tình yêu: “Xin điều tôi ao ước khao khát” |
36 |
C. CON ĐƯỜNG THIÊNG LIÊNG (TU ĐỨC) |
37 |
1). Con người và ý định của Thiên Chúa |
37 |
a). Những cái nhìn sai lạc về con người |
37 |
i). Con người, một hiện hữu “tình cờ” |
38 |
ii). Con người, “một hiện sinh phi lý” |
38 |
iii). Con người, một trò chơi của Tạo Hóa? |
39 |
b). Thiên Chúa muốn con người hạnh phúc |
40 |
i). Thiên Chúa tạo dựng con người vì yêu thương |
40 |
ii). Thiên Chúa muốn chia sẻ hạnh phúc vĩnh cửu với con người |
41 |
iii). Nền giống Thiên Chúa thì hạnh phúc |
41 |
2). Chương trình Yêsu |
42 |
a). Thiên Chúa cứu độ con người |
44 |
i). Con người cần được cứu độ vì đã từ chối tình yêu |
45 |
ii). Từ khi phạm tội, con người đã “yếu đi” |
46 |
iii). Được cứu độ trong đức Yêsu và nhờ đức Yêsu Kitô |
47 |
b). Ngôi Lời nhập thể để làm chứng cho Tình Yêu |
48 |
i). Sứ mạng đức Yêsu |
48 |
ii). Thập giá diễn tả tình yêu |
49 |
iii). Con người được cứu độ khi đáp trả tình yêu |
50 |
3). Thánh Thần Thiên Chúa hoạt động để dẫn đưa con người đến với Thiên Chúa |
52 |
a). Thiên Chúa luôn hoạt động để làm con người trở về với Ngài |
52 |
i). Thiên Chúa luôn ở với con người |
52 |
ii). Thánh Thần dạy dỗ con người |
53 |
iii). Thiên Chúa lôi kéo con người |
54 |
b). Chỉ được cứu độ khi cảm nhận mình được yêu |
55 |
i). Muốn điều tốt cho người mình yêu |
55 |
ii). Thiên Chúa trao ban cho con người tất cả |
56 |
iii). Thiên Chúa tôn trọng tự do con người |
56 |
iv). Làm con người nên một với Ngài trong Tình Yêu |
56 |
v). Trân trọng đón nhận và phó thác đời mình |
57 |
4). Con người tại thế tự do trước những tác động |
58 |
a). Trí tưởng tượng như chiến trường |
58 |
b). Khuynh chiếu thần xác và lý trí như cám dỗ |
59 |
c). Ưng thuận hay từ chối, con người trở thành tự do đích thực hay nô lệ |
59 |
d). Cám dỗ và thử thách là những cơ hội để nên thánh |
60 |
5). Cầu nguyện và nhận định các thần |
61 |
a). Cầu nguyện |
61 |
i). Ý thức Thiên Chúa hiện diện và yêu thương mình |
62 |
ii). Lắng nghe và thán thưa với Chúa |
63 |
Cầu nguyện là lắng nghe Thiên Chúa |
63 |
Cầu nguyện là thán thưa với Chúa |
63 |
iii). Cầu nguyện để trở nên một với Thiên Chúa |
64 |
Khao khát ước mong kết hiệp với Thiên Chúa |
64 |
Hy sinh từ bỏ chính mình |
64 |
Đồng hình đồng dạng với Ngài trong tư tưởng lời nói và hành động |
65 |
Cầu nguyện và suy nghĩ |
65 |
b). Xét gẫm |
66 |
i). Tiêu chuẩn “bình an hạnh phúc” |
67 |
ii). Áp dụng cụ thể |
67 |
Người thường sống trong tình trạng tội |
67 |
Người đang tiến trên đường thiêng liêng |
68 |
Người Do làm giờ cầu nguyện không được tốt lắm |
68 |
Do thiếu quảng đại |
69 |
Do còn bám víu vào tạo vật (tình cảm lệch lạc) |
69 |
Nhận thức sai lầm |
70 |
Để tôi luyện mình |
70 |
iv). Cám dỗ nhiều |
71 |
Do thiếu dứt khoát chống trả hoặc thiếu tình yêu |
71 |
Cũng là dịp để lập công, để nên thánh hơn |
71 |
c). Xét mình |
72 |
i). Cảm tạ Thiên Chúa vì những hồng ân kỳ diệu |
73 |
ii). Bắt đầu lại khi thấy rõ mình hơn |
73 |
iii). Cầu nguyện ngắn về chính đời sống ngày qua |
74 |
PHẦN BA: TIẾN TRÌNH LINH THAO |
75 |
A. NGUYÊN LÝ VÀ NỀN TẢNG |
76 |
1). Mục đích và yêu cầu |
77 |
a). Trí (biết đúng để sống đúng) |
77 |
b). Tâm (bình tâm) |
77 |
2). Những đoạn văn Kinh Thánh có thể dùng để cầu nguyện trong chủ đề này |
78 |
3). Ghi chú |
79 |
a). Cầu nguyện |
79 |
i). Nhiều cách cầu nguyện |
79 |
ii). Cầu nguyện như suy gẫm |
79 |
b). Xét gẫm |
79 |
i). Những câu hỏi gợi ý giúp xét gẫm |
80 |
Tôi được gì trong giờ cầu nguyện này? |
80 |
Tôi có hài lòng với giờ cầu nguyện này không? |
80 |
Nếu tôi không hài lòng lắm thì đâu là nguyên do? |
80 |
Thân thưa nói chuyện với Chúa về tình trạng tâm hồn mình |
81 |
ii). Cụ thể trong chủ đề này |
81 |
Có được ơn “bình tâm” hay được ơn gì khác |
81 |
An ủi hay sầu khổ (L.T.316,317) |
82 |
Tiến bộ hay thụt lùi so với giờ cầu nguyện trước |
83 |
B. TỘI |
83 |
1). Mục đích và yêu cầu |
84 |
a). Trí |
84 |
i).Nhận biết mình là tội nhân |
84 |
ii). Nhận biết sự xấu xa và ác hại của tội |
85 |
b). Tâm |
86 |
i). Cảm nhận Thiên Chúa yêu thương tha thứ |
86 |
ii). Khao khát trở về với Thiên Chúa |
87 |
2). Những đoạn Kinh Thánh dùng cầu nguyện |
87 |
3). Ghi chú |
88 |
a). Cầu nguyện |
88 |
i). Ý thức Chúa hiện diện và chào Chúa |
88 |
ii). Xin Chúa ban Thánh Thần |
89 |
Để Ngài thanh tẩy tâm hồn mình |
89 |
Để Ngài giúp mình gạt bỏ mọi vương vấn |
89 |
Để Ngài giúp mình gặp gỡ Thiên Chúa |
90 |
iii). Hội nhập khung cảnh |
90 |
iv). Ơn xin của bài cầu nguyện |
91 |
v). Điểm cầu nguyện |
91 |
vi). Tâm sự |
92 |
b). Xét gẫm như nhận định thiêng liêng |
92 |
i). Nguyên tắc chính yếu |
92 |
Thiên Chúa muốn tôi sống hạnh phúc |
92 |
Các thần lành giúp tôi sống như Thiên Chúa muốn |
93 |
Thần dữ không muốn tôi sống hạnh phúc với Thiên Chúa |
93 |
ii). Áp dụng cụ thể |
93 |
An ủi |
94 |
Sầu khổ |
95 |
Cách thức chống trả |
95 |
C. LỜI MỜI GỌI CỦA VUA HẰNG SỐNG |
96 |
1). Mục đích và yêu cầu |
97 |
2). Những đoạn Kinh Thánh có thể dùng |
97 |
3). Ghi chú |
98 |
a). Cầu nguyện chủ yếu là tâm sự |
98 |
i). Cảm nghiệm (L.T.2) |
98 |
ii). Điểm gợi ý và tư thế khi cầu nguyện |
99 |
iii). Tâm sự |
100 |
b). Xét gẫm như nhận định thiêng liêng |
100 |
i). Tại sao tôi bị cám dỗ nhiều về điều này |
101 |
Đây là điểm yếu của tôi |
101 |
Tôi chưa dứt khoát chống trả |
102 |
Tình yêu với Chúa đã bị suy giảm |
103 |
ii). Biểu hiện của tình yêu |
103 |
Khao khát nên thánh |
103 |
Quảng đại trong từng chọn lựa thường ngày |
104 |
D. LỜI THIÊN CHÚA THỰC HIỆN SỨ MẠNG CHA TRAO PHÓ |
105 |
1). Mục đích và yêu cầu |
105 |
a). Hiểu Chúa hơn, yêu Chúa và theo Chúa hơn |
105 |
b). Đồng hình đồng dạng với Chúa hơn |
106 |
2). Những bản văn dùng cầu nguyện |
106 |
a). Mẫu nhiệm nhập thể |
106 |
b). Đời bình thường “phi thường” |
107 |
c). Con đường đức Yêsu đi |
107 |
Yêsu yêu tôi vô cùng |
108 |
3). Ghi chú |
108 |
a). Cầu nguyện như chiêm niệm |
109 |
i). Nhìn, nghe, quan sát, suy nghĩ để rút ích lợi |
109 |
ii). Để nên đồng hình đồng dạng với Chúa Yêsu hơn |
109 |
b). Nhận định thần loại |
110 |
i). An ủi không cần trung gian |
110 |
ii). Cầu nguyện bị giảm sút hay bất an |
111 |
E. NGÀY YNHÃ |
112 |
1). Mục đích yêu cầu |
112 |
a). Nhận thức, chọn và được chọn |
113 |
b). Để hiểu rõ hơn về con người mình |
113 |
2). Những bản văn Kinh Thánh có thể dùng cầu nguyện |
114 |
3). Chọn lựa |
114 |
a). Lựa chọn theo thánh Y-nhã |
115 |
b). Điều kiện để làm việc lựa chọn tốt |
115 |
i). Nhận thức đúng đắn về mục đích đời người |
116 |
ii). Bình Tâm |
116 |
c). Lựa chọn |
117 |
i).Nhận ra ý Chúa về đời mình |
117 |
ii). Dứt khoát chọn |
118 |
d). Dấu chỉ việc lựa chọn được làm đúng |
118 |
4). Xét gẫm |
119 |
a). Bình Tâm |
119 |
b). Thái độ của tôi đối với nghèo và xỉ nhục |
120 |
c). Dứt khoát với quyến luyến lệch lạc |
121 |
d). Mức độ tình yêu của tôi đối với Thiên Chúa |
121 |
F. CON ĐƯỜNG TÌNH YÊU |
122 |