Yêu mến và thờ phượng Thiên Chúa |
|
Dẫn nhập |
5 |
1 - Thờ phượng và trải nghiệm |
|
Động lực của tình yêu tinh khiết |
11 |
Ngắm nhìn Thiên Chúa |
14 |
Tôn thờ Chúa Giêsu, đó là ngắm nhìn |
26 |
Người với lòng yêu mến |
28 |
Cần gắn bó trọn cả con người của chúng ta |
29 |
Thiên Chúa ghé mắt nhìn xem chúng ta |
35 |
Thay đổi cuộc sống |
42 |
Hoán cải |
42 |
Biến đổi |
51 |
Biến hình đổi dạng |
58 |
2 - Nguồn sống ở trong chúng ta |
|
Thờ phượng và đời sống nội tâm |
63 |
Thờ phượng và sống Phúc Âm |
76 |
Lắng nghe Lời Chúa |
80 |
Thân gửi Lời Chúa |
82 |
Yêu mến và thờ phượng |
88 |
Con đường tiến tới thánh thiện ở nơi đại chúng ta |
90 |
3 - Đối với chúng ta, sống là Chúa Kitô |
|
Chúa Kitô, nguồn mạch duy nhất của thân thiện |
95 |
Chúa Kitô và con người của Chúa Kitô |
96 |
Yêu mến và thờ phượng con đường tốt nhất đến gần gũi Thiên Chúa |
99 |
Con người độc nhất vô nhị của Chúa Kitô |
103 |
Những dấu chỉ Chúa Kitô hiện trong Thánh Thể |
106 |
Chúa Kitô hiện diện như thế là một đầy dẫy |
107 |
Mình và Máu Thánh Chúa Kitô |
116 |
Chúa Kitô của lòng say mê |
122 |
Cuộc Vượt qua mỗi ngày |
128 |
Cuộc Vượt qua thứ ba |
129 |
4 - Tôn thờ lần II |
|
Con chiên trong Cơn Ước |
133 |
Con chiên, Con chiên của Thiên Chúa |
134 |
Con chiên Thiên Chúa phải tết chặt với Thánh Thể và việc thờ phượng của chúng ta |
140 |
Con Chiên theo sách Khải Huyền |
144 |
Mình Thánh Chúa Kitô và những phương cách không phù hợp |
146 |
Con Chiên tinh tuyền |
158 |
Niềm vui tiệc cưới, hạnh phúc tràn đầy |
160 |
5 - Trải nghiệm tình yêu trong các gia đình |
163 |
Tầm quan trọng của mái ấm gia đình |
163 |
trong cuộc đời của Chúa Giêsu |
168 |
Tầm quan trọng của các ngôi nhà thờ phượng |
169 |
Chúa đã để lại Tám Phúc Âm hòa trong Cựu Ước |
170 |
Nhà thờ Giáo Ước mới |
172 |
Các ngôi nhà thờ phượng của chúng ta |
172 |
Mái nhà yêu dấu cho thời đại chúng ta |
174 |
Gia đình tại một ngôi nhà |
176 |
Các ngôi nhà thờ phượng Chúa |
178 |
em gõ Thánh Thể ngay giữa lòng gia đình |
181 |
Ngôi nhà thờ phượng Chúa hướng đều về Thánh Độ thiên quốc |
182 |
Ghi chú |
183 |
Mục lục |
185 |