
Hàng giáo sĩ Bắc Kỳ thế kỷ 17 và 18 | |
Nguyên tác: | Société des Missions- Étrangères documents sur le clergé tonkinois aux… |
Tác giả: | Gm. Néez |
Ký hiệu tác giả: |
NEE |
DDC: | 275.97 - Công giáo tại Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Nội dung | Trang |
Lời tựa, của Đức Cha De Guébriant... | 5 |
Đức Giám Mục Néez | 16 |
TƯ LIỆU VỀ HÀNG GIÁO SĨ BẮC KỲ 166-1761 | |
nguồn gốc hàng Giáo sĩ Bản xứ ở Bắc Kỳ | 27 |
1. Lm Gioan Huệ | 35 |
2. Lm Bénéditô Hiền | 38 |
3. Lm Mactinô Mat | 45 |
4. Lm Giacôbê Chiểu | 47 |
5. Lm Philiphê Nhân | 50 |
6. Lm Antôn Quế | 52 |
7. Lm Simon Kiên | 55 |
8. Lm Leon Trụ | 62 |
9. Lm Vitô Trí | 70 |
Truyền chúc | 87 |
10. Lm Philiphê Trà | 88 |
11. Lm Đôminicô Hảo | 91 |
12. Lm Phanxicô Thuy | 95 |
13. Lm Maccê Hạp | 97 |
Truyền chúc | 103 |
14. Lm Tađêô Ly Thanh | 104 |
15. Lm Đôminicô Quang | 106 |
16. Lm Melchior Tản | 107 |
17. Lm Phêrô Liêu | 115 |
18. Lm Paulinô và Luy Lê | 127 |
19. Lm Paulinô Dụ | 128 |
20. Lm Đôminicô Trạch | 133 |
21. Lm Bénéditô Sư | 137 |
Truyền chúc | 138 |
22. Lm Gioan Tuyển | 139 |
23. Lm Antôn Năng | 145 |
24. Lm Thọ Bổn | 149 |
25. Lm Giuse Phước | 168 |
26. Lm Po Mi-đu | 171 |
Truyền chúc | 172 |
27. Lm Giuse Hiến | 176 |
28. Lm Gioan Hậu | 178 |
Truyền chúc | 178 |
29. Lm Antôn Chi | 179 |
30. Lm Bénéditô Uẩn | 181 |
31. Lm Toma Mị | 186 |
32. Lm Matcô Toan | 188 |
33. Lm Phaolô Bang | 194 |
34. Lm Lôrenxô Dung | 196 |
35. Lm Vitô Thu | 204 |
36. Lm Toma Dong | 208 |
37. Lm Inhaxiô Hoan | 216 |
38. Lm Anrê Thong | 219 |
39. Lm Phannxicô Liên | 221 |
40. Lm Giuse Cẩn | 223 |
41. Lm Simêon Triêm | 226 |
42. Lm Bonabê Lợi | 228 |
43. Lm Phaolô Hạng | 230 |
44. Lm Phaolô Trí | 234 |
45. Lm Giacôbê Chiểu | 236 |
46. Lm Phêrô Lang | 239 |
47. Lm Đôminicô The | 252 |
48. Lm Gioan Qui | 255 |
49. Lm Quintô Dao | 258 |
50. Lm Vitô Tao | 261 |
51. Lm Antôn Hiền | 263 |
52. Lm Phêrô Kiên | 265 |
53. Lm Matcô Nhuận | 268 |
Tình trạng Giáo Phận Tây Bắc Kỳ năm 1751 | 270 |