LỜ NGỎ |
1 |
QUI CHẾ CÁC GIỜ KINH PHỤNG VỤ |
2 |
TÔNG HIẾN LAUDIS CANTICUM |
2 |
VĂN KIỆN TRÌNH BÀY VÀ QUI ĐỊNH CGKPV |
12 |
DẪN NHẬP – THÁNH CA KINH THÁNH |
86 |
1. Thánh ca Cựu ước |
87 |
2. Thánh ca Tin Mừng |
90 |
3. Thánh ca Tân ước |
92 |
I. CHÚ GIẢI CÁC THÁNH CA TÂN ƯỚC |
94 |
Thánh ca Magnificat Lc 1,46-55 (1) |
94 |
Thánh ca Benedictus Lc 1,68-79 (2) |
114 |
Thánh ca Nunc dimittis Lc 2,29-32 (3) |
142 |
Một chú giải khác về 3 Thánh ca Tin Mừng |
153 |
Thánh ca Ep 1,3-10 (4) |
172 |
Thánh ca P1 2,6-11 (5) |
176 |
Thánh ca Cl 1 ,12-20 (6) |
198 |
Thánh ca 1Tm 3,16 (7) |
223 |
Thánh ca 1Pr 2,21-24; 4,1... (8) |
254 |
Thánh ca Kh 4,11; 5,9-10 (9) |
267 |
Thánh ca Kh 11,17-18; 12,10a-12a (10) |
277 |
Thánh ca Kh 15,3-4 (11) |
291 |
Thánh ca Kh 19,1a. 5-7 (12) |
308 |
II CHÚ GIẢI CÁC THÁNH CA CỰU ƯỚC |
319 |
Thánh ca Xh 15,1-4.8-13.17-18 (1) |
326 |
Thánh ca Đnl 32,1-12 (2) |
339 |
Thánh ca 1Sb 29,10-13 (3) |
357 |
Thánh ca Gđ 5,3-9.10-21 (4) |
368 |
Thánh ca Is 2,3c.5 (5) |
376 |
Thánh ca Tb 13,1b-5b.7b-8 (6) |
382 |
Thánh ca Gđ 16,1-2.13-15 (7) |
388 |
Thánh ca Xh 9,1-6.9-11 (8) |
393 |
Thánh ca Hc 36,1-7.13-16 (9) |
401 |
Thánh ca Is 12,1-6 (10) |
414 |
Thánh ca Is 26,1-4.7-9 (11) |
421 |
Thánh ca Is 33,13-16 (12) |
431 |
Thánh ca Hc 36,1-5.10-13 (13) |
438 |
Thánh ca Is 38,10-14.17-20 (14) |
444 |
Thánh ca Is 40,10-17 (15) |
452 |
Thánh ca Is 42,10-16 (16) |
464 |
Thánh ca Is 45,15-25 (17) |
472 |
Thánh ca Is 61,10-62,5 (18) |
482 |
Thánh ca Is 66,10-14 (19) |
492 |
Thánh ca Gv 14,17-21 (20) |
497 |
Thánh ca Gv 3,6-10 (21) |
505 |
Thánh ca Ed 36,24-28 (22) |
511 |
Thánh ca Dn 3,26-27a. 34-41 (23) |
522 |
Thánh ca Dn 3,52-56 (24) |
531 |
Thánh ca Dn 3,57-88.56 (25) |
533 |
Thánh caTb 13,1-8 (26) |
544 |
các sách trình dẫn |
552 |
Bảng phân phối Thánh Vịnh và Thánh ca |
556 |
Thánh ca Cựu ước và Thánh ca Tân ước |
558 |
Ký hiệu sách kinh thánh |
560 |
Bảng sắp xếp các Thánh Vịnh dễ nguyện |
561 |
My Prayerbook |
563 |