CHƯƠNG I: Khái niệm về thời gian |
7 |
1. Định nghĩa thời gian |
7 |
2. Đơn vị đo lường |
7 |
2.1. Có hai hình thức |
7 |
2.2. Giờ GMT và giờ UTC |
8 |
2.3. Công thức tính giờ theo giờ GMT |
9 |
3. Phân loại thời gian |
11 |
3.1. Thời gian vật lý |
11 |
3.2. Thời gian tâm lý |
12 |
3.3. Thời gian sinh học |
16 |
3.4. Thời gian dưới mắt nhà triết học |
16 |
3.5. Thời gian dưới con mắt các nhà khoa học |
21 |
3.6. Thời gian với tôn giáo |
28 |
CHƯƠNG II: Giá trị của thời gian trong cuộc sống |
|
1. Giá trị của thời gian |
33 |
1.1. Khái niệm về thời gian vừa có tính khách quan vừa có tính chủ quan |
33 |
1.2. Giá trị của thời gian dựa vào sự thay đổi của vạn hữu |
34 |
1.3. Thời gian là môi trường để vạn hữu thay đổi, và sự thay đổi của vạn hữu làm cho thời gian có ý nghĩa hơn |
36 |
2. Tiền không mua được thời gian |
36 |
2.1. Bao nhiêu tiền cũng không mua nổi một ngày |
36 |
2.2. Tiền không mua được thời gian |
37 |
3. Quỹ thời gian thì có hạn nên thời gian thật quý giá |
39 |
4. Những lợi ích của việc sống giây phút hiện tại |
43 |
5. Phải biết tận hưởng cuộc sống ngay trong cuộc sống hiện tại |
50 |
6. Tác hại của việc sống với quá khứ |
55 |
6.1. Thế nào là sống với quá khứ |
55 |
6.2. Tác hại của việc sống với quá khứ |
56 |
6.3. Ba loại người thường là nạn nhân của việc sống với quá khứ |
57 |
7. Chân nhận giá trị của thời gian trong cuộc sống |
59 |
7.1. Quá khứ cho ta một bài học |
59 |
7.2. Phương cách phá vỡ những thói quen cũ luôn phủ nhận và chống đối phút giây hiện tại |
61 |
7.3. Chân nhận giá trị của thời gian trong cuộc sống |
64 |
7.4. Hôm nay ta sẽ làm tăng giá trị của ta lên gấp trăm lần |
68 |
CHƯƠNG III: Quản lý thời gian trong cuộc sống |
|
1. Tầm quan trọng của thời gian |
73 |
2. Nhận định công việc: Sử dụng quy tắc 80/20 để nhận ra quyết định |
76 |
3. Phương pháp quản lý thời gian |
82 |
4. Làm thế nào để tiết kiệm được khối thời gian |
90 |
5. Ta sẽ hành động ngay bây giờ |
97 |
CHƯƠNG IV: Thời gian và đời sống tâm linh |
|
1. Đời người như bức tranh sơn thủy |
101 |
2. Quan trọng của cuộc đời không phải là sống được bao lâu nhưng là những gì để lại trong cuộc sống |
103
|
3. Điều quan trọng không phải là sống được bao lâu nhưng là những gì để lại trong cuộc sống |
106
|
4. Điều quan trọng không phải là sống được bao lâu nhưng là những gì để lại trong cuộc sống |
107
|
5. Chính vì vậy sống làm sao cho ra một con người quả thật là khó biết mấy nên phải cậy nhờ đến tín ngưỡng |
111 |
6. Cuộc đời như một cuộc chạy đua Marathon |
116 |
CHƯƠNG V: Quan niệm về thời gian trong Phật Giáo |
|
1. Quan niệm tổng quát về thời gian trong Phật Giáo |
119 |
2. Một số ý niệm đặc thù về thời gian trong Phật Giáo |
120 |
3. Ý niệm về thời gian ảnh hưởng đến ý nghĩa cuộc sống |
142 |
CHƯƠNG VI: Thời gian trong Thánh Kinh |
|
1. Dẫn nhập |
153 |
2. Cựu ước |
156 |
2.1. Thời gian vũ trụ |
157 |
2.2. Thời gian lịch sử |
159 |
2.3. Tận điểm của thời gian |
162 |
3. Tân ước |
165 |
3.1. Đức Giêsu và thời gian |
165 |
3.2. Thời gian của Giáo hội |
167 |
3.3. Sự hoàn tất của các thế kỷ |
169 |
CHƯƠNG VII: Thời gian với Kitô giáo |
|
1. Thời gian đối với các Kitô hữu |
173 |
2. Chiều sâu của hiện tại chính là sự hiện diện |
175 |
3. Cuộc sống chính là hiện tại |
184 |
4. Chìa khóa giúp bạn mở ra cánh cửa của thế giới tâm linh |
189 |
5. Nhìn ra Thiên Chúa nơi thời gian |
194 |
6. Thời gian của lý trí và thời gian của con tim |
199 |
CHƯƠNG VIII: Thời gian ân sủng, thời gian hiệp thông với thánh ý Thiên Chúa, thời gian hiệp thông vĩnh cửu |
|
1. Sống giây phút hiện tại |
203 |
2. Con đường nên thánh là yêu mến Chúa trong tha nhân và hiện tại |
207 |
3. Đức Giê su luôn tuân hành thánh ý Chúa Cha |
211 |
4. Thánh Phêrô với việc vâng theo ý Chúa |
214 |
5. Còn chúng ta, chúng ta tuân hành ý Chúa như thế nào? |
216 |
6. Một số nguyên tắc để nhận ra thánh ý Chúa |
223 |
7. Thực hành việc tuân theo ý Chúa |
226 |
CHƯƠNG IX: Thời gian và vĩnh cửu, vĩnh cửu là sự tròn đầy của hiện tại |
|
1. Thời gian với con người |
231 |
2. Thời gian với Thiên Chúa |
232 |
3. Thời gian với Kitô giáo |
233 |
4. Vĩnh cửu và sự tròn đầy của hiện tại |
239 |