
Như tiếng chim hót | |
Nguyên tác: | Comme un chant d'oiseau |
Tác giả: | Anthony de Mello, sj |
Ký hiệu tác giả: |
ME-A |
Dịch giả: | Lâm Nguyễn |
DDC: | 248.02 - Kinh nghiệm thực hành và đời sống Kitô giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | 23 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Mục lục | |
LỜI MỞ ĐẦU | 177 |
THAY LỜI TỰA | 179 |
I - MINH SƯ VÀ ĐỆ TỬ | 183 |
A - Minh Sư | 183 |
1 - Minh Sư là ai ? | |
2 - Tương quan giữa Minh Sư và đệ tử | |
B - Đệ tử | 192 |
1 - Đệ tử là người thế nào ? | |
2 - Tương quan giữa đệ tử và Minh Sư | |
II - HỌC VÀ HÀNH | 205 |
A - Học tập | 205 |
B - Thực hành | 210 |
III - THIỀN QUÁN | 217 |
A - Chiêm niệm | 217 |
B - Quán chiếu | 221 |
IV - THĂNG TIẾN VÀ TU ĐỨC | 231 |
A - Thăng tiến | 231 |
B - Tu đức | 248 |
V - GIÁC THỨC | 259 |
A - Tri giác | 259 |
B - Minh Triết | 271 |
C - Thức giác | 279 |
D - Thực tại | 281 |
VI - TIỂU NGÃ VÀ ĐẠI NGÃ | 287 |
A - Tiểu ngã | 287 |
B - Đại ngã | 297 |
VII - LINH TINH | 315 |
A - Dư luận và nhân cách | 315 |
1 - Dư luận | |
2 - Nhân cách | |
B - Giao tế và gia đình | 321 |
1 - Giao tế | |
2 - Gia đình | |
C- Thiên nhiên và vấn đề sinh tử | 326 |
1 - Thiên nhiên | |
2 - Sinh tử | |
D - Hạnh phúc và ái tình | 333 |
1 - Hạnh phúc | |
2 - Ái tình | |
E - Khả năng và tha thứ | 337 |
1 - Khả năng | |
2 - Tha thứ |