- Lời giới thiệu |
5 |
- Lời cảm tạ |
9 |
- Ký hiệu viết tắt |
12 |
- Tiểu sử của Đức cha Pierre Lambert De La Motte |
17 |
LỜI GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT |
|
1. Đề tài. |
21 |
2. Lý do chọn đề tài. |
26 |
3. Phương pháp và giới hạn. |
27 |
4. Mục đích nghiên cứu. |
27 |
5. Nguồn tài liệu |
28 |
6. Cách phân chia nội dung. |
29 |
Chương một: THẾ NÀO LÀ TÌNH YÊU CHÚA KITÔ VÀ TÌNH YÊU PHI THƯỜNG |
|
▪ Nhập đề |
31 |
I. Ý NGHĨA NGUYÊN NGỮ |
33 |
1.1. Tình yêu |
33 |
1.2. Eros (Tình ái). |
33 |
1.3. Philia, philein, philos (Tình Bạn) |
33 |
1.4. Agape, agapan (Tình Yêu) |
33 |
1.4. Hình nhập và tách ra vô giới hạn giữa agape, eros và philia. |
41 |
2. Tình yêu phi thường |
44 |
II. Ý NGHĨA KINH THÁNH |
49 |
1. Tình yêu trong Cựu ước. |
49 |
1.1. Tình yêu đối với tha nhân. |
50 |
1.2. Tình yêu của Thiên Chúa. |
55 |
1.2.1. Tình yêu của con người đối với Thiên Chúa. |
56 |
III. Ý NGHĨA TRONG THẦN HỌC - TƯ DUY |
60 |
1. Tình yêu của Thiên Chúa đối với con người |
60 |
2. Tình yêu của con người đối với Thiên Chúa. |
66 |
2.1. Tình yêu Chúa Kitô. |
73 |
2.2. Tình yêu thiết thân, sâu thẳm và trọn vẹn. |
74 |
2.3. Tình yêu xót thương và quảng đại đối với mọi người. |
76 |
2.4. Tình yêu của Chúa Kitô hướng án Thánh Giá. |
78 |
3. Tình yêu của Chúa Kitô Chúa-Đấng-Bình. |
80 |
3.1. Tình yêu và sự chết trong mầu nhiệm Ba Ngôi |
81 |
3.2. Tình yêu Chúa Kitô, quà tặng từ Thiên Chúa Cha |
82 |
3.2.1. Tình yêu của Cha, qua tặng từ Thiên Chúa Con |
86 |
3.2.1.1. Yêu, yêu sống tạo hướng tới tình yêu các chục. |
87 |
3.2.1.2. Tình yêu sâu thẳm của Thiên Chúa. |
89 |
3.2.1.3. Tình yêu tự hiến vượt thời gian. |
93 |
IV. Ý NGHĨA TÌNH YÊU TRONG KHÁI NIỆM CỦA ĐỨC CHA PIERRE LAMBERT DE LA MOTTE |
96 |
1. Tình yêu |
96 |
1.1. Tình yêu trong con đường truyền giáo |
98 |
1.2. Tình yêu trong con đường khổ đau |
102 |
1.3. Tình yêu trong con đường từ bi |
106 |
2. Tình yêu phi thường |
108 |
2.1. Tình yêu tri thức |
109 |
2.2. Tình yêu cảm ái |
111 |
2.3. Tình yêu thực tiễn |
112 |
3. Tình yêu phi thường dành riêng cho Đức Kitô Chúa-Đấng-Bình |
115 |
3.1. Tình yêu Thập giá |
116 |
3.2. Tình yêu của Chúa Kitô Chúa-Đấng-Bình |
117 |
▪ Kết luận |
121 |
Chương hai: TÌNH YÊU CHÚA KITÔ TRONG ÂN LỘC |
|
▪ Nhập đề |
125 |
I. NHỮNG ÂM CHỈ TRONG CỰU ƯỚC |
128 |
1.1. Đấng Cứu Thế có ý nghĩa là gì? |
128 |
1.2. Hình ảnh của Đấng Cứu Thế |
132 |
1.2.1. “Vua” |
133 |
1.2.1.1. Người Xức dầu là “Vua” hay “người Xức dầu của Giavê” |
133 |
1.2.1.2. Vua trong đạo nguyên. |
134 |
1.2.1.3. Sự sụp đổ của Đấng Cứu Thế. |
135 |
1.2.2. “Xức dầu” trong ý nghĩa “xức dầu” |
136 |
1.2.2.1. “Xức dầu” đối với các tư tế |
136 |
1.2.2.2. Đấng Cứu Thế trong thời kỳ cuối cùng |
137 |
1.2.3. Người Tôi Tớ Đau Khổ của Giavê. |
138 |
1.3. Chúa Giêsu là Đấng Cứu Thế. |
139 |
II. TÌNH YÊU CHÚA KITÔ TRONG TÂN ƯỚC. |
145 |
1. Các Sách Tin mừng Nhất Lãm. |
153 |
1.1. Cơn hấp hối của Chúa Giêsu. |
153 |
1.2. Sự đau khổ của Chúa Giêsu. |
156 |
1.3. Chạnh lòng thương của Chúa Giêsu |
157 |
1.4. Chúa Giêsu, người “ban” của mọi người. |
161 |
2. Các thư của thánh Phaolô. |
163 |
2.1. Các tín hữu được Thiên Chúa và Chúa Kitô yêu thương. |
164 |
2.2. Thiên Chúa và Chúa Kitô yêu thương mọi người. |
166 |
2.3. Cuộc khổ nạn và sự chết là tột đỉnh tình yêu của Thiên Chúa và Chúa Kitô. |
169 |
2.3.1. Trong thư gởi giáo đoàn Côrintô. |
169 |
2.3.2. Trong thư gởi giáo đoàn Roma. |
174 |
2.3.3. Trong thư gởi giáo đoàn Êphêsô. |
178 |
2.3.4. Trong Tin Mừng và đời tận hiến và Thánh Gioan. |
178 |
2.3.5. Trong Tin Mừng của Chúa Giêsu-Kitô nói với một gia đình. |
179 |
3. Tình yêu Chúa Giêsu-Kitô nói với một Tông đồ như Thánh Gioan. |
181 |
3.1. Tình yêu Chúa Giêsu-Kitô nói với tất cả các Tông đồ. |
182 |
3.2. Tình yêu Chúa Giêsu là tình yêu. |
185 |
3.3. Thiên Chúa là tình yêu. |
186 |
▪ Kết luận |
191 |
Chương Ba: TRIỂN KHAI TÌNH YÊU CHÚA KITÔ CHÚA-ĐẤNG-BÌNH TRONG CUỘC ĐỜI CỦA ĐỨC CHA PIERRE LAMBERT DE LA MOTTE |
|
▪ Nhập đề |
191 |
I. CUỘC ĐỜI CỦA ĐỨC CHA PIERRE LAMBERT DE LA MOTTE |
198 |
1. Thời niên thiếu |
200 |
2. Thời thanh niên |
200 |
3. Thời linh mục |
201 |
4. Thánh chức Giám mục, Hội Thừa Sai Paris |
203 |
5. Cuộc hành trình Viễn Đông |
205 |
II. ẢNH HƯỞNG LINH ĐẠO DÀNH RIÊNG CHO ĐỨC KITÔ PHÁP QUỐC TRONG THẾ KỶ XVII |
209 |
1.1. Một linh đạo tập trung vào Đức cha Pierre Lambert de la Motte |
213 |
1.1.1. Thế kỷ của tâm linh |
213 |
1.1.2. Xã hội Pháp thế kỷ XVII. |
213 |
1.1.3. Nguồn khó khăn trong lòng Giáo hội Pháp |
214 |
1.2. Những hình ảnh lớn của thế kỷ XVII. |
214 |
1.2.1. Những đặc phẩm tu đức |
217 |
1.2.1.1. Lòng sùng kính Nữ Maria |
217 |
1.2.2. Sinh hoạt của các dòng tu |
217 |
1.2.3. Ảnh hưởng trực tiếp trên linh đạo của Đức cha Pierre Lambert de la Motte. |
222 |
2.1. Thánh François de Sales |
224 |
2.2. Đô Hồng Y Pierre de Bérulle |
224 |
2.3. Thánh Vincent de Paul |
227 |
2.4. Thánh Jean Eudes (1601-1680) |
229 |
2.5. Cha Simon Hallé. |
231 |
III. HOẠT ĐỘNG TRUYỀN GIÁO CỦA ĐỨC CHA PIERRE LAMBERT DE LA MOTTE |
234 |
1. Giám mục truyền giáo |
238 |
1.1. Tại Thái Lan |
239 |
1.2. Tại Việt Nam. |
240 |
2. Những năm tháng cuối cùng |
245 |
2.1. Niềm vui hồng ân |
247 |
2.2. Cái chết thánh |
247 |
IV. THÀNH LẬP DÒNG MẾN THÁNH GIÁ |
249 |
1. Một linh đạo tập trung về Thập Giá Chúa Giêsu |
253 |
1.1. Một đời sống hướng về Thập Giá |
253 |
2. Khai sinh dòng Mến Thánh Giá |
253 |
2.1. Những đoàn viên tiên khởi tại kinh thành |
257 |
3. Những đặc điểm tiên khởi của dòng Mến Thánh Giá |
259 |
3.1. Quốc Mở được thực hiện |
260 |
3.2. Thành lập tại Đàng Ngoài (1670) |
261 |
3.2.1.1. Tên gọi |
263 |
3.2.1.2. Các nguyện tắc |
265 |
3.2.1.3. Các luật lệ |
267 |
3.2.1.4. Bốn Tông thư đầu tiên của các tu sĩ |
268 |
3.2.2. Thành lập tại Đàng Trong (1671) |
277 |
4. Căn tính dòng Mến Thánh Giá |
279 |
4.1. Đặc sủng dòng Mến Thánh Giá |
284 |
4.2. Linh đạo dòng Mến Thánh Giá |
287 |
4.3. Mục đích Dòng Mến Thánh Giá |
290 |
4.4. Sứ mạng Dòng Mến Thánh Giá |
292 |
4.5. Tu phục Dòng Mến Thánh Giá |
295 |
4.6. Đặc tính Dòng Mến Thánh Giá |
297 |
5. Bản sắc Á Đông |
299 |
5.1. Hán chữ A Dòng |
301 |
5.2. Chiêm niệm và tông đồ |
303 |
▪ Kết luận |
303 |
Chương bốn: CHIÊM NIỆM-ĐỈNH CAO CỦA TÌNH YÊU CHÚA GIÊSU-KITÔ |
|
▪ Nhập đề |
305 |
I. Ơn mặc khải về huyện nhiệm tình yêu |
307 |
1. Ước ao được từ bỏ vì Chúa Kitô |
307 |
2. Ảnh hưởng từ linh đạo Pháp quốc qua trung gian Thánh Jean Eudes, một vị linh mục và giáo dân |
309 |
3. Ảnh hưởng của Thánh Gioan Thánh Giá |
311 |
II. THỰC HÀNH CHIÊM NIỆM |
312 |
1. Chiêm niệm các nhân đức |
312 |
2. Đọc cây |
314 |
3. Tình yêu trong chiêm niệm |
317 |
4. Niềm say yêu chiêm niệm |
320 |
5. Chiêm niệm sáng tạo |
330 |
6. Nguyện Ngắm |
333 |
7. Chiêm niệm trong ân sủng |
334 |
8. Kỹ thuật thực hành nguyện ngắm |
338 |
Chương Năm: KHỔ CHẾ BỐN MÙA ÂN SỦNG TRONG CHIÊM NIỆM |
|
▪ Nhập đề |
338 |
I. NHỮNG NÉT TINH HOA ĐẶC SẮC CỦA ĐỨC CHA LAMBERT TRONG THẾ KỶ XVII |
341 |
II. KHỔ CHẾ THEO QUAN NIỆM CỦA ĐỨC CHA PIERRE LAMBERT DE LA MOTTE |
343 |
1. Những tác phẩm đạo đức. |
344 |
1.1. Cuộc chiến đấu thiêng liêng. |
345 |
1.2. Gương Chúa Giêsu (Sách gương phúc) |
349 |
2. Bài khảo đạo đức trong gia đình. |
372 |
3. Cha Simon Hallé |
373 |
4. Sự tiếp xúc với Thần Giao tại Thái Lan. |
376 |
4.1. Khổ chế trong tình thân với mọi người. |
380 |
4.2. Khổ chế bằng tình yêu thương tạo nên bản ngã |
381 |
4.3. Khổ chế mang dấu ấn kỵ binh |
386 |
III. TÌNH YÊU THỰC TIỄN TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SỨ MẠNG |
386 |
1. Lắng nghe thiên khi |
387 |
2. Ba Ngôi |
388 |
3. Chiêm niệm mẫu nhiệm Thiên Chúa |
390 |
▪ Kết luận |
391 |
IV. TÌNH YÊU TINH THẦN HIỆP VỚI CHÚA KITÔ CHỊU-ĐÓNG-ĐINH |
392 |
1. Chết cho mình để sống cho Chúa |
397 |
2. Yêu thích khổ hạnh |
399 |
3. Sự thích nghi khổ chế của Cha Lambert |
401 |
4. Mầu nhiệm tình yêu Chúa Kitô |
403 |
5. Khổ chế trong tương quan phục hồi ơn gọi |
404 |
▪ Kết luận |
407 |
Chương Sáu: TỔNG ĐỒ BIỂU LỘ TÌNH YÊU ĐỐI VỚI CHÚA KITÔ CHỊU-ĐÓNG-ĐINH |
|
▪ Nhập đề |
411 |
I. HỚN TỤNG ĐỒ CỦA ĐỨC CHA PIERRE LAMBERT DE LA MOTTE |
417 |
1. Chiêm niệm và hoạt động |
422 |
2. Sống tinh thần tông đồ |
425 |
3. Tông đồ và phục an |
428 |
4. Tông đồ và Hy Lạp |
432 |
II. SỨ MẠNG TÌNH YÊU CHÚA KITÔ THỰC BÁCH TÔNG ĐỒ |
432 |
1. Tình yêu hy hiến |
435 |
2. Tình yêu bằng tình thần trung gian |
439 |
2.1. Trung gian tình yêu Thiên Chúa Tạo Dựng với Đức Kitô |
440 |
2.2. Trung gian tình yêu Con Chuộc với Đức Kitô |
441 |
2.3. Trung Gian trong tình yêu Tôn Giáo |
443 |
3. Hoàn tất mọi việc thay cho Đức Kitô ( Cl 1 ,24). |
445 |
IV. TÌNH YÊU: MỤC ĐÍCH CỦA NGƯỜI TÔNG ĐỒ |
447 |
1. Tình yêu phục vụ Tin Mừng |
449 |
2. Tình yêu phục vụ Giáo hội địa phương |
451 |
V. KINH NGHIỆM TÌNH YÊU THỰC TIỄN CỦA NGƯỜI TÔNG ĐỒ |
455 |
1. Tình yêu trong đau khổ nguyên và hy sinh |
456 |
2. Tình yêu trong tinh thần cởi mở, thích nghi |
459 |
KẾT LUẬN TỔNG QUÁT |
460 |
1. Tình yêu trong ơn gọi truyền giáo |
462 |
1.1. Yêu mến đến nỗi Hội Thừa Sai Paris |
468 |
1.2. Tình yêu đối với Giáo Hội Á Đông và Tông đồ tại Việt Nam |
471 |
2. Tình yêu đối với Giáo Hội địa phương |
475 |
3. Cuộc đời dâng hiến tình yêu phi thường trong đời khổ chế |
476 |
4. Sống tình yêu đối với Phúc Âm |
477 |
5. Tình yêu Thập Giá và tình yêu dành cho thế gian |
481 |
5.1. Đức cha Lambert có tâm hồn thế nhập thể |
484 |
5.2. Tình yêu đam mê |
485 |
5.3. Tình yêu sẻ chia |
487 |
5.4. Tình yêu kiên vững |
494 |
6. Một vài ước nguyện và đề nghị trong tương lai |
498 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
503 |
MỤC LỤC |
508 |
BẢN THỐNG KÊ CÁC THÀNH VIÊN HỘI DÒNG MẾN THÁNH GIÁ VIỆT NAM |
509 |