
Nhân vật Công giáo Việt nam - Tập 1 Giáo dân, tu sĩ, linh mục thế kỷ 17 | |
Tác giả: | Lê Ngọc Bích |
Ký hiệu tác giả: |
LE-B |
DDC: | 275.970 92 - Nhân vật trong Giáo hội Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Mục | Trang |
Phần Một: GIÁO DÂN | |
C - Đ | |
Ông nữ CATARINA | 22 |
Bà ISABELA MINH ĐỨC | 23 |
H - L - M - N | |
Ông thánh MARIA MAI HOA | 40 |
Ông Chính sĩ INSATU | 16 |
Ông chánh MARIA NGỌC LIÊN | 30 |
Ông Đỗ VIÊN MÃN | 50 |
Ông thông sự Văn NẾT | 13 |
P - R - Th | |
Ông PHANXICÔ THĂNG LONG | 64 |
Ông RAPHAEL RODUES | 26 |
Bà Đỗ HUYNH THỊ THANH | 56 |
U - V | |
Tiên thư URSULA | 68 |
Ông Đỗ HÙNG VIÊN | 30 |
Phần Hai: TU SĨ | |
A | |
Thầy AN TÔNG (dòng Phanxicô tại Việt Nam) | 92 |
Thầy ANTÔN VÔ XÁ | 103 |
I - M - PH | |
Thầy INHAXIU LIÊM CÔNG | 92 |
Thầy GIOAN THANH MINH | 109 |
Thầy ANRÊ PHÚ YÊN | 124 |
S - T - Th | |
Thầy ANRÊ SƠN | 114 |
Thầy IGÊSIÔ VĂN TÍN | 105 |
Thầy BENTÔ THIỆN | 100 |
Phần Ba - LINH MỤC | |
B - C - D | |
Linh mục TITÔ BỔN | 97 |
Linh mục MANUEL NGUYỄN VĂN BỔN | 195 |
Linh mục LUCA BỀN | 201 |
Linh mục GIACÔBÊ CHIÊU | 208 |
Linh mục LÔ-Y ĐOÀN | 211 |
H | |
Linh mục ĐAMINH HÀO | 179 |
Linh mục PAULINÔ KHÁNH HÓE | 163 |
Linh mục BENEDITÔ HIỀN | 134 |
Linh mục MICAÊ HỌP | 167 |
Linh mục GIOAN HUÊ | 132 |
K - L - M | |
Linh mục SIMON KIÊN | 146 |
Linh mục LORENSÔ HUỲNH VĂN LÂU | 175 |
Linh mục LOUIS LIÊU | 238 |
Linh mục MICAÊ LIÊN | 179 |
Linh mục MAURICIÔ TRẦN THẾ LỘC | 232 |
Linh mục MACTINÔ MẬT | 141 |
N - Nh - Ngh | |
Linh mục ANTÔN NĂNG | 191 |
Linh mục PHILIPPHÊ NHÂN | 145 |
Linh mục TAĐÊÔ NGHIÊM | 236 |
PH - Q - S | |
Linh mục GIUSE PHƯỚC | 184 |
Linh mục ĐAMINH QUẢNG | 174 |
Linh mục ANTÔN QUẾ | 184 |
Linh mục BENOÎT SỰ | 181 |
T - TH - V | |
Linh mục FELIX TÂN | 171 |
Linh mục GIUSE TUYÊN | 171 |
Linh mục GIÓSÊ TRANG | 200 |
Linh mục ĐAMINH TRẠCH | 182 |
Linh mục VITÔ TRÍ | 180 |
Linh mục LÊÔ TRỰ | 151 |
Linh mục TAĐÊÔ LÝ THANH | 135 |
Linh mục PHANXICÔ THỦY | 170 |
Linh mục PHANXICÔ VÂN | 166 |
Bảng tổng hợp linh mục Việt Nam thế kỷ XVII | 260 |
CHỨNG VIÊN | |
B - C - D | |
Chứng viên Mộc Bắc | 296 |
Chứng viên Dinh Cát | 301 |
Chứng viên Kẻ Cóc | 289 |
Chứng viên Chanthabun | 289 |
Chứng viên Hoa Đài | 269 |
Chứng viên Thọ Đức | 287 |
H - K - L - N | |
Chứng viên Núi Phi Hiền | 267 |
Chứng viên Hòn Lửa (Xiêm) | 277 |
Chứng viên Kẻ An | 267 |
Chứng viên Kẻ Lão | 270 |
Chứng viên Kỷ Lão | 282 |
Chứng viên Di Loan | 301 |
Chứng viên Hóa Ninh | 285 |
Chứng viên Trung Nhìa | 285 |
P - Q - S | |
Chứng viên P-Nông-Lêu | 273 |
Chứng viên P-Nhu-Lêu | 294 |
Chứng viên Poutalchery | 272 |
Chứng viên Prianbey-Chilom | 293 |
Chứng viên Kẻ Quao | 293 |
Chứng viên Kẻ Sơn | 301 |
TR - TH | |
Chứng viên Tần Triều | 295 |
Chứng viên Vĩnh Trị | 282 |
Chứng viên Lọc Thủy | 281 |
Chứng viên Lái Thiêu | 297 |
PHỤ LỤC | |
PL.1: Ghi chú đối thọai (Thanh Hóa) | 10 |
PL.2: Án thư án tử Đặng Bỉnh Dũng (Thanh Hóa) | 15 |
PL.3: Bản án tử Đỗ Viễn Mãn (Bình Định) | 60 |
PL.4: Bản án tử Đỗ Viễn | 31 |
PL.5: Ảnh nhà thờ Anrê Phụng (Phú Yên) | 115 |
PL.6: Bản Lá Mẹ Vương | 112 |
PL.7: Bảng Liệt vị Cống, Đường Lễ, Vô Án, Tự tử | 142 |
PL.8: Bản án tử vị Bảng Chức (Nghệ An) | 72 |
PL.9: Bản án vị tử giáo sĩ Xứ Phủ Cam (Huế) | 234 |
PL.10: Bản án tử vị làng Lam Toại (Khánh Hòa) | 258 |
PL.11: Bản án tử làng Ngọc Hồ (Khánh Hòa) | 72 |
PL.12: Bia mộ cha Loren ô Bổ Lão (Quảng Trị) | 269 |
PL.13: Bản án tử thành phố Ayuthia (Xiêm) | 274 |
PL.14: Bản án vị tử thành phố Pranang (Mã Lai) | 300 |
PL.15: Bản án tử vị trí Hàng Dị Loan, Kẻ Sơn (Quảng Trị), Hòn Đất, Láng Cát, Quần Cán, Pran_ha Lêu... | ? |
Ca khúc: "Anrê Phú Yên" | 292 |