TỰA |
|
LỜI NHÀ XUẤT BẢN |
trang 5 |
Phần-giải-thích |
9 |
Kinh-điển của Patanjali |
13 |
CHƯƠNG I |
|
TẬP-TRUNG TƯ-TƯỞNG |
|
1. Lý-thuyết về tâm-thân (1-2-3) |
15 |
2. 5 trạng-thái của vọng-tâm (4-5-6) |
17 |
3. Sự hiểu biết chơn-chánh (7) |
19 |
4. Vô-minh (không biết phân-biệt) (8) |
19 |
5. Vọng-tưởng (9) |
20 |
6. Trí-nhớ (10) |
21 |
7. Chú-tâm (11) |
22 |
8. Phương-pháp diệt vọng-tâm (12-13-14-16) |
22 |
9. Tinh-thần diệt-bỏ (16) |
25 |
10. Những phương-pháp tập-trung tư-tưởng (17-18-19-20-21-22) |
26 |
11. Ishvara và những hành-động đối với Ishvara (23-26-28-29) |
31 |
Tiếng OM (27-28) |
34 |
Các chướng-ngại (29-30-31) |
36 |
Trị các chướng ngại (32-33) |
38 |
Phương-pháp thứ-ba (34) |
39 |
Tập-trung vào các trung-tâm lực (35) |
41 |
Những cách tập-trung, nhíp-định (36-37-38-39-40) |
41 |
Chơn-tâm hiện bày (41) |
44 |
Tập trung không có đề (42-46) |
45 |
Tập-trung không có gì (43-44-47) |
46 |
Pradhana (siêu-linh) (45) |
47 |
Chơn-lý hiện bày (48) |
49 |
Đại-định (49-50-51) |
49 |
CHƯƠNG II |
|
PHẦN THỰC-HÀNH |
|
Kriya-Yoga (1) |
51 |
Các chướng ngại (2-3) |
53 |
Ngũ-đại (4-5) |
55 |
Dục-vọng hay luyến-ái (7) |
56 |
Nhíp-ngã (8) |
57 |
Nóng giận, thù, hận (8) |
58 |
Trọng phần vật chất (9) |
58 |
Tư-tưởng, cao-nghĩ (10-11) |
59 |
Hậu-quả chướng-ngại (12-13) |
60 |
Hậu quả dứt-bỏ (14-17) |
62 |
Lìa-bỏ thất-tình (16-17) |
63 |
Vạn-vật và hữu-tình (18) |
64 |
Sự liên-lạc tạo thành con người (19) |
65 |
Chơn-ngã (20) |
66 |
Cái thật của vạn-vật (21-22-23) |
67 |
Ý-nghĩa vạn-vật (24-25-26-27) |
69 |
Nghi-đệt (25-26-28) |
71 |
Thuật-hành Yoga (28-29) |
73 |
Niyama, giới cấm (30-31) |
75 |
Prana, giới cấm (32-33-34) |
77 |
Khảo-sát-oán (35) |
77 |
Không nói dối (36) |
78 |
Không trộm cắp (37) |
79 |
Không dùng những vật (38) |
79 |
Thanh-khiết xác thân và tinh-thần (40-41) |
80 |
An-phận (42) |
81 |
Khổ-hạnh (43) |
82 |
Tụng trí-hành và thần chú (44) |
83 |
Tôn thờ chơn Ishvara (45) |
84 |
Hiểu-thân (asana) (46-47-48) |
87 |
Điều-tức (pranayama) (49-50-51-52) |
100 |
Chế-ngự giác-quan (pratyahara) (53-54-55) |
100 |
Lối giải-hóa của Dziva Vivecananda, trên phương-diện thực hành |
106 |
CHƯƠNG III |
|
THẦN-LỰC |
|
Dharana (tập trung tinh thần) (1) |
108 |
Dhyana (thiền-định suy gẫm) (2) |
108 |
Samadhi (Đại-định) (3) |
113 |
Tri-giác (5-6-7) |
115 |
Đại-định không đề-mục (8) |
118 |
Tịnh-thân và quá-khứ (9-10) |
119 |
Trạng thái đại định (11-12-13-14-15) |
120 |
Tứ đại (16) |
121 |
Những kết-quả việc thực-tập Samyama (từ 16 đến 29) |
124 |
Thực hành Samyama nơi các luân xa (30-31-32-33) |
132 |
Quyền lực Prathiba (34-37) |
135 |
Những thành-quả tùy thuộc ngũ quan và ý-thức của óc (38 đến 50) |
137 |
Tu-bì quyền-lực (51-52) |
144 |
Thực hành Samyama trên phạm vi siêu linh (53-54) |
146 |
Chơn-lý (55) |
148 |
Tự-chủ giải thoát (56) |
149 |
Kết-luận chương III |
149 |
CHƯƠNG IV |
|
TỰ-CHỦ GIẢI-THOÁT |
153 |
Sự phát sanh Quyền-lực (1) |
153 |
Sự thay đổi cơ-thể (2-3) |
154 |
Tánh ích-kỷ (4) |
155 |
Vọng-tưởng (5-6) |
155 |
Những hành-động thích đáng của tu sĩ Yoga (7-8) |
156 |
Hậu quả của vọng-tưởng (9-10) |
158 |
Dục vọng (11) |
159 |
Việc quá khứ và vị lai (12-13) |
160 |
Gunas (14-15) |
161 |
Chơn ngã (Purusha) (16-17) |
162 |
Thể tánh và các sự biến đổi của nó (18-19-20-21-22-23-24) |
163 |
Giải thoát (25-26-27) |
166 |
Vừng mây đạo đức (28-29-30) |
167 |
Những biến đổi của gunas (31-32) |
168 |
Chơn ngã hiện bày (33) |
169 |
Để trợ duyên cho pháp môn |
|
YOGA THIỀN-ĐỊNH |
|
YOGA TỐI THƯỢNG. |
|
TRIẾT LÝ YOGA (cùng một tác giả) |
|
Giấy phép số 1976/BII/NHK/PHNT ngày 15-5-69 |
|