PHẦN DẪN NHẬP
Chương I |
Nguồn gốc dân tộc Việt Nam |
37 - 60 |
Chương II |
Bản căn và gốc rễ văn minh Việt Nam |
66 - 82 |
Chương III |
Đạo thờ Trời và dân tộc Việt Nam |
83 - 107 |
Chương IV |
Mùa Xuân tế Trời ở dân Nam Giao |
109 - 142 |
Chương V |
Thời dựng nước: Họ Hồng Bàng - nước Văn Lang - Nhà Thục và nước Âu Lạc |
143 - 161 |
Chương VI |
Việt Nam Niên biểu: Thời Bắc thuộc |
167 - 176 |
Chương VII |
Việt Nam Niên biểu: Thời độc lập |
177 - 201 |
PHẦN GIÁO SỬ
Q. I |
Thời Khai nguyên và Truyền giáo (1533-1700) |
Q. II |
Thời Phát triển và bách đạo (1701-1800) |
Q. III |
Thời phát triển và mở mang trong thảm kịch bách đạo và khủng bố (1802-2000) |
* * *
MỤC LỤC Q.I
Chương I |
Sự hình thành Giáo hội Công giáo Á châu và Việt Nam trong bối cảnh Đông Tây giao tiếp trước thế kỷ XVII |
211 - 264 |
Chương II |
Công giáo Việt Nam thời khai nguyên |
265 - 290 |
Chương III |
Thừa sai và giáo dân Tiên khởi vào thời kỳ đầu nhà Lê Trung Hưng |
291 - 310 |
Chương IV |
Các nhà truyền giáo Đa Minh từ đạo tiên khởi ở miền Nam Đại Việt - Giáo hội phôi thai trong thời đất nước thống nhất |
311 - 332 |
Chương V |
Cộng cuộc truyền giáo những năm đầu ở Quảng Nam-Qui Nhơn-Nước Mặn |
333 - 382 |
Chương VI |
Từ Minh Đức Vương thái phi đến Quận chúa Madalêna Ngọc Liên - Đào Duy Từ và chiến tranh Trịnh Nguyễn |
383 - 404 |
Chương VII |
Nền đá tảng của Công giáo Đàng Trong từ Thuận Hóa đến Bắc Bố Chính, Quảng Bình |
405 - 452 |
Chương VIII |
Công cuộc truyền giáo Đàng Ngoài thời hoàng kim |
453 - 480 |
Chương IX |
Những thành tựu và khó khăn của Giáo hội Đàng ngoài thời hoàng kim |
481 - 520 |
Chương X |
Sự thành lập Giáo hội Việt Nam - công trình tiên khởi và những đặc điểm |
521 - 560 |
Chương XI |
Đắc Lộ và cuộc vận động thành lập hai giáo phận Việt Nam trong bối cảnh phân hóa với vai trò mới của Công giáo Pháp |
561 - 612 |
Chương XII |
Sự nghiệp của Đắc Lộ - chữ quốc ngữ - công cuộc truyền giáo và Sự thật lịch sử |
613 - 662 |
PHỤ BẢN Q.I
Kinh Phục Dĩ Chí Tôn - Cảm Tạ Niệm Từ bằng Hán tự của Thầy giảng Tiên sĩ Phan Sinh.