Lời mở đầu |
5 |
CHƯƠNG MỞ ĐẦU |
|
Nhận biết chung về tín ngưỡng tôn giáo |
7 |
I. Tôn giáo là sản phẩm của con người xã hội. |
7 |
II. Định nghĩa về tôn giáo. |
12 |
III. Vấn đề giữa tín ngưỡng và tôn giáo. |
20 |
CHƯƠNG MỘT |
|
Tín ngưỡng thờ cúng Tổ tiên |
27 |
I. Nguồn gốc của tín ngưỡng thờ cúng Tổ tiên. |
27 |
1. Tiếp nối tín ngưỡng Tô tem giáo. |
27 |
2. Từ nền kinh tế nông nghiệp gia đình phụ quyền. |
28 |
3. Tiếp thu Nho giáo trong việc đề cao chữ hiếu. |
29 |
II. Bản chất của tín ngưỡng thờ cúng Tổ tiên. |
31 |
III. Tang lễ với thờ cúng Tổ tiên. |
44 |
1. Tang lễ. |
44 |
2. Cúng giỗ Tổ tiên. |
53 |
3. Thiết chế bàn thờ cúng Tổ tiên. |
60 |
4. Lễ vật cúng Tổ tiên hiện nay. |
63 |
5. Việc thờ cúng Tổ tiên hiện nay |
65 |
IV. Ý nghĩa văn hoá ở tín ngưỡng thờ cúng Tổ tiên. |
68 |
1. Ý thức nhớ về cội nguồn. |
68 |
2. Dấy lên lòng hiếu thảo nhân nghĩa. |
70 |
3. Về ý nghĩa tâm linh. |
71 |
CHƯƠNG HAI |
|
Tín ngưỡng thờ Thần |
73 |
I. Ý niệm về thần. |
73 |
1. Từ hoạt động mưu sống. |
76 |
2. Từ tự nhiên cuộc sống. |
79 |
3. Từ thế giới người lạ cõi. |
82 |
II. Thần gần gũi xóm ngõ. |
89 |
III. Thần làng ấp. |
91 |
1. Về danh xưng thần làng ấp. |
98 |
2. Về đền thần làng ấp. |
99 |
2.1. Thần từ thời nguyên thủy còn bảo lưu lại. |
106 |
2.2. Thần thời phong kiến. |
112 |
2.3. Tạo sự thiêng liêng khác thường cho thần. |
116 |
2.4. Thần làng ấp ở Nam Trung Bộ và Nam Bộ. |
123 |
3. Về việc nhà vua phong sắc thần làng. |
128 |
4. Về không gian thiêng liêng thần làng ngự. |
135 |
5. Lễ hội làng. |
136 |
5.1. Đặc trưng lễ hội làng ngoài Bắc. |
141 |
5.2. Đặc trưng lễ hội làng ấp Nam Bộ. |
146 |
5.3. Ý nghĩa văn hóa của lễ hội làng ấp. |
150 |
IV. Thần cả nước. |
154 |
CHƯƠNG BA |
|
Tín ngưỡng thờ Mẫu |
|
I. Cội rễ của tín ngưỡng thờ Mẫu. |
154 |
II. Hiện tượng mẫu Liễu Hạnh. |
171 |
III. Vấn đề đồng bóng. |
187 |
IV. Những không gian thiêng liêng về Mẫu. |
192 |
V. Mẫu ở miền Trung. |
221 |
VI. Mẫu ở Nam Bộ. |
228 |
CHƯƠNG BỐN |
|
Các đạo ở Nam Bộ |
239 |
I. Đạo Cao Đài. |
239 |
1. Quá trình ra đời phát triển. |
240 |
II. Tổ chức giáo hội. |
245 |
III. Sự hỗn dung giáo lý. |
252 |
IV. Không gian và ý niệm thiêng liêng Cao Đài. |
259 |
1. Sự sớm phân hóa đạo. |
265 |
2. Sự khổ đạo mạt đạo. |
267 |
V. Đạo Hòa Hảo. |
269 |
I. Giáo chủ. |
270 |
II. Giáo lý. |
275 |
1. Phần học Phật. |
276 |
2. Phần tu Nhân. |
279 |
III. Nghi lễ và tổ chức. |
283 |
IV. Quan hệ xã hội và không gian thiêng liêng Hòa Hảo. |
288 |
Lời nhận xét. |
294 |
CHƯƠNG NĂM |
|
Tín ngưỡng ở các dân tộc ít người |
299 |
I. Tín ngưỡng ở dân tộc Lô Lô/Chơ Ro. |
299 |
1. Kiêng kỵ và tôn thờ. |
315 |
2. Trong tang lễ. |
328 |
II. Tín ngưỡng ở dân tộc Thái. |
328 |
1. Vũ trụ luận nhân sinh ở người Thái. |
334 |
2. Nguồn gốc để thực tang ma ở người Thái. |
345 |
3. Thần linh ở dân tộc Thái. |
348 |
III. Tín ngưỡng ở dân tộc Tày - Nùng. |
350 |
1. Thần linh tôn thờ. |
354 |
2. Lễ thức tang ma. |
356 |
IV. Tín ngưỡng ở dân tộc H'Mông. |
357 |
1. Quan niệm về hồn, ma. |
359 |
2. Lễ thức tang ma. |
367 |
V. Tín ngưỡng ở dân tộc Dao. |
372 |
1. Thần linh tôn thờ, cúng tế. |
373 |
2. Tang lễ. |
377 |
VI. Tín ngưỡng ở các dân tộc Tây Nguyên. |
382 |
1. Thần linh tôn thờ. |
383 |
2. Tang lễ. |
391 |
CHƯƠNG SÁU |
|
Các hình thái tôn giáo ngoại nhập |
400 |
I. Phật giáo. |
400 |
1. Niềm tin tôn thờ. |
402 |
2. Niềm tin nghiệp báo. |
408 |
3. Niềm tin luân hồi chuyển kiếp. |
410 |
4. Niềm tin tu Phật thoát khổ. |
413 |
4.1. Thực hiện thuyết lý không tiếp tục sinh. |
415 |
4.2. Thực hiện con người vô ngã và vô ngã sở. |
416 |
II. Đạo giáo. |
417 |
1. Từ Đạo gần đến Đạo giáo. |
421 |
2. Niềm tin và thuật phong thuỷ. |
425 |
3. Niềm tin tu tiên. |
435 |
4. Niềm tin uống độ. |
438 |
5. Niềm tin tôn thờ. |
439 |
III. Nho giáo. |
443 |
1. Ý thức về mệnh Trời. |
451 |
2. Ý thức nhà gần liền với nước. |
454 |
3. Ý thức nước có vua, với dân. |
458 |
4. Ý thức về con người nhân cách, với... |
461 |
5. Ý thức về hiếu học, tôn sư. |
465 |
IV. Thiên chúa giáo. |
468 |
1. Tín lý cơ bản của Thiên chúa giáo. |
471 |
2. Tạo biểu tượng thiêng liêng tôn thờ. |
475 |
3. Vấn đề độc một tôn thờ. |
476 |
4. Về cái chết. |
478 |
5. Về không gian thiêng liêng tôn thờ. |
484 |
Lời kết luận |
|