Lời giới thiệu của Hồng Y Angelo Sodano |
19 |
Lời giới thiệu của Hồng Y Renato Raffaele Martino |
21 |
Các chữ viết tắt |
23 |
Ký hiệu các Sách Thánh Kinh |
27 |
NHẬP ĐỀ |
|
NỀN NHÂN BẢN TOÀN DIỆN VÀ LIÊN ĐỚI |
28 |
a. Áp lực của sự kiện xã hội |
29 |
b. Học thuyết xã hội và sự nhập thể của Tin Mừng |
32 |
c. Để phục vụ con người |
36 |
d. Trong dấu hiệu của thời đại, trong sự yêu thương |
39 |
PHẦN MỘT |
|
KẾ HOẠCH YÊU THƯƠNG CỦA THIÊN CHÚA ĐỐI VỚI NHÂN LOẠI |
|
HOẠT ĐỘNG GIẢI PHÓNG CỦA THIÊN CHÚA TRONG LỊCH SỬ DÂN ISRAEL |
43 |
a. Sự kiện sáng tạo và hoàn thành tạng mộng của Thiên Chúa |
43 |
b. ĐỨC GIÊSU KITÔ, SỰ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH YÊU THƯƠNG CỦA CHÚA CHA |
47 |
c. CON NGƯỜI TRONG KẾ HOẠCH YÊU THƯƠNG CỦA THIÊN CHÚA |
48 |
1. Con người sống trong ơn Cha Chúa Ba Ngôi là nguồn gốc, là mục tiêu của sự |
49 |
2. KẾ HOẠCH CỦA THIÊN CHÚA VÀ SỨ MẠNG CỦA GIÁO HỘI |
52 |
a. Sự cứu độ của Chúa Giêsu, phổ quát và dứt khoát, hiện diện ở trong Giáo Hội |
54 |
b. SỨ MẠNG CỦA GIÁO HỘI VÀ HỌC THUYẾT XÃ HỘI |
56 |
c. Học thuyết xã hội của Chúa Giêsu là một sự lựa chọn |
58 |
CHƯƠNG HAI |
|
SỨ MẠNG CỦA GIÁO HỘI VÀ HỌC THUYẾT XÃ HỘI |
69 |
a. Giáo Hội, mầu nhiệm và cộng đoàn |
69 |
b. Giáo Hội, “Thực tại nhân loại và Thiên Chúa” trong lịch sử |
71 |
c. Học thuyết xã hội là một “ngành” của thần học luân lý |
73 |
d. Học thuyết xã hội: Phục vụ việc Phúc Âm hóa |
75 |
II. BẢN CHẤT CỦA HỌC THUYẾT XÃ HỘI CÔNG GIÁO |
77 |
a. Một sự hiểu biết được soi sáng bởi đức tin |
79 |
b. Trong sự đối thoại chân thành với mọi ngành kiến thức |
81 |
c. Để diễn tả sứ điệp của Thiên Chúa |
82 |
d. Một mẫu điển hình về giá trị phổ quát |
84 |
e. MỘT HỌC THUYẾT ĐƯỢC ĐỊNH HƯỚNG CHO THỰC HÀNH |
85 |
III. HỌC THUYẾT XÃ HỘI LÀ MỘT NGÀNH LÝ LUẬN |
87 |
a. Với sự liên tục và đổi mới |
88 |
b. Dưới sự trợ giúp của Ánh Sáng và Sức Mạnh Tin Mừng |
97 |
CHƯƠNG BA |
|
CON NGƯỜI VÀ NHỮNG QUYỀN CỦA CON NGƯỜI |
99 |
I. HỌC THUYẾT XÃ HỘI VÀ NGUYÊN LÝ NHÂN VỊ (“IMAGO DEI) |
100 |
II. CON NGƯỜI, “HÌNH ẢNH THIÊN CHÚA” |
104 |
a. Với sự tự do và phẩm giá |
107 |
b. Với tình yêu vô vị lợi |
|
c. Sinh vật nam nữ |
109 |
d. Trọng tội và sự khốn khổ |
111 |
e. Tính phổ quát của tội lỗi và tính phổ quát của ơn cứu độ |
112 |
III. NHỮNG KHÍA CẠNH ĐA DẠNG CỦA CON NGƯỜI |
113 |
a. Con người duy nhất và không thể phân chia |
114 |
b. Mở ra cho siêu việt và cho tha nhân |
115 |
c. Sự tự do của con người |
116 |
d. Phẩm giá bình đẳng của mọi người |
117 |
e. BẢN TÍNH XÃ HỘI CỦA CON NGƯỜI |
120 |
IV. NHỮNG QUYỀN CỦA CON NGƯỜI |
122 |
a. Giá trị của các quyền |
124 |
b. Xác định các quyền |
126 |
c. Quyền lợi và nghĩa vụ |
127 |
d. Quyền của các dân tộc và các quốc gia |
128 |
e. Lấp đầy khoảng cách giữa “con chữ” và “tinh thần” |
129 |
CHƯƠNG BỐN |
|
CÁC NGUYÊN TẮC CỦA HỌC THUYẾT XÃ HỘI CÔNG GIÁO |
131 |
I. Ý NGHĨA VÀ SỰ THỐNG NHẤT |
131 |
II. NGUYÊN TẮC CÔNG ÍCH |
132 |
a. Ý nghĩa và những hàm ẩn của nó |
133 |
b. Trách nhiệm của mọi người đối với công ích |
134 |
c. Các nhiệm vụ của cộng đồng chính trị |
136 |
III. MỤC TIÊU PHỔ QUÁT CỦA CỦA CẢI |
136 |
a. Nguồn gốc và ý nghĩa |
138 |
b. Mục tiêu phổ quát của của cải và quyền tư hữu |
139 |
c. Mục tiêu phổ quát của của cải và sự lựa chọn ưu tiên cho người nghèo |
140 |
IV. NGUYÊN TẮC BỔ TRỢ |
143 |
a. Nguồn gốc và ý nghĩa |
143 |
b. Những hàm ẩn cụ thể |
146 |
V. SỰ THAM GIA |
147 |
a. Ý nghĩa và giá trị |
148 |
b. Sự tham gia và chế độ dân chủ |
149 |
VI. NGUYÊN TẮC LIÊN ĐỚI |
150 |
a. Ý nghĩa và giá trị |
151 |
b. Liên đới là một nhân đức Kitô giáo |
152 |
c. Liên đới và sự phát triển của các dân tộc |
153 |
d. Liên đới trong sự sống và trong sứ điệp của Đức Kitô |
154 |
VII. CÁC GIÁ TRỊ CĂN BẢN CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI |
155 |
a. Mối tương quan giữa các nguyên tắc và các giá trị |
156 |
b. Chân lý |
157 |
c. Tự do |
159 |
d. Sự công chính |
160 |
VIII. CON ĐƯỜNG TÌNH YÊU |
162 |
PHẦN HAI |
|
CHƯƠNG NĂM |
|
GIA ĐÌNH, TẾ BÀO SỐNG ĐỘNG CỦA XÃ HỘI |
|
I. GIA ĐÌNH, XÃ HỘI TỰ NHIÊN ĐẦU TIÊN |
163 |
a. Tầm quan trọng của gia đình đối với con người |
164 |
b. Tầm quan trọng của gia đình đối với xã hội |
166 |
II. HÔN NHÂN, NỀN TẢNG CỦA GIA ĐÌNH |
167 |
a. Giá trị của hôn nhân |
169 |
b. Bí tích hôn nhân |
171 |
III. CHỦ THỂ TÍNH XÃ HỘI CỦA GIA ĐÌNH |
173 |
a. Tình yêu và sự hình thành cộng đoàn nhân vị |
175 |
b. Gia đình là cung thánh của sự sống |
179 |
c. Nhiệm vụ giáo dục của gia đình |
180 |
d. Phẩm giá và các quyền của trẻ em |
183 |
e. Quyền và nghĩa vụ của người già trong gia đình |
185 |
f. Gia đình và việc làm |
186 |
IV. GIA ĐÌNH LÀ NƠI THỰC TẬP THAM GIA VÀO ĐỜI SỐNG |
187 |
V. XÃ HỘI PHỤC VỤ GIA ĐÌNH |
189 |
CHƯƠNG SÁU |
|
LAO ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI |
191 |
I. NHỮNG KHÍA CẠNH THÁNH KINH |
191 |
a. Khía cạnh khách thể và chủ thể của việc làm |
195 |
b. Mối tương quan giữa lao động và tư bản |
196 |
c. Lao động, quyền tham gia và đồng trách nhiệm |
198 |
II. PHẨM GIÁ CỦA LAO ĐỘNG |
200 |
a. Khía cạnh chủ thể và khách thể của lao động |
203 |
b. Mối tương quan giữa lao động và tư bản |
206 |
c. Quyền của người lao động đối với tài sản riêng |
207 |
d. Tình liên đới giữa những người lao động |
208 |
IV. QUYỀN LAO ĐỘNG |
210 |
a. Tầm quan trọng của việc làm |
210 |
b. Vai trò của nhà nước và của xã hội dân sự trong việc thăng tiến quyền lao động |
211 |
c. Gia đình và quyền lao động |
213 |
d. Phụ nữ và quyền lao động |
213 |
e. Lao động trẻ em |
214 |
f. Di dân và lao động |
215 |
g. Thế giới nông nghiệp và quyền lao động |
216 |
V. CÁC QUYỀN LỢI CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG |
217 |
a. Tiền lương công bằng và sự phân chia lợi tức |
217 |
b. Quyền đình công |
218 |
c. Toàn cầu hóa các quyền lợi của người lao động |
219 |
VI. TẦM QUAN TRỌNG CỦA NHỮNG NGƯỜI LAO ĐỘNG |
220 |
a. Những con đường mới của việc tham gia |
221 |
b. Tái cơ cấu kinh tế và xã hội |
222 |
VII. “NHỮNG ĐIỀU MỚI MẺ” : CỦA THẾ GIỚI LAO ĐỘNG HIỆN NAY |
226 |
a. Học thuyết xã hội và “những điều mới mẻ” |
|
CHƯƠNG BẢY |
|
ĐỜI SỐNG KINH TẾ |
231 |
I. CÁC KHÍA CẠNH THÁNH KINH |
231 |
II. LUÂN LÝ VÀ KINH TẾ |
235 |
III. SÁNG KIẾN CÁ NHÂN VÀ SÁNG KIẾN KINH DOANH |
238 |
a. Doanh nghiệp và các mục tiêu của doanh nghiệp |
240 |
b. Vai trò của nhà doanh nghiệp và người quản lý |
241 |
IV. CÁC ĐỊNH CHẾ KINH TẾ PHỤC VỤ CON NGƯỜI |
245 |
a. Vai trò của thị trường tự do |
246 |
b. Hành động của nhà nước |
248 |
c. Vai trò của các tổ chức trung gian |
249 |
d. Tiết kiệm và tiêu thụ |
251 |
V. “NHỮNG ĐIỀU MỚI MẺ” TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ |
252 |
a. Toàn cầu hóa: các cơ hội và các nguy cơ |
253 |
b. Hệ thống tài chính quốc tế |
254 |
c. Cổ võ một sự phát triển toàn diện và liên đới |
256 |
d. Các sáng kiến quốc tế cho sự phát triển |
258 |
e. Một nền phát triển được toàn diện trong tinh thần liên đới và vì công ích |
260 |
f. Nhu cầu phải được giáo dục và đào tạo |
262 |
CHƯƠNG TÁM |
|
CỘNG ĐỒNG CHÍNH TRỊ |
265 |
I. CÁC KHÍA CẠNH THÁNH KINH |
265 |
II. NỀN TẢNG VÀ MỤC TIÊU CỦA CỘNG ĐỒNG CHÍNH TRỊ |
267 |
a. Cộng đồng nhân loại và cộng đồng chính trị |
269 |
b. Cổ võ các quyền căn bản |
270 |
c. Đời sống chung dựa trên xã hội dân sự |
273 |
d. Quyền phản kháng |
274 |
e. Án phạt |
276 |
III. QUYỀN HÀNH CHÍNH TRỊ |
277 |
a. Nền tảng của quyền hành chính trị |
279 |
b. Quyền hành là một sức mạnh luân lý |
280 |
c. Quyền phản kháng |
283 |
d. Án phạt |
283 |
IV. HỆ THỐNG DÂN CHỦ |
285 |
a. Các giá trị và chế độ dân chủ |
285 |
b. Quyền hành trong một hệ thống dân chủ |
287 |
c. Các cơ cấu đạo đức của đời sống chính trị |
288 |
d. Các công cụ của việc tham gia chính trị |
289 |
e. Thông tin và dân chủ |
290 |
f. Việc tham gia luân lý vào đời sống chính trị |
291 |
V. CỘNG ĐỒNG CHÍNH TRỊ PHỤC VỤ XÃ HỘI DÂN SỰ |
293 |
a. Giá trị của xã hội dân sự |
293 |
b. Ưu tiên cho xã hội dân sự |
294 |
c. Áp dụng nguyên tắc bổ trợ |
295 |
VI. NHÀ NƯỚC VÀ CÁC CỘNG ĐỒNG TÔN GIÁO |
297 |
A. TỰ DO TÍN NGƯỠNG: MỘT QUYỀN CĂN BẢN CỦA CON NGƯỜI |
299 |
B. GIÁO HỘI CÔNG GIÁO VÀ CỘNG ĐỒNG CHÍNH TRỊ |
301 |
1. Quyền tự trị và độc lập |
301 |
2. Sự cộng tác |
302 |
CHƯƠNG CHÍN |
|
CỘNG ĐỒNG QUỐC TẾ |
304 |
I. CÁC KHÍA CẠNH THÁNH KINH |
309 |
II. CÁC QUY TẮC CĂN BẢN CỦA CỘNG ĐỒNG QUỐC TẾ |
311 |
a. Cộng đồng các dân tộc và cộng đồng quốc tế |
|
b. Các giá trị và công lý |
|
III. TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG QUỐC TẾ |
313 |
a. Giá trị và những giới hạn của các tổ chức liên chính phủ |
316 |
b. Tính pháp nhân của Tòa Thánh |
317 |
IV. SỰ CỘNG TÁC QUỐC TẾ ĐỂ GIÚP PHÁT TRIỂN |
320 |
a. Sự cộng tác để bảo đảm quyền phát triển |
323 |
b. Cuộc chiến chống đói nghèo |
324 |
c. Vấn đề nợ nước ngoài |
|
CHƯƠNG MƯỜI |
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
327 |
I. CÁC KHÍA CẠNH THÁNH KINH |
327 |
II. CON NGƯỜI VÀ VŨ TRỤ CÁC VẬT THỤ TẠO |
331 |
III. KHỦNG HOẢNG TRONG QUAN HỆ GIỮA CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG |
334 |
a. Một sự tiếp cận nhân học nghiêm trọng |
337 |
b. Môi trường, tài nguyên cho mọi người |
|
c. Việc sử dụng công nghệ sinh học |
|
IV. MỘT TRÁCH NHIỆM CHUNG |
340 |
a. Môi trường và việc chia sẻ của cải |
341 |
b. Các lối sống mới |
|
CHƯƠNG MƯỜI MỐT |
|
CỔ VŨ HOÀ BÌNH |
343 |
I. CÁC KHÍA CẠNH THÁNH KINH |
343 |
II. HOÀ BÌNH: KẾT QUẢ CỦA CÔNG LÝ VÀ BÁC ÁI |
345 |
III. CHIẾN TRANH: MỘT SỰ THẤT BẠI CỦA HOÀ BÌNH |
348 |
a. Phòng thủ hợp pháp |
351 |
b. Bổn phận bảo vệ người vô tội |
353 |
c. Các biện pháp chống lại những kẻ gây chiến |
|
d. Giải trừ quân bị |
|
e. Lên án chủ nghĩa khủng bố |
|
IV. ĐÓNG GÓP CỦA GIÁO HỘI VÀO HOÀ BÌNH |
358 |
a. Lời cầu nguyện cho hoà bình |
|
PHẦN BA |
|
CHƯƠNG MƯỜI HAI |
|
HỌC THUYẾT XÃ HỘI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HỘI |
359 |
I. HOẠT ĐỘNG MỤC VỤ TRONG LĨNH VỰC XÃ HỘI |
359 |
a. Học thuyết xã hội và sự nhập thể văn hoá bằng lòng tin |
361 |
b. Học thuyết xã hội và hoạt động mục vụ xã hội |
363 |
c. Học thuyết xã hội và việc đào tạo |
366 |
d. Khuyến khích đối thoại |
366 |
e. Những chủ thể của hoạt động mục vụ xã hội |
368 |
II. HỌC THUYẾT XÃ HỘI VÀ SỰ DẤN THÂN CỦA TÍN HỮU GIÁO DÂN |
370 |
a. Tin hữu giáo dân |
370 |
b. Linh đạo giáo dân |
372 |
c. Hành động thận trọng |
373 |
d. Học thuyết xã hội và các hiệp hội giáo dân |
374 |
e. Phục vụ trong những khu vực khác nhau của đời sống xã hội |
375 |
1. Phục vụ con người |
376 |
2. Phục vụ trong lĩnh vực văn hoá |
377 |
3. Phục vụ trong lĩnh vực kinh tế |
383 |
4. Phục vụ trong lĩnh vực chính trị |
384 |
KẾT LUẬN |
|
VÌ MỘT NỀN VĂN MINH TÌNH YÊU |
|
a. Giáo Hội giúp đỡ con người ngày nay |
394 |
b. Khởi đầu lại từ niềm tin vào Đức Kitô |
395 |
c. Niềm hy vọng vững vàng |
396 |
d. Xây dựng “nền văn minh tình yêu” |
397 |
PHẦN MỤC LỤC |
|
1. Mục lục chủ thích |
401 |
2. Mục lục tham khảo |
|
Thánh Kinh |
449 |
Các Công Đồng Chung |
449 |
Các tài liệu Giáo Hoàng |
456 |
Các tài liệu Giáo Hội, các Bộ, các Hội Đồng Giáo Hoàng |
457 |
Các nhà Thần học, văn sĩ Công Giáo, văn kiện quốc tế |
467 |
3. Mục lục hình ảnh |
473 |
4. Mục lục phân tích chủ đề |
479 |