Lời mở đầu |
5 |
Chương 1: THAM VẤN TÂM LÍ LÀ MỘT KHOA HỌC ỨNG DỤNG |
9 |
I. Các khái niệm |
10 |
II. Mối liên hệ nghề nghiệp trong các ngành trợ giúp |
22 |
III. Đối tượng, mục đích, nhiệm vụ và hiệu quả của tham vấn |
29 |
IV. Các hình thức tham vấn |
41 |
Chương 2: SƠ LƯỢC LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THAM VẤN TÂM LÍ |
59 |
I. Ảnh hưởng của một số ngành trợ giúp đến ngành tham vấn chuyên nghiệp |
60 |
II. Sự ra đời của ngành tham vấn trên thế giới |
63 |
III. Điểm qua vài nét về hoạt động tham vấn ở Việt Nam |
74 |
Chương 3: CÁC LÍ THUYẾT TIẾP CẬN CÁ NHÂN TRONG THAM VẤN TÂM LÍ |
117 |
I. Một số lí thuyết tâm lí học nền tảng |
118 |
II. Một số phương pháp tiếp cận thân chủ trong tham vấn |
134 |
Chương 4: NHÀ THAM VẤN VÀ THÂN CHỦ TRONG MỐI QUAN HỆ THAM VẤN TÂM LÍ |
181 |
I. Nhà tham vấn là con người cân bằng |
181 |
II. Nhà tham vấn là người hành nghề chuyên nghiệp |
187 |
III. Thân chủ và nan đề của thân chủ |
204 |
IV. Mối quan hệ tham vấn |
226 |
Chương 5: ĐẠO ĐỨC TRONG THAM VẤN TÂM LÍ |
237 |
I. Mối quan hệ giữa luật pháp và quy điều đạo đức trong tham vấn |
238 |
II. Một số nguyên tắc đạo đức cơ bản |
243 |
III. Giới thiệu các tiêu chuẩn đạo đức trong ngành tham vấn |
251 |
IV. Chứng chỉ hành nghề tham vấn |
262 |
Chương 6: KỸ NĂNG THAM VẤN TÂM LÍ |
271 |
I. Kĩ năng lắng nghe |
274 |
II. Kĩ năng đặt câu hỏi |
285 |
III. Kĩ năng thấu hiểu |
300 |
IV. Kĩ năng phản hồi |
309 |
V. Kĩ năng diễn giải |
320 |
VI. Kĩ năng xử lí sự im lặng |
324 |
VII. Kĩ năng thông đạt |
332 |
VIII. Kĩ năng cung cấp thông tin |
340 |
IX. Kĩ năng bộc lộ bản thân |
345 |
X. Kĩ năng đương đầu |
349 |
Chương 7: QUY TRÌNH THAM VẤN TÂM LÍ |
355 |
I. Các mô hình tham vấn |
355 |
II. Lập hồ sơ đánh giá ban đầu |
375 |
III. Hướng dẫn thực hiện kế hoạch xử lí |
377 |
IV. Phân tích sự biến đổi tâm lí trong quá trình tham vấn/trị liệu |
380 |
V. Công tác giám sát trong tham vấn |
384 |
Chương 8: LUYỆN THỰC HÀNH THAM VẤN TÂM LÍ |
395 |
I. Hình ảnh bản thân với tư cách là một cá nhân và một nhà tham vấn |
395 |
II. Đạo đức nghề nghiệp |
411 |
III. Kĩ năng tham vấn |
416 |
IV. Phân tích mối quan hệ giữa nhận thức - xúc cảm - hành vi |
439 |
V. Hoạt động tham vấn |
445 |