Lịch Sử Và Linh Đạo Đời Sống Tu Trì
Tác giả: Lê Phú Hải, OMI
Ký hiệu tác giả: LE-H
DDC: 256 - Đời sống Thánh hiến - Thần học đời tu
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 5

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 158PS0001044
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2013
Khổ sách: 22
Số trang: 614
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0005335
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2013
Khổ sách: 22
Số trang: 614
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0005336
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2013
Khổ sách: 22
Số trang: 614
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0006983
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2013
Khổ sách: 22
Số trang: 614
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 158PS0007104
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2013
Khổ sách: 22
Số trang: 614
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có

MỤC LỤC

Mục/Phần Trang
Dẫn Nhập 17
Chương I: Đời Tu Trước Kitô Giáo và Ý Tưởng Sáng Lập 21
A. Đời tu ngoài Kitô giáo 21
B. Đời tu trong Kitô giáo 24
C. Ai sáng lập ra đời tu Kitô giáo? 29
Chương II: Từ Truyền Thống Kinh Thánh 35
A. Vài yếu tố thánh hiến trong Cựu ước 35
    1. Người khấn hứa Nadia 35
    2. Ngôn sứ Êli 37
    3. Các ngôn sứ 39
    4. Nhóm “Rêkabites” (= Rê-ka-bít) 40
B. Trong Tân ước 40
    1. Các Thư thánh Phaolô 40
    2. Nhóm người Pharisêu (biệt phái) 44
    3. Nhóm ẩn sĩ Êtxênô 47
        a. Luật cộng đoàn 51
        b. Một ngày của người Êtxênô 51
        c. Thánh viên Êtxênô 52
    4. Môn phái Do Thái sống ẩn tu (Thérapeutes = Tê-ra-pốt) 52
    5. Cộng đoàn Kitô hữu tiên khởi và những nền tảng đời đan tu 55
    6. Linh đạo trong Giáo hội sơ khai 57
Chương III: Đời Tu Phát Xuất Theo Dòng Lịch Sử
Từ Thế Kỷ Thứ I Đến Thế Kỷ Thứ III
Những Chứng Nhân Bằng Cuộc Sống Và Những Chứng Nhân Đức Tin 61
    A. Bối cảnh lịch sử 61
    B. Những chứng nhân bằng cuộc sống, người khích lệ và bác ái 65
Chương IV: Từ Thế Kỷ Thứ IV: Các “Tổ Phụ” Đời Tu Dòng 72
A. Nếp Sống Đan Tu Tại Đông Phương 77
    a. Bối cảnh lịch sử 77
    b. Từ hình tượng gương mẫu đến các quy luật 79
        - Thánh Antôniô (Antony) (251-356) vị ẩn tu tại Ai Cập 80
        - Thánh Pacômiô (Pachomius) (292-346) “tổ phụ” đời sống cộng đoàn 82
        - Thánh Basiliô Cả (Basil) (329-379) 85
        - Prôcôpiô thành Gaza (Procopius) (465-528) 86
        - Êvagriô thành Pontô (Evagrius Ponticus) (345-399) 90
    c. Tu đức tại Tiểu Á và Palestine: Người đam mê và dấn thân 99
    d. Nếp sống đan tu tại Palestine: Người đam mê và dấn thân (Tiếp theo) 113
    e. Tại Ai Cập và Syria: Những hình thành đặc thù 122
B. Nếp Sống Đan Tu Tại Tây Phương 139
    a. Bối cảnh lịch sử 139
    b. Từ những vị ẩn tu đầu tiên đến những đan viện 140
        - Thánh Atanasiô (Athanasius) (295-373) và đời sống thánh Antôniô 150
        - Thánh Martinô thành Tours (Martin of Tours) (316-397) 155
        - Thánh Augustinô (Augustine) (354-430) 161
        - Thánh Honoratô (Honoratus) (350-429) 163
        - Thánh Gioan Cassian (John Cassian) (360-435): Thầy linh hướng 190
        - Thánh Bênêđictô thành Nursia (Benedict of Nursia) (480-547) 198
        - Thánh Grêgôriô Cả (Gregory the Great) (540-604) 203
        - Đời tu tại Tây Ban Nha 212
        - Đời tu tại xứ Gallia 217
        - Đời tu tại Ai Len 219
        - Đời tu tại Anh quốc 220
        - Đời tu tại Ý 221
    C. Vài nét đặc thù về đời tu dòng nữ 223
        - Thánh nữ Macrina (Macrina the Younger) (327-379) 224
        - Thánh nữ Paula (Paula of Rome) (347-404) 228
        - Thánh nữ Melania Trẻ (Melania the Younger) (383-439) 233
        - Thánh nữ Scholastica (Scholastica) (480-543) 237
        - Thánh nữ Cêsaria Trẻ (Caesaria the Younger) (475-530) 239
        - Thánh nữ Radegund (Radegund) (520-587) 241
Chương V: Từ Thế Kỷ Thứ VII Đến Thế Kỷ Thứ XII: Những Hình Thức Đời Tu Mới 242
    A. Bối cảnh lịch sử 246
    B. Các nhà sáng lập và các dòng tu 247
    C. Các đan viện 252
    D. Đời tu dòng nữ 258
Chương VI: Từ Thế Kỷ XIII Đến Thế Kỷ XV: Những Dòng Tu Mới 259
    A. Bối cảnh lịch sử 260
    B. Các nhà sáng lập và các dòng tu 262
    C. Đời tu dòng nữ 296
        - Thánh Brigitta Thụy Điển (Bridget of Sweden) (1303-1373) 300
        - Thánh Catarina Siêna (Catherine of Siena) (1347-1380) 303
Chương VII: Từ Thế Kỷ XVI Đến Thế Kỷ XVIII: Những Dòng Tu Thời Cải Cách 305
    A. Bối cảnh lịch sử 305
    B. Phong trào cải cách Công giáo và các dòng tu 311
        - Thánh Ignatiô Loyola (Ignatius of Loyola) (1491-1556) 313
        - Thánh Philipphê Nêri (Philip Neri) (1515-1595) 315
        - Thánh Têrêsa Avila (Teresa of Ávila) (1515-1582) 316
        - Thánh Gioan Thánh Giá (John of the Cross) (1542-1591) 322
        - Thánh Phanxicô Salêsiô (Francis de Sales) (1567-1622) 324
        - Thánh Vinh Sơn Phaolô (Vincent de Paul) (1581-1660) 325
        - Thánh Gioan Eudes (John Eudes) (1601-1680) 328
        - Thánh Gioan La San (John Baptist de La Salle) (1651-1719) 329
        - Các dòng tu cải cách 331
    C. Đời tu dòng nữ 336
        - Thánh Angêla Mêrici (Angela Merici) (1474-1540) 339
        - Thánh Gianna Françoise de Chantal (Jane Frances de Chantal) (1572-1641) 343
        - Thánh Louise de Marillac (Louise de Marillac) (1591-1660) 351
Chương VIII: Thế Kỷ XIX: Những Dòng Tu Thời Cách Mạng Và Phục Hưng 358
    A. Bối cảnh lịch sử 490
    B. Các nhà sáng lập và các dòng tu
    C. Đời tu dòng nữ
Chương XIV: Công Đồng Vaticanô II Và Đời Tu Dòng (Đổi Tu Hiện Đại) 555
A. Khai sinh và Diễn tiến Công đồng Vaticanô II 555
B. Bối cảnh Lịch sử 565
C. Giáo huấn Công đồng về Đời Tu Dòng 566
    1. Giáo đoàn tiên khởi 569
    2. Giáo đoàn tiên khởi đến Công đồng 570
    3. Hiến chế Lumen Gentium chương VI 571
    4. Sắc lệnh Perfectae Caritatis 573
    5. Công đồng Vaticanô II: 29-9 đến 4-12-1963 573
    6. Khóa III Công đồng Vaticanô II: 14-9 đến 21-11-1964 574
    7. Công đồng Vaticanô II những điểm nổi bật 574
D. Công đồng Vaticanô II nhìn lại đời tu quá khứ và nhìn đến tương lai 578
    1. Đời thánh hiến có cơ may nào không để canh tân những hình thức đã lỗi thời 583
    2. Công đoàn nhân loại 585
    3. Đời thánh hiến phải làm sao cho đời sống Kitô hữu thành chứng tá 585
    4. Đời thánh hiến làm sao thể hiện sự phục vụ Tin Mừng trên thế giới 585
Chương XV: Đời Tu Theo Tông Huấn Vita Consecrata 603
A. “Confessio Trinitatis” (Tuyên xưng Chúa Ba Ngôi) 604
    1. Hình ảnh Biển Hình 604
    2. Ca ngợi Ba Ngôi Thiên Chúa 605
    3. Đời sống thánh hiến và thánh hiến đời sống 606
    4. Một ân sủng với ba định hướng 606
B. “Signum Fraternitatis” (dấu chỉ của tình huynh đệ) 608
    1. Hiệp nhất Giáo hội thế nào? 609
    2. Cộng tác với giáo dân 610
    3. Nội cảm các nữ đan sĩ 610
    4. Những hình thức sống Tin mừng mới? 610
C. “Servitium Caritatis” (Phục vụ bác ái) 611
D. Phán kết 612