Giới thiệu |
5 |
Mục lục |
7 |
Quyển Ba: NHIỆM VỤ GIẢNG DẠY CỦA GIÁO HỘI |
|
Nhập đề |
19 |
Những điều khoản dẫn nhập |
|
I. Khái niệm về Nhiệm vụ Giảng dạy (đ. 747) |
25 |
II. Tự do tín ngưỡng |
27 |
III. Huấn quyền |
29 |
IV. Đối thoại đại kết |
38 |
THIÊN I: TÁC VỤ LỜI CHÚA |
|
I. Lời Chúa |
41 |
II. Nhiệm vụ loan báo Tin mừng |
42 |
III. Những hình thức truyền giảng Lời Chúa |
44 |
Chương I: VIỆC RAO GIẢNG LỜI CHÚA |
|
I. Quyền giảng thuyết |
56 |
II. Những hình thức giảng |
58 |
Chương II: VIỆC HUẤN GIÁO |
60 |
I. Bản chất và mục đích |
67 |
II. Trách nhiệm huấn giáo |
68 |
III. Các giáo lý viên |
71 |
IV. Tài liệu huấn giáo và sách giáo lý |
72 |
THIÊN II: HOẠT ĐỘNG TRUYỀN GIÁO CỦA GIÁO HỘI |
73 |
I. Khái niệm về hoạt động truyền giáo |
74 |
II. Trách nhiệm truyền giáo của vạn hành Dân Chúa |
78 |
III. Nhanh tiến truyền giáo |
84 |
IV. Việc tiến hành hoạt động truyền giáo |
87 |
THIÊN III: GIÁO DỤC CÔNG GIÁO |
91 |
Những dẫn nhập |
92 |
I. Khái niệm và quyền lợi của cha mẹ |
94 |
II. Bổn phận và quyền lợi của Giáo hội |
96 |
III. Bổn phận và quyền lợi của nhà nước |
97 |
Chương I: CÁC TRƯỜNG HỌC |
97 |
I. Trường học |
98 |
II. Trường học Công giáo |
99 |
Chương II: CÁC ĐẠI HỌC CÔNG GIÁO VÀ CÁC HỌC VIỆN CAO ĐẲNG KHÁC |
102 |
I. Lịch sử |
103 |
II. Luật hiện hành |
107 |
Chương III: CÁC ĐẠI HỌC VÀ CÁC PHÂN KHOA CỦA GIÁO HỘI |
110 |
I. Khái niệm |
111 |
II. Việc thiết lập |
112 |
III. Việc điều hành |
112 |
THIÊN IV: CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI VÀ ĐẶC BIỆT VỀ SÁCH BÁO |
113 |
I. Phương tiện truyền thông xã hội |
113 |
II. Kiểm duyệt sách báo |
116 |
THIÊN V: VIỆC TUYÊN XƯNG ĐỨC TIN |
123 |
I. Những người buộc phải tuyên xưng đức tin |
123 |
II. Công thức tuyên xưng |
125 |
Quyển Bốn: NHIỆM VỤ THÁNH HÓA CỦA GIÁO HỘI |
|
Nhập đề |
131 |
Những khoản dẫn nhập |
132 |
I. Phụng vụ trong đời sống Giáo hội |
133 |
II. Phụng vụ và kỷ luật Giáo Hội |
135 |
Phần I: CÁC BÍ TÍCH |
|
Những điều dẫn nhập |
147 |
I. Khái niệm về các bí tích |
150 |
II. Những điều kiện căn bản để lãnh nhận các bí tích |
152 |
III. Án tích |
153 |
IV. Quyền lãnh các bí tích |
153 |
V. Dầu thánh |
153 |
VI. Thể lý |
159 |
THIÊN I: BÍ TÍCH RỬA TỘI |
159 |
Chương I: VIỆC CỬ HÀNH |
161 |
Chương II: NHỮNG NGHI THỨC PHỤ CHO VIỆC RỬA TỘI |
161 |
Chương III: NHỮNG GHI CHÚ, GHI NHỚ |
163 |
Chương IV: TÁC VIÊN BÍ TÍCH |
165 |
THIÊN II: BÍ TÍCH THÊM SỨC |
175 |
Chương I: VIỆC CỬ HÀNH |
175 |
Chương II: TÁC VIÊN BÍ TÍCH |
178 |
Chương III: NGƯỜI LÃNH BÍ TÍCH |
183 |
THIÊN III: BÍ TÍCH THÁNH THỂ |
185 |
Chương I: THÁNH LỄ |
190 |
Chương II: LƯU TRỮ VÀ TÔN SÙNG THÁNH THỂ |
217 |
Chương III: BỔNG LỄ |
222 |
THIÊN IV: BÍ TÍCH THỐNG HỐI |
229 |
Chương I: VIỆC CỬ HÀNH |
232 |
Chương II: TÁC VIÊN BÍ TÍCH |
240 |
Chương III: CÁC HỐI NHÂN |
251 |
Chương IV: CÁC ÂN XÁ |
253 |
THIÊN V: BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN |
263 |
Chương I: VIỆC CỬ HÀNH |
265 |
Chương II: THỤ NHÂN BÍ TÍCH XỨC DẦU |
271 |
THIÊN VI: BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC |
275 |
Chương I: TÁC VIÊN BÍ TÍCH |
279 |
Chương II: ỨNG VIÊN CHỊU CHỨC THÁNH |
282 |
Chương III: VIỆC CỬ HÀNH |
287 |
PHỤ TRƯƠNG: NGHI THỨC TRAO TÁC VỤ |
293 |
THIÊN VII: BÍ TÍCH HÔN PHỐI |
296 |
Chương I: MỤC VỤ HÔN NHÂN |
307 |
Chương II: SỰ THỎA THUẬN HÔN NHÂN |
317 |
Chương IV: THỂ THỨC HÔN NHÂN |
340 |
Chương V: HẬU QUẢ CỦA HÔN NHÂN |
351 |
Chương VI: SỰ PHÂN LY VỢ CHỒNG |
357 |
Phần II: Các việc Phụng tự khác |
|
THIÊN I: CÁC Á BÍ TÍCH |
375 |
THIÊN II: PHONG VỊ GIỜ KINH |
381 |
THIÊN III: AN TÁNG |
391 |
THIÊN IV: VIỆC TÔN KÍNH CÁC THÁNH, ẢNH TƯỢNG VÀ HÀI CỐT |
399 |
THIÊN V: LỜI KHẤN VÀ LỜI THỀ |
405 |
Chương I: LỜI KHẤN |
406 |
Chương II: LỜI THỀ |
411 |
Phần III: NƠI VÀ THỜI GIAN THÁNH |
|
THIÊN I: NƠI THÁNH |
419 |
Chương I: THÁNH HỌC KITÔ GIÁO VỀ NƠI THÁNH |
421 |
Chương II: NƠI THÁNH KHÍA CẠNH GIÁO LUẬT |
424 |
Chương III: NGHI THỨC CUNG HIẾN NHÀ THỜ |
428 |
Chương IV: CÁC THÁNH ĐIỆN |
432 |
Chương V: BÀN THỜ |
432 |
Chương VI: NGHĨA TRANG |
436 |
THIÊN II: THỜI GIAN THÁNH |
437 |