NỘI DUNG |
|
Lời nói đầu |
3 |
PHẦN MỘT : CÁC GIAI ĐOẠN LINH THAO |
7 |
1. Vài điểm tổng quát |
8 |
2. Xây dựng lại nền tảng cuộc sống |
11 |
Dành ưu tiên cho Chúa |
11 |
3. Giai đoạn 1 |
14 |
A. Nói chung |
14 |
B. Các đề tài |
14 |
C. Những điều cần lưu ý |
15 |
D. Tội lỗi và hoán cải |
16 |
Đ. Điều cuối cùng |
17 |
E. Về xưng tội |
18 |
G. Sau khi xưng tội |
20 |
4. Giai đoạn 2 |
21 |
A. Nói chung |
21 |
B. Các đề tài then chốt |
21 |
C. Những điều cần lưu ý |
22 |
5. Giai đoạn 3 |
25 |
A. Nói chung |
25 |
B. Cầu nguyện về cuộc thương khó |
26 |
C. Cầu nguyện về phục sinh |
26 |
Đ. Lưu ý |
27 |
E. Chiêm niệm để được tình yêu |
27 |
ĐÀO SÂU KINH NGHIỆM CẦU NGUYỆN |
31 |
1. Nguyện trong linh thao |
32 |
A. Nói chung |
32 |
B. Ba tác động của cầu nguyện |
32 |
C. Thái độ căn bản |
33 |
D. Cầu nguyện bốn bước |
33 |
Đ. Danh từ |
34 |
E. Nơi cầu nguyện |
34 |
2. Giờ nguyện ngắm |
35 |
A. Chuẩn bị |
35 |
B. Chuẩn bị chiêm niệm |
35 |
C. Kiểm điểm nguyện ngắm |
39 |
D. Dọn nguyện ngắm tối hôm trước |
39 |
Đ. Đề tài |
40 |
3. Kiểm điểm nguyện ngắm |
41 |
A. Những câu hỏi cần nêu ra |
41 |
B. Rút kinh nghiệm |
41 |
C. Bảng theo dõi nguyện ngắm |
42 |
D. Áp dụng mở rộng |
42 |
4. Chiêm niệm |
45 |
A. Vài so sánh |
45 |
B. Sử dụng các giác quan |
46 |
C. Tưởng tượng trong cầu nguyện |
46 |
5. Để nguyện ngắm kết quả hơn |
47 |
A. Khao khát |
47 |
B. Nghiêm chỉnh và kiên trì |
47 |
C. Cầu nguyện sát bản văn Kinh Thánh |
47 |
D. Thinh lặng |
48 |
Đ. Chân thật |
48 |
E. Thụ đắc |
48 |
G. Khi bị hụt giờ |
48 |
6. Cầu nguyện trong giờ rảnh |
49 |
A. Nhặt nhạnh từng chút |
49 |
B. Tập chiêm niệm triền miên |
49 |
C. Phúc niệm |
49 |
D. Xét mình |
49 |
Đ. Lần chuỗi thật chậm |
49 |
E. Đọc Lời Chúa chậm từng chữ |
49 |
G. Đọc thật chậm một kinh quen thuộc |
49 |
H. Cầu nguyện theo thánh vịnh |
49 |
PHẦN 3 : PHÂN TÍCH ĐỂ NHẬN ĐỊNH ĐÚNG |
53 |
Nói chung về sáng suốt nhận định |
54 |
I. MỘT SỐ ĐIỀU NÊN BIẾT NGAY TỪ ĐẦU |
55 |
1. Nhận định nhờ các biến chuyển nội tâm |
55 |
A. An ủi và phiền muộn |
55 |
B. Tại sao có tình trạng trơ trơ? |
56 |
9. Áp dụng : Cám dỗ làm điều tốt |
76 |
A. Mấy ví dụ |
76 |
B. Cám dỗ làm điều tốt |
76 |
C. Áp dụng nguyên tắc I-nhã |
77 |
10. Điều chỉnh từ việc nhỏ |
80 |
11. Bài tập tổng hợp |
81 |
A. Các cơ hội trong ngày |
81 |
B. Ví dụ về luật thinh lặng |
81 |
C. Phân tích kiểm điểm mọi hành động sai |
82 |
12. Thanh tẩy ý hướng |
83 |
13. Những cách giúp nhận rõ ý Chúa |
85 |
A. Qua mặc khải hiển nhiên |
85 |
B. Qua những tín hiệu trong lương tâm |
85 |
C. Qua sự cân nhắc, cái lý lẽ |
87 |
D. Để dễ bình tâm |
87 |
14. Cải tổ đời sống |
89 |
A. Một mũi nhọn tiến công |
89 |
B. Khung đời sống |
90 |
C. Ví dụ |
91 |
15. Thực hiện: xét mình hằng ngày |
93 |
PHẦN 4 : LUYỆN QUẢNG ĐẠI |
97 |
1. Nói chung |
98 |
2. Triệt để thinh lặng |
101 |
3. Quảng đại ngay từ đầu |
104 |