LỜI GIỚI THIỆU |
|
DẪN NHẬP VÀO TÔNG HUẤN "FAMILIARIS CONSORTIO" |
3 |
I. Thành quả của THĐGM 1980 |
8 |
1. Tiếp nối công việc của THĐ |
10 |
2. Sự đóng góp của các Giáo Hội địa phương |
11 |
3. Giáo Huấn mang tính chất tập đoàn của GH |
12 |
II. Nội dung của Tông Huấn |
13 |
1. một hoàn cảnh lịch sử cần được nhận thức dưới ánh sáng của Tin Mừng |
15 |
2. Sự thật về hôn nhân và gia đình |
16 |
3. Sự thật cần trở nên lịch sử |
17 |
4. Hoạt động mục vụ của Giáo Hội |
19 |
III. Những điểm "mới mẻ" của Tông Huấn |
22 |
1. Điều mới mẻ chính là Đức Ki-tô |
23 |
2. Chú ý đến gia đình như là gia đình từ bản chất |
24 |
3. Ý định của Thiên Chúa về gia đình |
28 |
4. Thăng tiến phẩm giá về ơn gọi của mỗi người |
30 |
IV. Đặc tính hiệp nhất hài hòa giữa mọi khía cạnh của gia đình |
33 |
1. Tương quan giữa những giá trị và những đòi hỏi |
35 |
2. Trật tự cứu độ duy nhất |
36 |
3. Tình yêu duy nhất và không thể phân ly đối với sự thật và đối với con người |
41 |
V. Xây dựng một nền nhân bản chân thực về gia đình |
43 |
1. Mục vụ gia đình của Giáo Hội như một đề nghị về văn hóa |
46 |
2. Một hồng ân và một trách nhiệm đối với mọi người |
47 |
3. Tương lai nhân loại đi ngang qua gia đình |
50 |
TÔNG HUẤN FAMILIARIS CONSORTIO |
53 |
DẪN NHẬP (1980) Thượng hội đồng các giám mục |
55 |
PHẦN I: THỰC TRẠNG VÀ TÌNH HÌNH CỦA GIA ĐÌNH NGÀY NAY |
57 |
Chiếu ánh sáng Tin Mừng và bóng tối thống trị gia đình ngày nay |
58 |
Nhận định phải có hướng |
59 |
Hoàn cảnh của gia đình trong thế giới ngày nay |
60 |
Hoàn cảnh ấy ảnh hưởng gì tới các thành viên của gia đình? |
61 |
Tác động của ý thức tự do trước những hoàn cảnh đó |
62 |
Thập giá và hoàn cải |
63 |
Hội nhập và hoán cải |
64 |
PHẦN II: KẾ HOẠCH CỦA THIÊN CHÚA VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH |
65 |
Con người, hình ảnh của Thiên Chúa Tình Yêu |
66 |
Hôn nhân và sự hiệp thông của Thiên Chúa và con người |
68 |
Đặc tính bất khả phân ly và Thánh Thể |
69 |
Gia đình, cộng đoàn những ngôi vị |
71 |
Gia đình, nơi hội hợp những ngôi vị |
72 |
Quyền và bổn phận của cha mẹ đối với việc giáo dục |
73 |
PHẦN III: NHỮNG BỔN PHẬN CỦA GIA ĐÌNH KI-TÔ HỮU |
75 |
1. Tạo nên một cộng đồng các ngôi vị |
76 |
Thảo hiếu, nguồn mạch và hoa trái của sự hiệp thông |
76 |
Sự hiệp thông vợ chồng, bí tích duy nhất không thể phân ly |
78 |
Sự hiệp thông những người không phân ly |
80 |
Những quyền lợi và vai trò của phụ nữ |
82 |
Người già trong gia đình và xã hội |
84 |
Người nam là chồng và là cha |
90 |
Những người con, ân huệ cao quí của hôn nhân |
91 |
II. Phục vụ sự sống |
93 |
1. Truyền thông sự sống |
94 |
Giáo huấn của Giáo Hội và văn hóa |
95 |
Thánh ý của Thiên Chúa soi dẫn ý chí của con người |
96 |
Thánh đồng về ơn gọi hôn nhân |
97 |
Hiểu biết ý định của Thiên Chúa |
98 |
Hỗ trợ của các nhà đạo đức học, thần học và mục vụ |
99 |
Sứ mệnh của gia đình là dạy cho người ta biết phó thác |
101 |
2. Giáo dục |
103 |
Quyền và bổn phận của cha mẹ đối với con người |
104 |
Giáo dục tình yêu, giáo dục về sự trong sạch |
106 |
Sứ mạng giáo dục và bí tích hôn nhân |
107 |
Tương quan với các nhà chức trách |
108 |
Việc phục vụ các gia đình khác |
109 |
III. Tham dự vào sự phát triển xã hội |
111 |
Gia đình, tế bào đầu tiên và sống động của xã hội |
112 |
Việc phục vụ xã hội |
113 |
Xã hội phục vụ gia đình |
114 |
Hiến chương về quyền gia đình |
115 |
Sứ mạng chính trị của các gia đình Kitô hữu |
116 |
Ân những ai trách nhiệm đối với quốc gia |
118 |
IV. Hiệp thông với Giáo Hội trong sứ mệnh truyền giáo |
119 |
Gia đình Kitô hữu, cộng đồng tín hữu và truyền giáo |
119 |
Sứ mệnh của gia đình Kitô hữu là làm cho Nước Chúa triển nở |
120 |
Sứ mệnh của gia đình Kitô hữu là gìn giữ, mạc khải và loan báo tình yêu của Thiên Chúa |
122 |
Cầu nguyện gia đình và phục vụ phụng vụ của gia đình trong các bí tích |
123 |
Bí tích rửa tội và bí tích Thánh Thể |
124 |
Bí tích hòa giải và xức dầu bệnh nhân |
125 |
Cầu nguyện trong gia đình, được Phaolô Chân khuyến khích |
127 |
Giáo dục con cái trong cầu nguyện |
128 |
Cầu nguyện phụng vụ và tư |
129 |
Hôn nhân, bí tích và Thánh Thể |
130 |
Các gia đình và Giáo Hội |
131 |
Những nguyên tắc giáo dục |
132 |
Kinh nguyện phụng vụ và kinh nguyện tư của các con |
133 |
Giáo huấn Kitô hữu, đối thoại phục vụ các con |
135 |
Gia đình Kitô hữu, tông đồ |
137 |
Nhận ra hình ảnh Thiên Chúa nơi anh chị em mình |
137 |
PHẦN THỨ TƯ: MỤC VỤ GIA ĐÌNH |
140 |
1. Các giai đoạn của mục vụ gia đình |
141 |
Việc chuẩn bị |
142 |
Cử hành bí tích hôn phối và tin mừng hóa |
144 |
Thành hôn để đi đến những cơ cấu hôn nhân vĩnh viễn |
146 |
2. Những cơ cấu của mục vụ gia đình |
147 |
Cộng đồng bí tích và cộng đồng gia đình |
151 |
III. Những ai giữ thẩm quyền và trách nhiệm về gia đình |
148 |
Các Giám mục và các linh mục |
148 |
Nam nữ tu sĩ |
151 |
Những người có chuyên môn |
153 |
Những người có trách nhiệm về truyền thông |
154 |
IV. Mục vụ gia đình trong hoàn cảnh khó khăn |
156 |
Những hoàn cảnh đặc biệt |
157 |
Hoạt động mục vụ chung |
159 |
Các cuộc hôn nhân hỗn hợp |
161 |
Hôn nhân thử |
162 |
a. Những vụ chung sống không hôn phối |
163 |
b. Những người công giáo chỉ kết hôn dân sự |
165 |
c. Những người ly thân và những người ly dị không tái hôn |
168 |
d. Những người ly dị tái hôn |
170 |
Những người không có gia đình |
178 |
Kết luận |
181 |
NHỮNG ĐỀ TÀI HỌC HỎI VỀ TÔNG HUẤN "FAMILIARIS CONSORTIO" |
185 |
1. Hoàn cảnh về gia đình ngày nay |
187 |
2. Giáo huấn về gia đình có cứu độ |
195 |
3. Tạo nên một cộng đồng những ngôi vị |
209 |
3.1 Sứ vụ giáo dục |
218 |
3.2 Gia đình và Giáo Hội |
226 |
4. Những khía cạnh mục vụ |
232 |
MỤC LỤC |
247 |