Nhập Đề |
|
01. Các Kitô hữu giáo dân |
03 |
02. Cả các anh em nữa, vào làm vườn nho cho tôi đi |
03 |
03. Những thúc bách hiện tại của thế giới: |
|
"Sao các anh em đứng đây suốt ngày không làm gì hết ?" |
08 |
04. Khuynh hướng duy-thế-tục và nhu cầu tôn giáo |
10 |
05. Nhân vị con người : Phẩm giá bị chà đạp và được tán dương |
12 |
06. Những tình huống xung đột |
14 |
07. Đức Giêsu Kitô, Niềm Hy Vọng của nhân loại |
15 |
CHƯƠNG I : THẦY LÀ CÂY NHO, ANH EM LÀ CÀNH |
17 |
PHẨM GIÁ CỦA NGƯỜI GIÁO DÂN TRONG HỘI THÁNH MẦU NHIỆM |
|
08. Mầu nhiệm cây nho |
17 |
09. Người giáo dân là ai ? |
19 |
10. Bí Tích Thánh Tẩy và tính mới mẻ Kitô giáo |
20 |
11. Con cái Thiên Chúa trong Người-Con-Duy-Nhất |
21 |
12. Một Thân Thể Duy Nhất trong Đức Kitô |
22 |
13. Đền Thờ sống động của Chúa Thánh Thần |
23 |
14. Những người tham dự vào chức Tư Tế, Nguồn Sứ và Vương Giá của Đức Giêsu Kitô |
24 |
15. Người giáo dân và tính cách trần thế |
28 |
16. Những người được mời gọi nên thánh |
32 |
17. Thánh hóa bản thân trong trần gian |
34 |
CHƯƠNG II : TẤT CẢ LÀ CÀNH NHO CỦA MỘT CÂY NHO DUY NHẤT |
38 |
SỰ THAM GIA CỦA CÁC GIÁO DÂN VÀO ĐỜI SỐNG CỦA HỘI THÁNH - HIỆP THÔNG |
|
18. Mầu nhiệm Hội Thánh - Hiệp thông |
38 |
19. Cộng Đồng và Hội Thánh học về hiệp thông |
39 |
20. Một sự hiệp thông hữu cơ : khác biệt và bổ túc |
42 |
21. Chức tư tế và những sứ vụ khác biệt |
45 |
22. Thừa tác vụ và những đặc sủng |
47 |
23. Các thừa tác vụ của người giáo dân trong Hội Thánh |
49 |
24. Các thừa tác vụ, các chức vụ và vai trò của giáo dân |
51 |
25. Sự tham gia của giáo dân vào đời sống của Hội Thánh địa phương |
52 |
26. Sự tham gia của giáo dân vào đời sống của các giáo xứ |
54 |
27. Giáo dân |
56 |
28. Các hình thức tham gia khác |
58 |
29. Giáo dân và các Hội Thánh tư |
59 |
30. Chức thánh theo yêu cầu của Giáo Hội Thánh |
61 |
31. Các hình thức hiệp thông khác |
63 |
32. Các hình thức tham gia khác |
68 |
CHƯƠNG III : TA ĐÃ CỬ CÁC ANH EM ĐỂ ANH EM RA ĐI, SINH HOA KẾT QUẢ |
72 |
GIÁO DÂN TRONG HỘI THÁNH : SỨ VỤ |
|
33. Hiệp thông và sứ vụ |
72 |
34. Đào tạo bản thân |
74 |
35. Các lãnh vực hoạt động tông đồ |
76 |
36. Sống Tin Mừng trong môi trường xã hội |
82 |
37. Cá nhân và gia đình, môi trường xã hội |
84 |
38. Vấn đề chính quyền của người giáo dân |
86 |
39. Tự do của giáo dân, quyền hạn của nhà nước |
88 |
40. Ca tụng Tin Mừng và sứ vụ xã hội |
90 |
41. Tình liên đới và sự ưu tiên đối với người nghèo |
92 |
42. Những người được ưu tiên của Giáo Hội |
95 |
43. Đời người trong môi trường kinh tế |
97 |
44. Mọi người đều có quyền làm việc |
104 |
CHƯƠNG IV : NHỮNG NGƯỜI THỢ LÀM VIỆC TRONG VƯỜN NHO CỦA CHÚA |
108 |
NHỮNG HÌNH THÁI VÀ TUYỆT VỜI CỦA CÁC NGƯỜI THỢ TRONG VƯỜN CHÚA |
|
45. Giáo dân trong Hội Thánh |
109 |
46. Giao tiếp giữa các thành phần Giáo Hội |
110 |
47. Các giáo dân và các giáo sĩ |
112 |
48. Nguồn gốc ơn gọi và sự tăng trưởng |
113 |
49. Người nam và người nữ |
119 |
50. Người có bệnh tật và đau khổ |
122 |
51. Người trẻ |
125 |
52. Con cái |
127 |
53. Những người có tuổi |
132 |
54. Các hình thức khác trong vườn nho Chúa |
137 |
55. Các ơn gọi khác |
139 |
CHƯƠNG V : ĐỂ ANH EM SINH NHIỀU HOA TRÁI |
140 |
VIỆC ĐÀO LUYỆN GIÁO DÂN |
|
56. Cần phải đào luyện giáo dân |
140 |
57. Các mục tiêu đào luyện |
141 |
58. Các nhà đào luyện |
143 |
59. Các hình thức đào luyện |
145 |
60. Các môi trường đào luyện |
147 |
61. Những người được ưu tiên |
148 |
62. Các giáo dân được quyền thụ hưởng |
149 |
63. Sự trưởng thành và sự chín chắn |
151 |
64. Sáng suốt và can đảm |
152 |