
Giáo dục nhân bản | |
Tác giả: | Lm F.x. Nguyễn Hữu Tấn |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 268.4 - Giáo dục đức tin và nhân bản |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Nội dung | Trang |
Lời nói đầu | 5 |
Bài 1. Tầm quan trọng của giáo dục nhân bản | 9 |
Bài 2. Học tập chữ Cần: Cần mẫn - Cần lao - Chú ý | 18 |
I. Cần mẫn | 18 |
II. Cần lao | 21 |
III. Chú ý | 29 |
Bài 3. Học tập chữ Kiệm: Tiết kiệm tiền của, sức khỏe, thời giờ | 37 |
Bài 4. Học tập chữ Liêm: Thanh liêm, trong sạch tâm hồn, sạch sẽ thể chất | 49 |
I. Thanh liêm | 49 |
II. Sạch sẽ tâm hồn | 51 |
III. Sạch sẽ thể chất | 53 |
Bài 5. Học tập chữ Chính: Chính trực, công bằng, tuân phục | 59 |
I. Chính trực | 59 |
II. Công bằng | 62 |
III. Đức tuân phục | 67 |
Bài 6. Học tập chữ Trí: Trật tự, làm việc có phương pháp, óc tổ chức | 71 |
I. Trật tự | 71 |
II. Làm việc có phương pháp | 77 |
III. Óc tổ chức | 79 |
Bài 7. Học tập chữ Trí: Óc sáng suốt - Trí phán đoán - Óc sáng kiến | 85 |
I. Óc sáng suốt | 85 |
II. Trí phán đoán | 90 |
III. Óc sáng kiến | 92 |
Bài 8. Học tập chữ Tín: Chân thành, trung tín, tự tín, tinh thần trách nhiệm | 98 |
I. Chân thành | 98 |
II. Trung tín | 103 |
III. Tự tín | 107 |
IV. Tinh thần trách nhiệm | 111 |
Bài 9. Học tập chữ Dũng: Tự chủ, cương nghị, nhẫn nại | 114 |
I. Đức tự chủ | 114 |
II. Cương nghị | 118 |
III. Đức nhẫn nại | 120 |
Bài 10. Học tập chữ Nhân: Đức ái nhân | 124 |
I. Đức ái nhân | 124 |
Bài 11. Học tập chữ Nhân: Lịch sự | 141 |
I. Nguyên tắc | 141 |
II. Thực hành | 147 |
Bài 12. Học tập chữ Nhân: Lịch sự | 161 |
I. Tiếp khách trong bữa ăn | 161 |
II. Tiếp khách đến nhà | 167 |
III. Cách nói chuyện | 169 |
IV. Cách viết thư từ | 174 |
Kết luận | 180 |
Phương pháp tự luyện Benjamin Franklin | 182 |
Vấn đề ăn uống | 188 |