Lời Giới Thiệu |
5 |
Lời nói đầu |
11 |
CHƯƠNG 1: TỪ THẦN HỌC TỚI THẦN HỌC CĂN BẢN |
17 |
I. Thần Học |
18 |
1. Việc thực hành thiêng liêng và thuyết phê phán |
18 |
2. Một và nhiều |
35 |
3. Cũ và mới |
39 |
4. Đối thoại và căn tính |
42 |
5. Mầu nhiệm và việc có thể hiểu được |
46 |
II. Thần Học Căn Bản |
49 |
1. Những giả định của thần học căn bản |
49 |
2. Các khoa hộ giáo và thần học căn bản |
52 |
Phần Phụ Chương: Triết Học Và Thần Học |
56 |
CHƯƠNG 2: KINH NGHIỆM CỦA CON NGƯỜI |
71 |
I. Chủ Thể |
73 |
II. Bản Thân Kinh Nghiệm |
83 |
III. Những Hậu Quả |
89 |
IV. Kinh Nghiệm Tôn Giáo |
100 |
CHƯƠNG 3: VIỆC TỰ THÔNG BAN CHÍNH MÌNH CỦA THIÊN CHÚA |
109 |
I. Mặc Khải |
110 |
II. Những Phương Tiện Và Các Vị Trung Gian |
126 |
III. Phân Định |
154 |
IV. Thời Gian Của Mặc Khải |
166 |
Phần Phụ Chương: Các Dấu Chỉ Thời Đại Và Tự Truyện |
|
Các dấu chỉ thời đại |
204 |
Tự truyện |
215 |
CHƯƠNG 4: ĐỨC KITÔ VÀ NHỮNG NGƯỜI KHÔNG PHẢI LÀ KITÔ GIÁO |
227 |
I. Đức Kitô, Đấng Mặc Khải |
229 |
II. Những Người Không Phải Là Kitô Hữu Và Đức Kitô |
236 |
1. Một số dữ kiện của Kinh Thánh và Hội Thánh |
236 |
2. Kinh nghiệm có tính siêu việt và lịch sử |
242 |
3. Các tiêu chuẩn dành cho “Semina Verbi” |
248 |
CHƯƠNG 5: KINH NGHIỆM VỀ VIỆC THIÊN CHÚA TỰ TRUYỀN THÔNG CHÍNH MÌNH TRONG ĐỨC TIN |
257 |
I. Điều kiện của con người |
258 |
II. Việc Thiên Chúa tự truyền thông chính mình |
265 |
III. Việc đáp trả trong đức tin |
271 |
IV. Vai trò của lý trí |
276 |
V. Sự hiểu biết, yêu thương và khả năng sáng tạo |
287 |
VI. Một kế hoạch |
296 |
VII. Đoạn cuối |
299 |
Phụ Chương: Sự Hiểu Biết Có Tính Lịch Sử Và Đức Tin |
309 |
CHƯƠNG 6: NHỮNG TUYÊN BỐ CHUNG VỀ ĐỨC TIN |
317 |
I. Các Chức Năng Của Những Tuyên Bố Đức Tin |
318 |
1. Tuyên xưng và dấn thân |
329 |
2. Mô tả và chỉ định |
322 |
II. Ý Nghĩa Của Những Tuyên Bố Của Đức Tin |
328 |
1. Một số biện pháp sai lầm |
329 |
2. Điều gì đã được nói tới |
330 |
3. Điều ấy hiện muốn nói lên điều gì? |
339 |
III. Sự Thật Của Các Tuyên Bố Đức Tin |
349 |
IV. Thẩm Quyền Của Các Tuyên Bố Đức Tin |
353 |
1. Ba nền tảng của thẩm quyền |
353 |
2. Các mức độ của quyền bính |
357 |
3. Đối tượng của các tuyên bố có thẩm quyền |
358 |
4. Thẩm quyền và tự do |
359 |
5. Thư gửi tín hữu Galat |
360 |
Phụ Chương: Huấn Quyền |
365 |
1. Huấn quyền và cộng đoàn |
365 |
2. Huấn quyền và “các tín điều” |
368 |
3. Huấn quyền và các thần học gia |
370 |
CHƯƠNG 7: TRUYỀN THỐNG: ĐIỂM HỘI TỤ CÓ TÍNH ĐẠI KẾT VÀ THÁCH THỨC |
373 |
I. Thực tại con người của Truyền Thống |
374 |
II. Vấn đề thần học |
379 |
III. Một lập trường Công Giáo |
389 |
IV. Sự hội tụ có tính đại kết |
396 |
CHƯƠNG 8: TÌM RA TRUYỀN THỐNG TRONG CÁC TRUYỀN THỐNG |
403 |
I. Huấn quyền |
407 |
II. Tính phổ quát, tính cổ xưa và sự đồng ý |
408 |
III. “Sensus Fidelium” |
418 |
IV. Sự liên tục |
420 |
V. Kinh Tin Kính như một tiêu chuẩn |
423 |
VI. Tính Tông Đồ |
424 |
VII. Kinh Thánh |
429 |
VIII. Chúa phục sinh |
430 |
CHƯƠNG 9: VIỆC DIỄN TẢ ĐƯỢC THẦN HỨNG MẶC KHẢI NỀN TẢNG |
437 |
I. Những Mở Đầu |
440 |
II. Thần Hứng |
446 |
III. Sự Thật Cứu Độ |
458 |
CHƯƠNG 10: “VIỆC QUI ĐIỂN” VÀ GIẢI THÍCH KINH THÁNH |
469 |
I. “Việc Làm Thành Qui Điển” Cho Các Sách Kinh Thánh |
470 |
1. Qui điển |
470 |
2. Một qui điển đã khép? |
475 |
3. Thẩm quyền của qui điển |
477 |
II. Việc Giải Thích Kinh Thánh |
482 |
1. Người giải thích |
482 |
2. Ba mức độ của việc giải thích |
486 |
3. Một phương pháp toàn diện |
496 |
Phần Kết Của Bản Thân |
501 |